Cách nhận biết các thì trong tiếng Anh lớp 7
Contents
Trong các thì tiếng Anh lớp 7, các bạn sẽ gặp lại các thì đã học, đồng thời làm quen thêm các thì mới. Vì vậy, như đã nói ở bài trước Tổng hợp các thì tiếng Anh lớp 6 series bài viết tổng hợp thì cho các lớp, các bạn phải nắm rõ kiến thức từ lớp dưới thì mới không bị bỡ ngỡ khi gặp bài mới hay gặp phải tình trạng hổng kiến thức khi ôn lại bài cũ. Show
1. Thì hiện tại đơn1.1 Khái niệm thì hiện tại đơnThì hiện tại đơn (Simple Present) diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hay một thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. 1.2 Công thức của thì hiện tại đơn
1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn
Ex: The Sun rises at East.(Mặt trời mọc ở hướng Đông.)
Ex: The train leaves the station at 7.am every morning.(Tàu rời ga lúc 7h mỗi sáng.)
Ex: He always does morning exercises in the morning.(Anh ấy thường tập thể dục vào buổi sáng.) 1.4 Dấu hiệu nhận biết
2. Thì hiện tại tiếp diễn2.1 Khái niệm thì hiện tại tiếp diễnNgoài thì hiện tại đơn, các bạn học sinh tiếp tục ôn tập thì hiện tại tiếp diễn trong các thì tiếng Anh lớp 7. Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc, hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói và sự việc, hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra). 2.2 Công thức thì hiện tại tiếp diễn
2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Lưu ý:Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như to be, see, hear, feel,realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate, Ex: Hewantsto go to a cinemaat the moment. 2.4 Dấu hiệu nhận biếtTrong câu của thì hiện tại tiếp diễn thường có: at present, now, right now, at the moment, at, look, listen, 3. Thì quá khứ đơn3.1 Khái niệm thì quá khứ đơnĐây là điểm ngữ pháp mới trongcác thì tiếng Anh lớp 7.Thì quá khứ đơn (Simple Past hay Past Simple)dùng để diễn tả hành động, sự việc đã kết thúc trong quá khứ. 3.2 Công thức thì quá khứ đơn
3.3 Cách dùng thì quá khứ đơn
Ex: Iwent toa concert last week.
Ex: Shegotout of the house. Shegotin her car andclosedthe door. Then, shedroveaway.
Ex: I used to play football with my dad when I was young 3.4 Dấu hiệu nhận biếtTrong câu thường xuất hiện các từ: yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when, 4. Thì tương lai đơn4.1 Khái niệm thì tương lai đơnThì tương lai đơn (Simple Future) được dùng để diễn tả hành động mà không có quyết định hay kế hoạch gì trước khi nói. Hành động này là hành động tự phát ngay tại thời điểm nói. Bên cạnh thì quá khứ đơn, tương lai đơn cũng là một trongcác thì tiếng Anh lớp 7mới các bạn phải làm quen. 4.2 Công thức thì tương lai đơn
4.3 Cách dùng thì tương lai đơn
4.4 Dấu hiệu nhận biếtTrong câu tương lai đơn thường xuất hiện những trạng từ sau: tomorrow, next day, next week, next month, next year, in + thời gian Trên đây làcác thì tiếng Anh lớp 7mà các bạn cần phải biết. Ngữ pháp lớp 7 chủ yếu tập trung ôn tập những gì đã học được ở lớp 6, thêm vào đó là một vài điểm mới để các bạn làm quen dần với kiến thức chuyên sâu. Hi vọng bài viết giúp ích cho các bạn trong việc tìm hiểu bài mới cũng như ôn tập bài cũ. Xem thêm: Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Xem thêm: 12 thì trong tiếng Anh Cách dùng, công thức và dấu hiệu nhận biết 4.7 / 5 ( 309 votes ) |