Diễn viên wu jia-ni tên tiếng việt là gì năm 2024
Bạn đã biết dịch họ và tên của mình sang tiếng Trung như thế nào chưa? Thực tế, nếu dùng gg dịch bạn sẽ thấy có những tên kết quả trả về rất thú vị và buồn cười. Đó là lý do bạn nên tham khảo bài viết này để có thể dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung đúng! Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng TrungVí dụ tên của bạn là “Vũ Anh Thư” bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Vũ, Anh, Thư với nhau đầy đủ là ra tên bằng tiếng Trung của mình. Kết quả trả về sẽ là: 武 英 书, cách đọc là Wǔ Yīng Shū, rất thú vị đúng không nào. Dưới đây là bảng tổng hợp tên tiếng Việt sang tiếng Trung bạn có thể áp dụng. Để tra cứu nhanh, bạn có thể dùng Ctrl + H sau đó nhập tên tiếng Việt để tìm kiếm. Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm An 安 An Khuyên 圈 Quān Anh 英 Yīng Khuyến 劝 Quàn Ảnh 影 Yǐng Lã 吕 Lǚ Ánh 映 Yìng Lạc 乐 Lè Ân 恩 Ēn Lai 来 Lái Ẩn 隐 Yǐn Lại 赖 Lài Ấn 印 Yìn Lam 蓝 Lán Ba 波 Bō Lành 令 Lìng Bá 伯 Bó Lãnh 领 Lǐng Bách 百 Bǎi Lăng 陵 Líng Bạch 白 Bái Lâm 林 Lín Ban 班 Bān Lân 麟 Lín Bản 本 Běn Len 縺 Lián Bảo 宝 Bǎo Lê 黎 Lí Bát 八 Bā Lễ 礼 Lǐ Bảy 七 Qī Lệ 丽 Lì Bắc 北 Běi Li 犛 Máo Băng 冰 Bīng Lịch 历 Lì Bằng 冯 Féng Liên 莲 Lián Bé 閉 Bì Liễu 柳 Liǔ Bích 碧 Bì Linh 泠 Líng Biên 边 Biān Loan 湾 Wān Binh 兵 Bīng Long 龙 Lóng Bình 平 Píng Lộc 禄 Lù Bính 柄 Bǐng Lợi 利 Lì Bối 贝 Bèi Lụa 绸 Chóu Bội 背 Bèi Luân 伦 Lún Bùi 裴 Péi Luận 论 Lùn Bửu 宝 Bǎo Lục 陸 Lù Ca 歌 Gē Luyến 恋 Liàn Cảnh 景 Jǐng Lực 力 Lì Cao 高 Gāo Lương 良 Liáng Cát 吉 Jí Lượng 亮 Liàng Cầm 琴 Qín Lưu 刘 Liú Cẩm 锦 Jǐn Ly 璃 Lí Cận 近 Jìn Lý 李 Li Cầu 球 Qiú Mã 马 Mǎ Côn 昆 Kūn Mai 梅 Méi Công 公 Gōng Mạnh 孟 Mèng Cúc 菊 Jú Mận 李 Li Cung 工 Gōng Mậu 贸 Mào Cừ 棒 Bàng Mây 云 Yún Cương 疆 Jiāng Mến 缅 Miǎn Cường 强 Qiáng Mị 咪 Mī Cửu 九 Jiǔ Mịch 幂 Mi Chánh 