Cái gì nhiều quá cũng không tốt tiếng Trung
Mình xin giới thiệu với các bạn thêm 21 câu thành ngữ tiếng Trung hay nhất quả đất. Mỗi 1 câu trong số 21 câu này đều được mình giải thích rõ nghĩa và đi kèm luôn 1 số câu tiếng Trung gần nghĩa nhất rồi vì thế không khó để các bạn học thuộc đâu. Show 1. Măng mọc quá tre Ý nghĩa : thế hệ trẻ vượt lên thế hệ trước, thế hệ sau giỏi giang hơn thế hệ trước. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau:
2. Quen tay hay việc Ý nghĩa: đã làm nhiều lần, có nhiều kinh nghiệm, trở nên thành thạo thì công việc sẽ làm rất tốt. Tiếng Trung tương đương câu sau: 熟能生巧(shú néng shēng qiǎo ) 3. Giấy trắng mực đen Ý nghĩa: đã có bằng chứng cụ thể rõ ràng, bằng văn bản, không thể chối cãi được. Tiếng Trung có câu tương đương như sau : 4. Quýt làm cam chịu hoặc chó đen ăn vụng, chó trắng phải đòn Ý nghĩa : Cách so sánh để nói lên phạt sai đối tượng, người này làm sai hỏng, người kia phải gánh vác trách nhiệm. Tiếng Trung tương đương có những câu sau:
5. Có tiền mua tiên cũng được Ý nghĩa: Tiền đóng vai trò quyết định, có tiền làm được mọi chuyện. Tiếng Trung có câu tương đương như sau:
6. Đời cha ăn mặn đời con khát nước Ý nghĩa: Cha mẹ làm điều ác, con cái phải chịu cái quả báo ấy. Câu tiếng trung tương đương: 7. Cà cuống chết đến đít còn cay Ý nghĩa: Thất bại, mất thế rồi vẫn ngoan cố, bảo thủ. Không chịu thay đổi bản chất, trái lại còn cay cú hơn mà theo đuổi mục tiêu, ý đồ của mình đến cùng. Câu tiếng Trung tương đương: 死不改悔(sǐ bù gǎi huǐ ) 8. Làm khách sạch ruột Ý nghĩa : tỏ ra khách sáo, làm cao thị bị đói hoặc bị thiệt, ví như người được mời lại làm khách, không nhận lời hoặc chỉ ăn chút ít, giữ kẽ. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 碍了面皮,饿了肚皮(ài le miàn pí ,è le dù pí ) 9. Có đầu có đũa, có nghành có ngọn Ý nghĩa : Nói gẫy gọn, mạch lạc, đầy đủ, rõ ràng Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 有板有眼(yǒu bǎn yǒu yǎn ) 10. Làm việc lần lượt có từng bước rõ ràng và hợp lý. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 有条不吝(yǒu tiáo bù lìn ) Giải thích 21 câu thành ngữ hay tiếng Trung11. Khư khư như ông giữ oản Ý nghĩa : giữ gìn không bao giờ dời bỏ một vật gì hay một quan niệm nào, ví như người giữ tĩnh chùa chăm chăm, giữ cả oản giâng lên chùa Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 孤行已见(gū xíng yǐ jiàn ) 12. Năm ngón tay có ngón dài ngón ngắn Ý nghĩa : cùng một loại có cái thế này, thế nọ, không nên đòi hỏi bình quân một cách máy móc. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau
13.Hoa còn đang nụ Ý nghĩa : chỉ thiếu nữ còn trong trắng e ấp. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 含苞欲放(hán bāo yù fàng ) 14.Trồng sung ra vả Ý nghĩa : Kết quả công việc thu được hơn công sức bỏ ra hoặc dự định ban đầu. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 事半功倍(shì bàn gōng bèi ) 15. Tre già măng mọc Ý nghĩa : chỉ lớp già đi, lớp sau kế tục thay thế. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 后浪推前浪(hòu làng tuī qián làng) 16. Đào ngã mận thay Ý nghĩa : Sự tiếp nối, mất đi người này thì có người khác thay thế. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 前仆后继(qián pú /pū hòu jì ) Giải thích 21 câu thành ngữ hay tiếng Trung17. Đi tát sắm gầu đi câu sắm giỏ Ý nghĩa : Làm nghề gì cũng phải có vốn. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 工欲善其事,必先利其器(gōng yù shàn qí shì,bì xiān lì qí qì) 18. Leo cau đến buồng lại ngã Ý nghĩa : Công sức bỏ ra sắp được kết quả thì gặp thất bại. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 功败垂成(gōng bài chuí chéng ) 19. Ngồi mát ăn bát vàng Ý nghĩa : Không phải làm, không phải bỏ sức lao động ra mà được hưởng thụ sự sung sướng đầy đủ về vật chất. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau
