Cột chống sét tiếng anh là gì

Ngôn ngữ tiếng Anh về lĩnh vực chống sét ngày càng được quan tâm và được áp dụng nhiều trong thực tế.

Trong chuyên mục: Chống sét, có nhiều Quý khách hàng nước ngoài khi tham khảo nội dung hoặc sử dụng dịch vụ thi công chống sét của chúng tôi.

Họ cần PCCC Thành Phố Mới hỗ trợ giải đáp về các thuật ngữ chống sét này sang ngôn ngữ tiếng Anh.

Để giải đáp thắc mắc đó, PCCC Thành Phố Mới xin được tổng hợp nội dung và xuất bản bài viết từ vựng chống sét trong tiếng Anh đầy đủ, rõ ràng và chi tiết nhất với hơn +1000 từ vựng!

Cột chống sét tiếng anh là gì

Thuật ngữ tiếng anh về chống sét phổ biến nhất

Chống sét tiếng Anh là gì?

Chống sét tiếng Anh là: Lightning-arrester

Hệ thống chống sét tiếng Anh là gì?

Hệ thống chống sét là: Lightning protection system

Trong từng lĩnh vực thì những từ vựng có những ý nghĩa cụ thể:

 Từ vựng: Lightning-arrester dịch theo 4 lĩnh vực: 

– Lĩnh vực giao thông và vận tải: Thiết bị chống sét

– Lĩnh vực điện/điện tử: Dây dẫn sét, dây dẫn thoát sét

– Lĩnh vực kỹ thuật: Bộ chống sét, bộ thu lôi, cột chống sét, cột thu lôi, thiết bị chống sét.

– Lĩnh vực xây dựng: Cột thu lôi

Còn về Lightning protection system. Dịch theo tiếng Việt thì hệ thống chống sét là một hệ thống được tạo ra để bảo vệ kiến trúc một công trình xây dựng, nhằm để tránh được những thiệt hại bởi dòng sét.

Ngoài ra, còn các thuật ngữ tiếng Anh về chống sét phổ biến khác như:

Earth electrode: Cọc tiếp địa

Self inductance: Điện cảm tự cảm

Earth termination network: Mạng nối đất

Air termination network: Bộ phận thu sét

Transfer inductance: Điện cảm truyền dẫn

Earth ground resistance: Điện trở nối đất

Down conductor: Dây dẫn thoát sét/dây nối đất

Ring earth electrode: Cực nối đất (theo mạch vòng)

Reference earth electronic: Cực nối đất (tham chiếu)

Zone of protection/protection zone: Vùng bảo vệ (vùng an toàn

Cột chống sét tiếng anh là gì

Từ vựng chống sét tiếng Anh theo chữ cái

A

Alluvium: Phù sa

Adiabatic: Đoạn nhiệt

Arm’s reach: Tầm với

Air termination: Cực thu sét

Attachment point: Điểm chạm

Amortization rate: Suất khấu hao

Aluminum alloy: Hợp kim nhôm

Arc root area: Vùng gốc hồ quang

Adjacent structure: Công trình liền kề

Air-termination system: Hệ thống cực thu sét

Artificial Earth Electrode: Điện cực đất nhân tạo

Automatic disconnection of supply: Ngắt nguồn tự động

Annual cost of residual loss: Chi phí hàng năm cho tổn thất còn lại

Austenitic non-magnetic: (Thép) khoáng không từ tính, khoáng phi từ

Annual cost of selected protection measures: Chi phí hàng năm cho các biện pháp bảo vệ được chọn

Annual cost of total loss in absence of protection measures: Chi phí hàng năm khi không có biện pháp bảo vệ

Above-ground electronic equipment enclosure (AG/EEE): Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt nổi trên mặt đất

Average steepness of the front of impulse (short stroke) current: Độ dốc trung bình sườn trước của xung dòng (cú sét ngắn).

B

Bond: Liên kết

Brazing: Hàn thau

Bolting: nối bulong

Bare steel: Thép trần

Bound joint: mối nối buộc

Bonding bar: Thanh liên kết

Bonding network: Mạng liên kết

Bonding-bus: Đường dẫn kết nối

Bonding conductor: Dây dẫn liên kết

Basic insulation: cách điện chính

Breakdown voltage (Ub): điệp áp đánh xuyên

Breakdown voltage (Ub): điệp áp đánh xuyên

Basic protection: bảo vệ chính (bảo vệ cơ bản)

Below-ground electronic equipment enclosure (BG/ EEE): Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt ngầm dưới mặt đất.