正 Zhèng Miên 绵 Mián Chấn 震 Zhèn Minh 明 Míng Châu 朱 Zhū Mổ 剖 Pōu Chi 芝 Zhī Mơ 梦 Mèng Chí 志 Zhì My 嵋 Méi Chiến 战 Zhàn Mỹ 美 Měi Chiểu 沼 Zhǎo Nam 南 Nán Chinh 征 Zhēng Ninh 娥 É Chỉnh 整 Zhěng Nữ 女 Nǚ Chính 正 Zhèng Nương 娘 Niang Chu 珠 Zhū Ngát 馥 Fù Chuẩn 准 Zhǔn Ngân 银 Yín Chúc 祝 Zhù Nghệ 艺 Yì Chung 终 Zhōng Nghị 议 Yì Chúng 众 Zhòng Nghĩa 义 Yì Chuyên 专 Zhuān Ngoan 乖 Guāi Chư 诸 Zhū Ngọc 玉 Yù Chưng 征 Zhēng Ngô 吴 Wú Chương 章 Zhāng Ngộ 悟 Wù Chưởng 掌 Zhǎng Nguyên 原 Yuán Dạ 夜 Yè Nguyễn 阮 Ruǎn Danh 名 Míng Nhã 雅 Yā Dân 民 Mín Nhàn 闲 Xián Dần 寅 Yín Nhâm 壬 Rén Dậu 酉 Yǒu Nhân 人 Rén Diễm 艳 Yàn Nhất 一 Yī Diễn 演 Yǎn Nhật 日 Rì Diện 面 Miàn Nhi 儿 Er Diệp 叶 Yè Nhiên 然 Rán Diệu 妙 Miào Nhung 绒 Róng Dinh 营 Yíng Như 如 Rú Dịu 柔 Róu Nhược 若 Ruò Doãn 尹 Yǐn Phác 朴 Pǔ Doanh 嬴 Yíng Phạm 范 Fàn Du 游 Yóu Phan 藩 Fān Dục 育 Yù Pháp 法 Fǎ Dung 蓉 Róng Phi -菲 Fēi Dũng 勇 Yǒng Phí 费 Fèi Dụng 用 Yòng Phong 峰 Fēng Duy 维 Wéi Phong 风 Fēng Duyên 缘 Yuán Phù 扶 Fú Duyệt 阅 Yuè Phú 富 Fù Dư 余 Yú Phúc 福 Fú Dự 吁 Xū Phùng 冯 Féng Dương 羊 Yáng Phụng 凤 Fèng Dưỡng 养 Yǎng Phương 芳 Fāng Dương 杨 Yáng Phượng 凤 Fèng Đại 大 Dà Quách 郭 Guō Đam 担 Dān Quan 关 Guān Đàm 谈 Tán Quang 光 Guāng Đảm 担 Dān Quảng 广 Guǎng Đạm 淡 Dàn Quân 军 Jūn Đan 丹 Dān Quế 桂 Guì Đảng 党 Dǎng Quốc 国 Guó Đào 桃 Táo Quý 贵 Guì Đảo 岛 Dǎo Quyên 娟 Juān Đạo 道 Dào Quyền 权 Quán Đạt 达 Dá Quyết 决 Jué Đắc 得 De Quỳnh 琼 Qióng Đăng 登 Dēng Sang 瀧 Shuāng Đăng 灯 Dēng Sáng 创 Chuàng Đẳng 等 Děng Sâm 森 Sēn Đặng 邓 Dèng Sẩm 審 Shěn Đấu 斗 Dòu Sen 莲 Lián Đích 嫡 Dí Song 双 Shuāng Địch 狄 Dí Sơn 山 Shān Điềm 恬 Tián Sương 霜 Shuāng Điểm 点 Diǎn Tạ 谢 Xiè Điền 田 Tián Tài 才 Cái Điển 典 Diǎn Tào 曹 Cáo Điện 电 Diàn Tạo 造 Zào Điệp 蝶 Dié Tăng 曾 Céng Điều 条 Tiáo Tân 新 Xīn Đinh 丁 Dīng Tấn 晋 Jìn Đình 庭 Tíng Tiên 仙 Xian Đính 订 Dìng Tiến 进 Jìn Định 定 Dìng Tiệp 捷 Jié Đoài 兑 Duì Tín 信 Xìn Đoan 端 Duān Tình 