20. Dụng binh trên giấy Ý nghĩa : chỉ nói những lời sáo rỗng, không giải quyết được vấn đề thực tế. Tiếng Trung tương đ/.”>p/l,>ương thì có những câu sau: 纸上谈兵(zhǐ shàng tán bīng ) 21. Cày chùi bừa bãi Ý nghĩa : ví với việc làm ăn cẩu thả, dối trá, bôi bác cho xong chuyện. Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau: 敷衍了事(fū yǎn liǎo shì) Bài học: “Giải thích 21 thành ngữ tiếng Trung” hi vọng đã giúp bạn biết thêm nhiều câu tục ngữ thành ngữ mới nhé! Chúng mình còn rất nhiều bài học mới, các bạn cập nhật webiste mỗi ngày để học tiếng Trung với THANHMAISK nha! Skip to content
Tương tự như tiếng Việt, thành ngữ Trung Quốc cũng vô cùng đa dạng và sâu sắc. Đây là một loại cụm từ đặc biệt, có hình thức kết cấu cố định. Chứa đựng những ý nghĩa thâm thúy và sâu sắc về nhiều khía cạnh trong cuộc sống. Do đó đây cũng là một phần học không hề dễ dàng. Tuy nhiên nếu bạn học được những thành ngữ Trung Quốc hay ca dao, tục ngữ tiếng Trung và ứng dụng được nó vào giao tiếp. Thì chắc chắn điều này sẽ chứng tỏ được bạn là một người học rộng, biết nhiều trước những người Trung hoặc Đài Loan. Vì thế hãy cùng Hicado tìm hiểu và học qua những câu thành ngữ Trung Quốc để sử dụng tốt hơn nhé! Thành ngữ trung quốc về tình yêuSử dụng thành thạo thành ngữ Trung Quốc về tình yêu và ngạn ngữ Trung Quốc về tình yêu vào quá trình giao tiếp là một cách đặc biệt để các cặp đôi có thể bày tỏ tình cảm với nửa kia của mình. Hãy cùng Hicado học tiếng Trung giao tiếp với 19 thành ngữ tiếng Trung về tình yêu đôi lứa hay và ý nghĩa nhất trong bài viết dưới đây nhé!
Hãy lưu lại ngay những thành ngữ Trung Quốc về tình yêu mà Hicado đã chia sẻ để vận dụng một cách hiệu quả nhất và nâng cao vốn từ vựng giao tiếp tiếng Trung của bản thân bạn nhé! Thành ngữ trung quốc về cuộc sốngTrong quá trình học giao tiếp tiếng Trung, bạn không chỉ học từ vựng tiếng Trung thông dụng qua hình ảnh, âm thanh, qua các bộ phim mà còn nên học qua những thành ngữ Trung Quốc, ngạn ngữ Trung Quốc về cuộc sống để nâng cao vốn từ vựng của bản thân. Dưới đây là danh sách những thành ngữ Trung Quốc về cuộc sống được Hicado chọn lọc và chia sẻ với các bạn, cùng Hicado tham khảo và bổ sung vốn từ vựng bạn nhé!
Để kĩ năng giao tiếp với người Trung Quốc có sức thuyết phục hay 1 bài luận văn bằng tiếng Trung hay và chính xác thì ngoài việc sử dụng thành thạo cấu trúc, ngữ pháp tiếng Trung thì lời lẽ tiếng Trung sắc bén, mềm mại cũng được xem là yếu tố không kém phần quan trọng. Vì vậy, bạn hãy dành thời gian học thành ngữ Trung Quốc, tục ngữ Trung Quốc để nâng cao trình độ của bản thân nhé! Thành ngữ trung quốc hay và thâm thúyHọc từ vựng tiếng Trung có vô vàn cách học, trong đó, học tiếng Trung qua các câu thành ngữ Trung Quốc, tục ngữ Trung Quốc được đánh giá là cách học cần thiết và tốt nhất. Sử dụng thành thạo thành ngữ Trung Quốc trong các bài viết và khi giao tiếp khiến cho người đọc, người nghe đánh giá bạn là người có kiến thức sâu rộng. Hãy cùng Hicado tổng hợp một số thành ngữ Trung Quốc hay và thâm thúy giúp các bạn vận dụng hiệu quả vào cuộc sống nhé!
Thành ngữ trung quốc về học tậpTrong từ điển tiếng Trung có những thành ngữ Trung Quốc nào về chủ đề học tập? Ý nghĩa của các câu thành ngữ tiếng Trung đó như thế nào? Hãy cùng Hicado tham khảo bộ thành ngữ tiếng Trung thông dụng về học tập trong bài viết dưới đây nhé!
Thành ngữ hay xuất hiện trong phimCác bộ phim Trung Quốc chắc hẳn không còn quá xa lạ đối với người Việt Nam từ các bạn nhỏ đến người lớn. Có rất nhiều những câu tiếng Trung, thành ngữ Trung Quốc có rất nhiều nguời đã biết cách phát âm nhưng chưa nắm rõ cách viết. Cùng Hicado xem có những thành ngữ Trung Quốc nào thường xuất hiện trên phim bạn nhé!
Thành ngữ Trung Quốc ngắn, thông dụngHọc tiếng Trung qua thành ngữ tục ngữ tiếng Trung là cách học dễ nhớ và nhớ sâu nhất. Sau đây, Hicado xin giới thiệu với các bạn tổng hợp những câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng, dễ đọc và ngắn gọn nhất!
Trên đây là các chủ đề thành ngữ Trung Quốc thông dụng và phổ biến nhất Hicado đã sưu tầm và giải nghĩa. Hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung của mình!
|