C

Clamp: Kẹp

Clay: Đất sét

Connector: đầu nối

Contents : Vật chứa

Common mode: Mốt chung

Crimping: nối cuốn mép

Clay slates: Đá sét xám

Coupler: Khớp lơ, ống nối

Clay shales: Đá phiến sét

Cable screen: Màn chắn cáp

Clamped joint: Mối nối kẹp

Connection : Kết nối, mối nối

Construction Kết cấu (xây dựng)

Class I equipment: Thiết bị cấp I

Conductive part: bộ phận dẫn điện

Copper coated steel: Thép mạ đồng

Collection area: Diện tích thu sét

Cardiac fibrillation: Rung liệt tim

Correction factor: Hệ số điều chỉnh

Combination type SPD: SPD loại kết hợp

Connected line: Đường dây được kết nối

Combustible materials: Vật liệu dễ cháy

Connecting conductor: Đường dẫn kết nối

Class of LPS: Cấp của Hệ thống chống sét

Connecting component: Thành phần kết nối

Cathodic protection: Bảo vệ hiệu ứng Ca-tốt

Characteristic impedance: Tổng trở đặc tính

Current peak value I: Giá trị dòng tối đa I

Carboniferous sediments: Trầm tích có carbon

(Lightning) catenary wires: Dây (treo) thu sét

Common Bonding Network CBN: Mạng liên kết chung

Cost of residual loss: Chi phí tổn thất còn lại

Components of LPS: Thành phần hệ thống chống sét

Coordinated SPD system: Hệ thống SPD theo tọa độ

Copper coated aluminum alloy: Hợp kim đồng mạ nhôm

Common d.c.return power system: Nguồn DC đường về chung

Cost of loss in a zone: Chi phí tổn thất trong một vùng

Cost of protection measure: Chi phí của biện pháp bảo vệ

Conventional earthing impedance: Tổng trở nối đất quy ước

Conventional touch voltage limit: Điện áp tiếp xúc quy ước

Cantilevered part of a structure: Phần nhô ra của công trình

Compact and crystalline sandstone: Sa thạch cứng và tinh thể

(Conductor) continuity fault current: Dòng điện sự cố đứt dây

(Conductor) continuity fault, open circuit fault: Sự cố đứt dây

(Conductive) screen, (Conductive) shield: Che chắn dẫn điện

Connection current (of F.O.C)Ic: Dòng điện mối nối của cáp quang

Cost of residual loss in a zone: Chi phí tổn thất còn lại trong một vùng

Collection area for flashes to a line: Diện tích thu sét đánh vào một đường dây

Collection area for flashes near a line: Diện tích thu sét đánh gần một đường dây

Collection area for flashes near a structure: Diện tích thu sét đánh gần một công trình

Cost of total loss without protection measure: Chi phí tổn thất toàn bộ khi không có biện pháp bảo vệ

Collection area for flashes to an adjacent structure: Diện tích thu sét đánh vào một công trình liền kề

Collection area for flashes to an isolated structure: Diện tích thu sét đánh vào một công trình cách ly

Collection area for flashes to an elevated roof protrusion: Diện tích thu sét đánh vào một phần nhô lên của mái.

► Có thể bạn quan tâm: Tiêu chuẩn chống sét mới nhất

Cột chống sét tiếng anh là gì

Phần nội dung trên chỉ tóm tắt từng vựng theo chữ cái A-B-C. Chưa bao gồm giải nghĩa!

Để xem chi tiết từng ý nghĩa của từng từ theo chữ cái A-B-C, vui lòng theo dõi bên dưới.

► Xem thêm:  (Mẫu) Biên bản nghiệm thu hệ thống chống sét

Giải nghĩa từ vựng chống sét trong tiếng Anh

Above-ground electronic equipment enclosure (AG/EEE)

Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt nổi trên mặt đất

Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử mà toàn bộ phận hoặc một phần được đặt nổi trên mặt đất. Thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ bên trong. Phân loại AG/EEE bao gồm những cấu trúc di chuyển được, và còn có những cấu trúc một phần hay toàn bộ được xây dựng hoặc lắp đặt tại công trường.

An EEE that is wholly or partially above ground level. Installed equipment is fully accessible from the interior area. The AG/EEE subcategory includes transportable structures as well as structures partially or fully constructed or assembled on-site.