情 Qíng Đoàn 团 Tuán Tịnh 净 Jìng Đô 都 Dōu Toàn 全 Quán Đỗ 杜 Dù Toản 攒 Zǎn Độ 度 Dù Tô 苏 Sū Đôn 惇 Dūn Tôn 孙 Sūn Đông 东 Dōng Tú 宿 Sù Đồng 仝 Tóng Tuân 荀 Xún Động 洞 Dòng Tuấn 俊 Jùn Đức 德 Dé Tuệ 慧 Huì Được 得 De Tùng 松 Sōng Đường 唐 Táng Tuyên 宣 Xuān Gấm 錦 Jǐn Tuyền 璿 Xuán Gia 嘉 Jiā Tuyền 泉 Quán Giang 江 Jiāng Tuyết 雪 Xuě Giao 交 Jiāo Tư 胥 Xū Giáp 甲 Jiǎ Tư 私 Sī Giới 界 Jiè Tường 祥 Xiáng Hà 何 Hé Tưởng 想 Xiǎng Hạ 夏 Xià Tý 子 Zi Hải 海 Hǎi Thạch 石 Shí Hàn 韩 Hán Thái 泰 Tài Hán 汉 Hàn Thám 探 Tàn Hành 行 Xíng Thanh 青 Qīng Hạnh 行 Xíng Thành 城 Chéng Hào 豪 Háo Thành 成 Chéng Hảo 好 Hǎo Thành 诚 Chéng Hạo 昊 Hào Thạnh 盛 Shèng Hằng 姮 Héng Thao 洮 Táo Hân 欣 Xīn Thảo 草 Cǎo Hậu 后 Hòu Thắm 深 Shēn Hiên 萱 Xuān Thắng 胜 Shèng Hiền 贤 Xián Thần 神 Shén Hiển 显 Xiǎn Thế 世 Shì Hiến 献 Xiàn Thế 世 Shì Hiện 现 Xiàn Thi 诗 Shī Hiệp 侠 Xiá Thị 氏 Shì Hiểu 孝 Xiào Thiêm 添 Tiān Hiếu 孝 Xiào Thiên 天 Tiān Hiệu 校 Xiào Thiền 禅 Chán Hinh 馨 Xīn Thiện 善 Shàn Hoa 花 Huā Thiệu 绍 Shào Hòa 和 Hé Thịnh 盛 Shèng Hỏa 火 Huǒ Tho 萩 Qiū Hóa 化 Huà Thoa 釵 Chāi Hoạch 获 Huò Thoại 话 Huà Hoài 怀 Huái Thoan 竣 Jùn Hoan 欢 Huan Thổ 土 Tǔ Hoàn 环 Huán Thông 通 Tōng Hoán 奂 Huàn Thơ 诗 Shī Hoạn 宦 Huàn Thơm 香 Xiāng Hoàng 黄 Huáng Thu 秋 Qiū Hoành 横 Héng Thuận 顺 Shùn Hoạt 活 Huó Thục 熟 Shú Học 学 Xué Thùy 垂 Chuí Hồ 湖 Hú Thủy 水 Shuǐ Hồi 回 Huí Thúy 翠 Cuì Hối 悔 Huǐ Thụy 瑞 Ruì Hội 会 Huì Thư 书 Shū Hồng 红 Hóng Thương 鸧 Cāng Hợi 亥 Hài Thương 怆 Chuàng Hợp 合 Hé Thượng 上 Shàng Huân 勋 Xūn Trà 茶 Chá Huấn 训 Xun Trang 妝 Zhuāng Huế 喙 Huì Tráng 壮 Zhuàng Huệ 惠 Huì Trâm 簪 Zān Hùng 雄 Xióng Trầm 沉 Chén Huy 辉 Huī Trần 陈 Chén Huyền 玄 Xuán Trí 智 Zhì Huyện 县 Xiàn Triển 展 Zhǎn Huynh 兄 Xiōng Triết 哲 Zhé Huỳnh 黄 Huáng Triều 朝 Cháo Hứa 許 许 Triệu 赵 Zhào Hưng 兴 Xìng Trinh 贞 Zhēn Hương 香 Xiāng Trịnh 郑 Zhèng Hường 红 Hóng Trọng 重 Zhòng Hưởng 响 Xiǎng Trung 忠 Zhōng Hướng 向 Xiàng