Điểm chuẩn đại học đại học ngoại ngữ năm 2022

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 - UFLS điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng (UFLS)

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204CLC DGNLHCM 839
2 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 D01, D96, D15, D78, XDHB 26.3 Tiếng Anh >= 8.77 Học bạ
3 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D96, D78, D04, XDHB 27.88 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi Học bạ
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204CLC D01, D78, D04, D83, XDHB 27.42 Học bạ
5 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210CLC D01, D96, D78, XDHB 27.37 Học bạ
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D78, D04, D83, XDHB 27.58 Học bạ
7 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D96, D78, D03, XDHB 25.99 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi Học bạ
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 27.91 Học bạ
9 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.5 Tiếng Anh >= 9.60 Học lực lớp 12 loại Giỏi
10 Ngôn ngữ Nhật 7220209CLC D01, D06, XDHB 27.32 Học bạ
11 Đông phương học 7310608 D01, D96, D78, D06, XDHB 26.34 Học bạ
12 Quốc tế học 7310601CLC D01, D96, D09, D78 0
13 Ngôn ngữ Anh 7220201CLC D01, XDHB 26.77 Tiếng Anh >= 8.13 Học bạ
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 27.47 Học bạ
15 Quốc tế học 7310601 D01, D96, D09, D78, XDHB 26.68 Tiếng Anh >= 9.20 Học bạ
16 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D96, D78, D03, XDHB 26.15 Học bạ
17 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D96, D78, D02, XDHB 25.1 Học bạ
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.45 Tiếng Anh >= 9.20
19 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 DGNL 0
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLHCM 830
21 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 DGNL 0
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 DGNLHCM 838
23 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 DGNL 0
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209CLC DGNLHCM 755
25 Đông phương học 7310608 DGNLHCM 720
26 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 DGNLHCM 824
27 Ngôn ngữ Anh 7220201CLC DGNLHCM 759
28 Ngôn ngữ Nhật 7220209 DGNLHCM 829
29 Quốc tế học 7310601 DGNLHCM 743
30 Ngôn ngữ Pháp 7220203 DGNLHCM 767
31 Ngôn ngữ Nga 7220202 DGNLHCM 685
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 802
33 Đông phương học 7310608CLC DGNLHCM 737
34 Đông phương học 7310608CLC D01, D96, D78, D06, XDHB 25.01 Học bạ
35 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210CLC DGNLHCM 793
36 Quốc tế học 7310601CLC DGNLHCM 721

Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính (chương trình liên kết quốc tế) bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20  điểm (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi. Điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1 điểm.

Điểm chuẩn đại học đại học ngoại ngữ năm 2022

Sinh viên Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội nhập học năm 2020. Ảnh: ULIS

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20 điểm (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi. Điểm tối thiểu của môn Ngoại ngữ là 6.0 điểm, điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Trung, Sư phạm Tiếng Đức, Sư phạm Tiếng Nhật, Sư phạm Tiếng Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy theo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy các ngành Sư phạm năm 2022 của Bộ GDĐT.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Điểm chuẩn đại học đại học ngoại ngữ năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội các năm gần đây

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Ngôn ngữ Anh

31.85

35.50


Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

31.32

34.60

36.90

Sư phạm tiếng Anh

31.25

34.45

25.83

38.45

Ngôn ngữ Nga

28.85

28.57

31.37

35.19

Sư phạm tiếng Nga

28.5

Ngôn ngữ Pháp

30.25

32.48

Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao)

26.02

32.54

25.77

Sư phạm tiếng Pháp

29.85

Ngôn ngữ Trung Quốc

32

36.08

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao)

26

32.03

34.65

37.13

Sư phạm tiếng Trung Quốc

31.35

34.70

38.32

Ngôn ngữ Đức

29.5

32.30

Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao)

27.78

32.28

35.92

Sư phạm tiếng Đức

27.75

31.85

Ngôn ngữ Nhật

32.5

Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao)

26.5

31.95

34.37

36.53

Sư phạm tiếng Nhật

31.15

34.52

35.66

37.33

Ngôn ngữ Hàn Quốc

33

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao)

28

32.77

34.68

36.83

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

31.50

34.08

35.87

37.70

Ngôn ngữ  Ả Rập

27.6

28.63

25.77

34.00

Kinh tế - Tài chính

19.07

24.86

26.00

Tuyển sinh đại học 2022- Điểm sàn các nhóm ngành thế nào. Clip: VTV24