Air termination: Cực thu sét

Một bộ phận đơn của hệ thống cực thu sét, như một kim (thanh) thu sét, lưới thu sét, hay dây thu sét, nhằm tiếp nhận các tia sét,

A single component of an air-termination system such as a rod, a conductors mesh, or a catenary wire intended to intercept lightning flashes.

Air-termination system: Hệ thống cực thu sét

Bộ phận của Hệ thống chống sét bên ngoài dùng những phần tử như kim thu sét, lưới thu sét, hay dây thu sét để tiếp nhận những tia sét.

Part of an external LPS using metallic elements such as rods, mesh conductors or catenary wires intended to intercept lightning flashes.

Alluvium: Phù sa.

Arm’s reach: Tầm (tay) với

Vùng tiếp cận tiếp xúc bên ngoài một điểm trên một bề mặt nơi người ta thường đứng và di chuyển xung quanh xét đến giới hạn mà một người có thể với tới bằng tay theo mọi phía, không có hỗ trợ.

Zone of accessibility to touch extending from any point on a surface where persons usually stand or move about to the limits which a person can reach with the hand, in any direction, without assistance.

Artificial Earth Electrode: Điện cực đất nhân tạo

Điện cực được sử dụng riêng cho mục đích tiếp đất. Nó là một vật dẫn điện có dạng bất kỳ (ống, cọc, tấm, tia nằm ngang…) không bọc cách điện ở bên ngoài và được chôn trực tiếp trong đất hoặc tiếp xúc trực
tiếp với đất.

Electrode is used only for earthing purposes. It is a conductor with any shape (pipe, rod, plate, horizontal radius… ), not insulated on the outside, and buried directly in earth or being in contact directly with earth.

Automatic disconnection of supply: Ngắt nguồn tự động

Ngắt một hay nhiều dây pha tác dụng bởi tác động tự động của một khí cụ bảo vệ trong trường hợp sự cố.

Interruption of one or more of the line conductors affected by the automatic operation of a protective device in case of a fault.

Average steepness of the front of the short stroke current: Độ dốc trung bình sườn trước của xung dòng cú sét ngắn

Tốc độ trung bình thay đổi dòng trong khoảng thời gian Δt = t2-t1.

GHI CHÚ : Nó được biểu diễn bằng hiệu số Δi = i(t1) – i(t2) của giá trị dòng ban đầu và dòng kết thúc của khoảng thời gian này, chia cho khoảng thời gian Δt = t1-t2. Average rate of change of current within a time interval Δt = t2–t1.

NOTE: It is expressed by the difference Δi = i(t1) – i(t2) of the values of the current at the start and at the end of this interval, divided by the time interval Δt = t1-t2.

Basic insulation: Cách điện chính

Cách điện khỏi những bộ phận mang điện nguy hiểm xem như cung cấp bảo vệ chính.

GHI CHÚ: Khái niệm này không áp dụng cho cách điện dùng riêng cho những mục đích chức năng.

Insulation of hazardous-live-parts which provides basic protection

NOTE: This concept does not apply to insulation used exclusively for functional purposes.

Basic protection: Bảo vệ chính (bảo vệ cơ bản)

Bảo vệ chống điện giật dưới điều kiện không có sự cố.

Protection against electric shock under fault-free conditions.

Below-ground electronic equipment enclosure (BG/ EEE): Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt ngầm dưới mặt đất

Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử nằm toàn bộ dưới mặt đất, trừ cổng vào, nguồn cung cấp xoay chiều và thiết bị điều hoà. Thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ bên trong.

An EEE that is completely below ground level except possibly for an entryway, a.c. power service, and environmental control equipment.

Installed equipment is fully accessible from the interior area.

Bond: Liên kết

Đường dẫn nhằm cung cấp kết nối dẫn điện giữa hệ thống thu sét và công trình kim loại khác, đồng thời giữa các phần của công trình kim loại.

Conductor intended to provide electrical connection between the LPS and their metalwork and between various portions of the latter.

Bonding bar: Thanh liên kết

Thanh kim loại trên đó, những lắp đặt kim loại, những bộ phận dẫn điện bên ngoài, những đường dây điện lực và truyền thông, và những cáp khác có thể nối liên kết với một Hệ thống chống sét.

Metal bar on which metal installations, external conductive parts, electric power and telecommunication lines and other cables can be bonded to an LPS.

