Hai nhân không bằng bao nhiêu?
Trường Tiểu học Phú Lợi Show Ngày soạn: 22/02/2016 Lớp: 2/9 Ngày dạy: 25/02/2016 GVHD: Nguyễn Thị Xn Lan Số tiết: 1 Giáo sinh: Nguyễn Thanh Phương Hoạt động của Học sinh 2. Bài cũ: Bài: “Số 1 trong phép nhân và phép chia.” - Tính nhẩm: - Cả lớp làm vào bảng con. a) 2 x 1 a) 2 x 1 = 2 b) 1 x 3 b) 1 x 3 = 3 c) 5 :1 c) 5 :1 = 5 - GV nhận xét. - HS lắng nghe. 3. Bài mới : các em đã nắm được phép nhân và phép chia tìm hiểu qua bài : Số 0 trong phép nhân và - HS nhận xét - GV nhận xét. - HS nhận xét - GV nhận xét. - HS trả lời: 2 lần - Mời HS nhận xét. - HS nhận xét - GV hỏi: Vậy 0 cộng 0 bằng mấy? - HS trả lời: Bằng 0 - Mời HS nhận xét. - HS trả lời: 0 x 2 = 0 - HS khác nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét - HS trả lời: 2 x 0 = 0 - HS khác nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét - GV hỏi: Các em thấy rằng 0 nhân 2 bằng 0 - HS trả lời: Khi đổi chỗ các thừa - Tiến hành tương tự với phép tính 0 x 3 - Thực hiện yêu cầu của GV để rút - GV hỏi: Các em hãy quan sát 4 phép nhân - HS trả lời: Bốn phép nhân đều có - HS nhận xét - GV hỏi: Từ các phép nhân 0 x 2 = 0, 0 x 3 = 0 - HS trả lời: Số 0 nhân với số nào - HS nhận xét - GV hỏi: Từ hai phép nhân 2 x 0 = 0 và - HS trả lời: Số nào nhân với 0 - HS nhận xét - GV nêu kết luận : - HS lắng nghe. + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - HS lặp lại. v Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia có số bị mấy ? - HS trả lời: Vì 0 x 2 = 0 - Tiến hành tương tự để rút ra các phép tính - HS thực hiện 0:5=0 - - GV hỏi : Từ hai phép chia trên, em thấy hai - HS trả lời: Hai phép chia đều có số bị chia là 0 và thương là 0. - GV hỏi : Vậy số 0 chia cho số nào khác 0 thì - HS trả lời: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Mời HS khác nhận xét. - HS nhận xét. - GV nhận xét và nêu kết luận: Số 0 chia cho số - HS lắng nghe - HS nhắc lại nào khác 0 cũng bằng 0. 0x2= 0x3= 0x1= 4x0= 2x0= 3x0= 1x0= - GV yêu cầu đọc đề bài tập 1. - HS đọc yêu cầu bài tập 1. - GV cho thảo luận nhóm 1 phút. - HS thảo luận. - GV gọi HS đại diện nhóm trình bày - Nhóm trình bày. - GV gọi nhóm khác nhận xét - Nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét. - GV chốt lại kiến thức: - HS nhắc lại. Bài 2: Tính nhẩm: 0:2= 0: 3 = 0:1= - GV yêu cầu đọc đề bài tập 2. - HS đọc yêu cầu bài tập 2. - GV cho HS làm vào bảng con. - Cả lớp thực hiện bảng con. - GV nhận xét. - HS nhắc lại. + Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. 3x¨=0 ¨: 5=0 ¨x3=0 - GV yêu cầu đọc đề bài tập 3. - HS đọc yêu cầu bài tập 3. - GV gọi 2 HS thực hiện bảng phụ. - 2 HS lên thực hiện bảng phụ, cả - GV thu 5 cuốn vở làm nhanh nhất. - GV củng cố lại nội dung bài vừa học: - HS nhắc lại. - Dặn dò về nhà chuẩn bị bài tiết sau: Luyện Một số nhân cho 0 bằng bao nhiêu?Số 0 nhân với số nào thì kết quả luôn là 0, và ngược lại số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Số 0 chia cho cho số nào thì kết quả luôn là 0 (nghĩa là thương sẽ bằng 0). Không có phép chia cho 0 (nghĩa là số chia không bao giờ bằng 0).
Phép tính 2 0 bằng bao nhiêu?Có nghĩa là, số 0 chia cho bất kỳ số nào khác 0 đều bằng 0. Trong phép chia, không có phép tính chia nào cho số 0. (ví dụ: 2 : 0 là không có).
Sau chia không bằng bao nhiêu?a) 6×0=0 (Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng chính 0.)
1 phần 0 bằng bao nhiêu?1-0-0-0-0... Ta có thể trừ mãi, với số số 0 là vô tận, liệu ta có thể nói 1 chia 0 bằng "vô cực"?
|