Bài tập tự luận và trắc nghiệm nhóm nito năm 2024
Uploaded byLê Hoài An Show 0% found this document useful (0 votes) 352 views 2 pages Copyright© Attribution Non-Commercial (BY-NC) Available FormatsDOC, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?Is this content inappropriate?0% found this document useful (0 votes) 352 views2 pages TRẮC NGHIỆM VỀ NITO VÀ HỢP CHẤT CỦA NITO Uploaded byLê Hoài An Jump to Page You are on page 1of 2 Search inside document Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. GIÁO VIÊN: BÙI THỊ HIỆP CHƯƠNG NITƠ - PHOTPHO A- NITƠ I- CẤU TẠO PHÂN TỬ: Cấu hình electron : 1s22s22p3 CTCT: NN ; CTPT : N2 II- TÍNH CHẤT VẬT LÝ: Là chất khí không màu , không mùi , không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -196oC. Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp .Không duy trì sự cháy và sự hô hấp . III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1-Tính oxi hoá: Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
b)Tác dụng với kim loại - Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua : 6Li + N2 → 2Li3N - Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với nhiều kim loại : 3M + n/2N2 → M3Nn (n: hóa trị của kim loại,M: Ca, Mg, Al…) 2-Tính khử: N2 + O2 2NO( không màu ) ( t0: 30000C hoặc tia lửa điện) 2NO + O2 → 2NO2(nâu đỏ) (t0 thường) 2NO2 + 1/2O2 + H2O → 2HNO3 - Các oxit khác của nitơ : N2O , N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ niơ và oxi. - N2 không phản ứng trực tiếp với halogen. IV- ĐIỀU CHẾ :
Nhiệt phân muối nitrit (NH4NO2 → N2 + 2H2O hoặc NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O) B- AMONIAC : Trong phân tử NH3 , N liên kết với ba nguyên tử hidro bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực. Nitơ còn một cặp electron hóa trị là nguyên nhân tính bazơ của NH3.
nước II. Tính chaát hoùa hoïc: 1. Tính bazô yeáu:
dung dòch bazô yeáu.
caùc kim loaïi ñoù. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl (hay Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+) Chú ý: một số kết tủa tan trong dd NH3: Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl.
NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua); 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 (amoni sunfat) 2. Tính khöû:
2N2 + 6H2O 4NH3 + 5O2 → 4 NO + 6H2O
trắng” NH4Cl) 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O III. Ñieàu cheá: 1. Trong phoøng thí nghieäm: Baèng caùch ñun noùng muoái amoni vôùi Ca(OH)2 2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O 2. Trong coâng nghieäp: Toång hôïp töø nitô vaø hiñro: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ∆H < O C- MUOÁI AMONI: (NH4+ )
NH4+ khoâng maøu. II. Tính chaát hoùa hoïc: 1- Taùc duïng vôùi dung dòch kieàm (NaOH, Ca(OH)2…): nhaän bieát ion amoni, điều cheá NH3 trong PTN) (NH4)2SO4 + 2NaOH 2NH3 + 2H2O + Na2SO4 hay NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O 2- Phaûn öùng nhieät phaân: |