Bonding-bus: Đường dẫn kết nối

Một dây dẫn hoặc một nhóm dây dẫn để kết nối tấm tiếp đất chính với các thành phần kim loại trong nhà trạm viễn thông.

A conductor or a group of conductors for connecting the main earth terminal to metal parts in telecommunication buildings.

Bonding network (BN): Mạng liên kết

Mạng nối liên kết tất cả các phần dẫn của cấu trúc và của các hệ thống bên trong (ngoại trừ các phần mang điện) vào hệ thống điện cực đất. BN nhằm che chắn ảnh hưởng điện từ cho các hệ thống thiết bị điện tử và con người.

Interconnecting network of all conductive parts of the structure and of internal systems (live conductors excluded) to the earth-termination system.

BN is intended for electromagnetic shielding for electronic equipment and human beings.

Breakdown voltage (Ub): Điện áp đánh xuyên

Điện áp đánh xuyên là điện áp xung đánh thủng giữa các thành phần kim loại trong lõi cáp và vỏ kim loại của cáp.

Impulse breakdown voltage between metallic components in the core and the metallic sheath of a telecommunication cable.

Carboniferous sediments: Trầm tích có carbon.

Cardiac fibrillation: Rung liệt tim

Rung liệt các cơ của một hay nhiều ngăn tim, dẫn đến nhiễu loạn chức năng tim.

Fibrillation of the muscles of one or more heart chambers, leading to a disturbance of cardiac function.

Cathodic protection: Bảo vệ chống hiệu ứng ca-tốt

Miễn nhiễm điện hóa tạo nên bằng cách phân cực ca-tốt đúng cách.

Electrochemical immunity produced by an appropriate cathodic polarization.

Characteristic impedance: Tổng trở đặc tính

Tham số chính để xác định sự lan truyền tín hiệu điện dọc theo một đường dây. Tín hiệu này luôn là một cặp của hai sóng chạy, điện áp U(t) và dòng điện i(t), chúng liên kết cứng và lan truyền cùng một vận tốc. Tổng trở đặc tính Zc (còn gọi là “tổng trở sóng”) là tỷ số hằng giữa hai giá trị này, nghĩa là Zc = U(t) / i(t).

The main parameter for defining electrical signal propagation along a line. This signal is always a pair of two mobile waves, voltage u(t) and current i(t), that are rigidly linked and which propagate at the same speed. The characteristic impedance Zc (also referred to as “wave impedance”) is the constant ratio between these two values, i.e. Zc = u(t) / i(t).

Class I equipment: Thiết bị cấp I

Thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách điện chính, mà còn bao gồm những phương tiện kết nối những bộ phận dẫn điện để hở đến một dây dẫn bảo vệ trong hệ thống lắp đặt cố định.

Equipment in which protection against electric shock does not rely on basic insulation only, but which includes means for the connection of exposed conductive parts to a protective conductor in the fixed wiring of the installation.

Class II equipment: Thiết bị cấp II

Thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách điện chính, mà còn phụ thuộc vào những đề phòng an toàn cộng thêm như cung cấp cách điện bổ sung. Không có dự phòng để kết nối các phần kim loại để hở của thiết bị đến một dây dẫn bảo vệ, và không yêu cầu dự phòng trong hệ thống lắp đặt cố định.

Equipment in which protection against electric shock does not rely on basic insulation only, but in which additional safety precautions such as supplementary insulation are provided, there being no provision for the connection of exposed metalwork of the equipment to a protective conductor, and no reliance upon precautions to be taken in the fixed wiring of the installation.

Class of LPS: Cấp của hệ thống chống sét

Số chỉ phân hạng của một hệ thống chống sét theo mức bảo vệ chống sét mà nó được thiết kế.

Number denoting the classification of an LPS according to the lightning protection level (LPL) for which it is designed.

Clamp: Kẹp.

Clay: Đất sét.

Clay shales: Đá phiến sét.

Clay slates: Đá sét xám.

Combination type SPD: SPD loại kết hợp

SPD kết hợp cả hai thành phần chuyển mạch điện áp và hạn chế điện áp, nó có thể biểu lộ tính chất chuyển mạch điện áp, hạn chế điện áp hoặc cả hai, phụ thuộc vào đặc tính của điện áp áp dụng.

