50 tệ bằng bao nhiêu tiền việt
Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn CNY trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận. Show
3 Thế là xong Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá CNY sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua. Tỷ giá chuyển đổi CNY/ VND1 CNY 3,436.83 VND 5 CNY 17,184.17 VND 10 CNY 34,368.34 VND 20 CNY 68,736.69 VND 50 CNY 171,841.72 VND 100 CNY 343,683.43 VND 250 CNY 859,208.58 VND 500 CNY 1,718,417.16 VND 1000 CNY 3,436,834.33 VND 5000 CNY 17,184,171.65 VND 10000 CNY 34,368,343.30 VND EUR GBPUSDINRCADAUDCHFMXN 1 EUR10.871.1192.621.471.620.9318.80 1 GBP0.0011.28106.701.691.871.0821.66 1 USD0.000.78183.281.321.460.8416.91 1 INR0.010.010.0110.020.020.010.20 Founder https://kenhtygia.com/ - Kênh cung cấp thông tin tỷ giá ngoại tệ. Cập nhật nhanh tỷ giá liên ngân hàng đồng USD, Nhân dân tệ, euro 24h trong ngày. Cùng các kiến thức lĩnh vực tài chính, tiền tệ được tổng hợp ... Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành năm 1948, viết tắt là CNY. Bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật chi tiết về đồng CNY. Hãy tham khảo bài viết này để tìm hiểu chi tiết hơn về đồng nhân dân tệ nhé. Nhân Dân Tệ CNY ( ¥) - Đồng tiền Trung QuốcĐồng nhân dân tệ là gì?Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB (人 民 币- rén mín bì) biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB.
Đồng nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành chính thức vào năm 1948. Đồng nhân dân tệ đang dùng hiện nay được phát hành từ năm 1999 Đồng 1 tệ và đồng 100 tệ Các mệnh giá đồng nhân dân tệ (¥)- Hiện nay trên thị trường Trung Quốc đồng nhân dân tệ đang được lưu hành bằng tiền giấy với các mệnh giá 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ - Bên cạnh đó thị trường Trung Quốc còn lưu hành loại tiền xu với các mệnh giá 1 tệ, 1 hào, 5 hào, 1 xu, 2 xu, 5 xu - Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .
1 (¥) nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
|