1 phút 12 giây bằng bao nhiêu giây năm 2024
- Ta thực hiện tính giá trị biểu thức như đối với các số tự nhiên và ghi đơn vị đo tương ứng sau kết quả tìm được. - Nếu số phút lớn hơn hoặc bằng 60 thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn của phút là giờ; số giây lớn hơn hoặc bằng 60 thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn của giây là phút. Lời giải chi tiết:
\= 5 giờ 65 phút × 3 (65 phút = 1 giờ 5 phút) \= 6 giờ 5 phút × 3 \= 18 giờ 15 phút.
\= 3 giờ 40 phút + 6 giờ 75 phút (75 phút = 1 giờ 15 phút) \= 3 giờ 40 phút + 7 giờ 15 phút \= 10 giờ 55 phút.
\= 11 phút 56 giây : 4 \= 2 phút 59 giây.
\= 24 phút 6 giây + 1 phút 3 giây \= 25 phút 9 giây. Bài 3 Video hướng dẫn giải Trung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian ? Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947 Email: [email protected] Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017. Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011. Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ. 12 giây sang các đơn vị khác 12 giây (s) 12 giây (s) 12 giây (s) 0.2 phút (m) 12 giây (s) 0.003333333333333333 giờ (h) 12 giây (s) 0.0001388888888888889 ngày (d) 12 giây (s) 0.00001984126984126984 tuần (w) 12 giây (s) 0.00000496031746031746 tháng (tháng) 12 giây (s) 3.8051750380517503e-7 năm (năm) 0.2 phút sang các đơn vị khác 0.2 phút (m) 12 giây (s) 0.2 phút (m) 0.2 phút (m) 0.2 phút (m) 0.003333333333333333 giờ (h) 0.2 phút (m) 0.0001388888888888889 ngày (d) 0.2 phút (m) 0.00001984126984126984 tuần (w) 0.2 phút (m) 0.00000496031746031746 tháng (tháng) 0.2 phút (m) 3.8051750380517503e-7 năm (năm) |