SPD that incorporates both voltage-switching and voltage-limiting type components and that may exhibit voltage-switching, voltage-limiting or both voltage-switching and voltage-limiting behavior, depending upon the characteristics of the applied voltage.

Combustible materials: Vật liệu dễ cháy.

Common Bonding Network CBN: Mạng liên kết chung

Phương tiện chính để nối liên kết và nối đất hiệu quả bên trong một công trình viễn thông. Nó là tập hợp những thành phần kim loại nối liên kết với nhau một cách chủ định hoặc tình cờ để tạo nên phần chính của mạng liên kết chung trong một công trình. Những thành phần này gồm có: thép kết cấu hay những thanh cốt thép, ống nước kim loại, ống luồn (thép) của điện a.c., dây dẫn bảo vệ, giá cáp, dây dẫn liên kết. CBN luôn luôn có topo lưới và được kết nối vào mạng nối đất.

The principal means for effecting bonding and earthing inside telecommunication buildings. It is the set of metallic components that are intentionally or incidentally interconnected to form the principal BN in a building. These components include: structural steel or reinforcing rods, metallic plumbing, a.c. power conduit, PE conductors,

Common d.c. return power system (d.c. – C): Nguồn một chiều đường về chung

Một hệ thống nguồn DC trong đó dây dẫn về được nối với mạng liên kết (BN) xung quanh tại nhiều vị trí. Mạng liên kết chung (BN) này có thể là một mạng liên kết mắt lưới (MBN) (kết quả là ta có mạng MBN với nguồn một chiều đường về chung) hoặc một mạng liên kết cách ly (IBN) (kết quả là ta có mạng IBN với nguồn một chiều đường về chung). Cũng có những cấu hình phức tạp hơn.

A d.c. power system in which the return conductor is connected to the surrounding BN at many locations. This BN could be either a mesh-BN (resulting in a d.c.-C MBN system) or an IBN (resulting in a d.c.-C IBN system). More complex configurations are possible.

Common mode (CM): Mốt chung

Điện áp như nhau với tất cả các dây dẫn trong một nhóm khi đo giữa nhóm này, tại một vị trí cho trước, với một điểm tham chiếu bất kỳ (thường là đất).

Voltage common to all conductors of a group as measured between that group at a given location and an arbitrary reference (usual earth).

Compact and crystalline sandstone: Sa thạch cứng và tinh thể.

Conductive part: Bộ phận dẫn điện

Bộ phận có thể mang dòng điện.

Part which can carry electric current.

(Conductive) screen, (Conductive) shield (US): Che chắn dẫn điện

Bộ phận dẫn điện giúp che chắn hay phân cách những mạch điện và/hoặc dây dẫn.

Conductive part that encloses or separates electric circuits and/or conductors.

Conductor: Dây dẫn

Phần dẫn điện nhằm mang một dòng điện chỉ định.

Conductive part intended to carry a specified electric current.

(Conductor) continuity fault, open circuit fault: Sự cố đứt dây

Tình trạng một phần tử có tổng trở tương đối lớn bất ngờ hiện diện giữa hai điểm của cùng một đường dây.

State of an item characterized by the accidental presence of a relatively high impedance between two points of the same conductor.

(Conductor) continuity fault current: Dòng điện sự cố đứt dây

Dòng điện trong một tổng trở tạo nên sự cố mất liên tục của dây dẫn

Electric current in the impedance causing the conductor continuity fault.

Connected line: Đường dây kết nối

Connecting component: Thành phần kết nối

Bộ phận của Hệ thống chống sét dùng để kết nối các dây dẫn với nhau hay với các lắp đặt kim loại.

GHI CHÚ: Cũng bao gồm thành phần bắc cầu và miếng mở rộng.

Part of an LPS which is used for the connection of conductors to each other or to metallic installations.

NOTE: This also includes bridging components and expansion pieces.

Connection: Kết nối, Mối nối

ví dụ: Cadweld connection – Mối nối Cadweld.

Connection current (of F.O.C)Ic: Dòng điện mối nối(của cáp quang)

Dòng điện vỏ cáp nhỏ nhất, gây nên hư hỏng chính, được đánh giá với phép thử nghiệm khả năng kháng dòng xung đột biến của những thành phần kết nối.

Minimum sheath current value, causing primary failures, evaluated with the test for surge current resistibility of the interconnecting elements.

Connector: Đầu nối.

Construction: (Kết cấu) xây dựng.

Contents: Vật chứa.