Trương 张 Zhāng Hưu 休 Xiū Uyên 鸳 Yuān Hữu 友 You Uyển 苑 Yuàn Hựu 又 Yòu Uyển 婉 Wǎn Kết 结 Jié Văn 文 Wén Kiên 坚 Jiān Vân 芸 Yún Kiệt 杰 Jié Vấn 问 Wèn Kiều 翘 Qiào Vi 韦 Wéi Kim 金 Jīn Vĩ 伟 Wěi Kính 敬 Jìng Viết 曰 Yuē Kỳ 淇 Qí Việt 越 Yuè Kỷ 纪 Jì Vinh 荣 Róng Kha 轲 Kē Vĩnh 永 Yǒng Khả 可 Kě Vịnh 咏 Yǒng Khải 凯 Kǎi Võ 武 Wǔ Khang 康 Kāng Vũ 武 Wǔ Khanh 卿 Qīng Vũ 羽 Wǔ Khánh 庆 Qìng Vương 王 Wáng Khâm 钦 Qīn Vượng 旺 Wàng Khẩu 口 Kǒu Vy 韦 Wéi Khiêm 谦 Qiān Vỹ 伟 Wěi Khiết 洁 Jié Xuân 春 Chūn Khoa 科 Kē Xuyên 川 Chuān Khỏe 好 Hǎo Xuyến 串 Chuàn Khôi 魁 Kuì Ý 意 Yì Khuất 屈 Qū Yên 安 Ān Khuê 圭 Guī Yến 燕 Yàn Cập nhật Họ tên tiếng Việt dịch sang tiếng TrungTiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Bùi 裴 Péi Lưu 刘 Liú Cao 高 Gāo Mai 枚 Méi Châu 周 Zhōu Mông 蒙 Méng Chiêm 占 Zhàn Ning 宁 Níng Chúc 祝 Zhù Nông 农 Nóng Chung 钟 Zhōng Nghiêm 严 Yán Dương 杨 Yáng Ngô 吴 Wú Đàm 谭 Tán Nguyễn 阮 Ruǎn Đặng 邓 Dèng Vũ (Võ) 武 Wǔ Đinh 丁 Dīng Phạm 范 Fàn Đoàn 段 Duàn Phan 番 Fān Đỗ 杜 Dù Quách 郭 Guō Đồng 童 Tóng Quản 管 Guǎn Hà 河 Hé Tạ 谢 Xiè Hàm 含 Hán Tào 曹 Cáo Hồ 胡 Hú Tiêu 萧 Xiāo Huỳnh 黄 Huáng Tô 苏 Sū Kim 金 Jīn Tôn 孙 Sūn Khổng 孔 Kǒng Tống 宋 Sòng Khúc 曲 Qū Thái 太 Tài Lâm 林 Lín Trần 陈 Chen Lê 黎 Lí Triệu 赵 Zhào Lí 李 Li Trịnh 郑 Zhèng Vương 王 Wáng Trương 张 Zhang Linh 羚 Líng Uông 汪 Wāng Lô 芦 Lú Văn 文 Wén Lương 梁 Liáng Vi 韦 Wēi Nếu bạn không tìm thấy tên của mình khi dịch sang tiếng Trung là gì, hãy để lại bình luận để SOFL cập nhật và bổ sung giúp bạn nhé. Học tiếng Trung đem đến rất nhiều cơ hội mới cho bạn trong tương lai, hãy cố gắng học chăm chỉ nhé. SOFL luôn đồng hành cùng bạn trong chặng đường này! Trên đây là bài viết SOFL muốn chia sẻ đến bạn cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung chuẩn nhất. Hy vọng mang đến cho bạn kiến thức bổ ích và giúp bạn biết được tên tiếng Trung của mình là gì. |