Conventional earthing impedance: Tống trở nối đất quy ước

Tỷ số của các trị số đỉnh của điện áp cực đất và dòng điện cực đất, theo cách tổng quát, nghĩa là không xảy ra đồng thời.

Ratio of the peak values of the earth-termination voltage and the earth termination current which, in general, do not occur simultaneously.

Conventional touch voltage limit UL: Điện áp tiếp xúc quy ước

Giá trị tối đa của của điện áp tiếp xúc kỳ vọng nó được cho phép duy trì không hạn định trong những điều kiện và ảnh hưởng bên ngoài xác định.

Maximum value of the prospective touch voltage which is permitted to be maintained indefinitely in specified conditions of external influences.

Coordinated SPD system: Hệ thống SPD theo tọa độ

SPD được lựa chọn đúng, được lắp đặt và sắp xếp theo tọa độ tạo thành một hệ thống nhằm mục đích giảm hư hỏng cho các hệ thống điện và điện tử.

SPDs properly selected, coordinated and installed to form a system intended to reduce failures of electrical and electronic systems.

<< CORONA EFFECT (CORONA DISCHARGE): Hiệu ứng corona

Hiệu ứng corona là hiện tượng điện tại chỗ xảy ra xung quanh điện cực với một bán kính cong thấp khi nó chịu một điện áp cao. Nó được tạo nên bởi các thác electron kế tiếp do kết quả ion hóa không khí theo sau độ khuếch đại cao của trường điện quanh điện cực. Những dòng điện liên quan trong loại phóng điện này thường dưới 1 MA.

The corona effect is the local electrical phenomenon that occurs around an electrode with a low curvature radius when it is subjected to a high voltage. It is caused by successive electron avalanches that result in the ionization of air following high amplification of the electric field around this electrode. The electric currents involved in this type of discharge are well below 1MA. >>

Cost of protection measure: Chi phí của biện pháp bảo vệ.

Cost of residual loss: Chi phí tổn thất còn lại.

Cost of total loss without protection measure: Chi phí tổn thất toàn bộ khi không có biện pháp bảo vệ.

Coupler: Khớp-lơ, ống nối

Mối nối cơ/điện giữa hai nhiều phần của một hệ thống chống sét.

Mechanical and/or electrical junction between two or more portions of a LPS

Ngắt một hay nhiều dây pha tác dụng bởi tác động tự động của một khí cụ bảo vệ trong trường hợp sự cố.

Interruption of one or more of the line conductors affected by the automatic operation of a protective device in case of a fault.

Cột chống sét tiếng anh là gì


Trên đây chỉ là danh sách từ vựng chống sét (ANH-VIỆT) và giải nghĩa với theo thứ tự A-B-C. Ngoài ra, về từ vựng còn rất nhiều (A,B,C… Z)

BÀI VIẾT TỪ VỰNG PCCC KHÁC:

  • Thuật ngữ PCCC Tiếng Anh
  • Thuật ngữ PCCC tiếng Trung
  • Thuật ngữ PCCC tiếng Nhật
  • Thuật ngữ PCCC tiếng Hàn

Tài liệu từ vựng chống sét tiếng Anh đầy đủ nhất

Khi tìm trên internet, nếu muốn xem nhiều các thuật ngữ tiếng Anh về chống sét thì chắc chắn rất khó vì chưa được tổng hợp đầy đủ

PCCC Thành Phố Mới xin phép tổng hợp lại chi tiết bản thuật ngữ tiếng anh về chuyên ngành chống sét và nối đất được biên soạn bởi tác giả Vũ Hùng Cường

Bộ tài liệu này được biên soạn có nội dung dịch từ A-Z theo bản ANH – VIỆT và VIỆT-ANH

Tài liệu được chia làm hai phần: Phần tra cứu Anh-Việt trợ giúp cho những người đang nghiên cứu đọc hiểu được các tài liệu, tiêu chuẩn chống sét và nối đất bằng tiếng Anh.

Phần tra cứu Việt-Anh nhằm giúp cho các học viên chuyên đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN nắm chắc ý nghĩa các thuật ngữ và tiếp thu thống nhất một số thuật ngữ mới, tránh hiểu nhầm trong học tập.

Chúng tôi xin cảm ơn tác giả: Vũ Hùng Cường (TT Điện tử Máy tính – Đại học KHTN TPHCM) đã xuất bản tài liệu này!

Tải về tài liệu thuật ngữ chống sét đầy đủ nhất

Tải về “TÀI LIỆU THUẬT NGỮ CHỐNG SÉT TRONG TIẾNG ANH” bằng cách nhấn [TẢI VỀ]

Tips: Khi tải về xong, mở tài liệu lên và có thể tìm trực tiếp từ khóa bằng cách nhấn  CTR + NÚT F 

► Tài liệu chống sét bằng tiếng Anh.pdf

Cột chống sét tiếng anh là gì
Tải về

Thời gian đếm ngược sau khi bấm TẢI VỀ? Click để xem

Là khoảng thời gian ước tính để xử lý yêu cầu tải xuống từ server. Vui lòng chờ đợi trong giây lát, liên kết tải về sẽ hiện ra sau khi thời gian đếm ngược kết thúc!

Lưu ý: Danh sách thuật ngữ này hầu hết được dịch từ những thuật ngữ tiếng Anh trong các tiêu chuẩn mới của Ủy Ban Kỹ thuật Điện Quốc tế IEC và Liên hiệp Viễn thông Quốc tế ITU, theo nguyên tắc tôn trọng kế thừa thuật ngữ khoa học.

Ngoài ra, mỗi quốc gia đều có những tiêu chuẩn chống sét riêng, không thống nhất với nhau, đồng thời không thống nhất với tiêu chuẩn quốc tế. Ví dụ tiêu chuẩn về thiết bị chống sét phóng tia tiên đạo, là tiêu chuẩn quốc gia của Pháp và Tây Ban Nha.

Cột chống sét tiếng anh là gì

Chống sét bằng tiếng Anh – Mọi người thường tìm

Sét tiếng Anh là gì?

Sét tiếng Anh là: Lightning (strike), sét là hiện tượng phóng điện có tia lửa kèm theo tiếng nổ trong không khí, nó có thể xảy ra bên trong đám mây, giữa hai đám mây mang điện tích trái dấu hoặc giữa đám mây tích điện với đất.

Giải thích thêm:

Một công trình, trong quá trình khai thác, chịu tác động của sét như sau:

– Tác động do sét đánh trực tiếp: là tác động của dòng sét đánh trực tiếp vào công trình;

– Tác động do dòng sét lan truyền và cảm ứng: là tác động thứ cấp của sét do các ảnh hưởng tĩnh điện, điện từ, galvanic,…

Discharge phenomenon with flash and thunder in the air, occurring inside the cloud, or between two clouds with opposite electric charge, or between a charged cloud and earth. A structure, in operation process, is affected by lightning as:

– Affected by direct lightning flash: the effect of direct lightning flash to the structure.

– Affected by the effects of lightning current propagation and induction: the secondary effects of lightning by electrostatic, electromagnetic, galvanic influences,…

Kim thu sét tiếng Anh là gì?

Kim thu sét tiếng Anh là: Lightning rod, cực thu sét dạng thanh, đôi khi gọi là kim chống sét , có chiều cao thực tế từ 2 đến 6m.

Chống sét van tiếng Anh là gì?

Chống sét van tiếng Anh là: Lightning arrester.

Hệ thống chống sét lan truyền tiếng Anh là gì?

Hệ thống chống sét lan truyền tiếng Anh là: Surge protection system.

Thiết bị chống sét lan truyền tiếng Anh là gì?

Thiết bị chống sét lan truyền tiếng Anh là: Surge protection devices.

Kim thu sét tia tiên đạo tiếng Anh là gì?

Kim thu sét tia tiên đạo tiếng Anh là: Early Streamer Emission (E.S.E.) hoặc Lightning conductor.

Hệ thống chống sét tia tiên đạo tiếng anh là gì?

Hệ thống chống sét tia tiên đạo tiếng anh là: Early Streamer Emission lightning protection systems.

Nếu có thêm đóng góp hoặc câu hỏi nào khác, hãy liên hệ ngay cho PCCC Thành Phố Mới hoặc truy cập HỎI ĐÁP PCCC để tìm hiểu thêm!

Về nhà thầu chống sét PCCC Thành Phố Mới

Nhà thầu PCCC Thành Phố Mới chuyên phân phối thiết bị chống sét, thi công chống sét, đo đạc – kiểm định chống sét tại BÌNH DƯƠNG – BÌNH PHƯỚC – ĐỒNG NAI chuyên nghiệp