Hoà tan 3 , 14 g hỗn hợp Al và Zn vào dung dịch HCl 0 15 m
Hòa tan 6,25 gam hỗn hợp Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch A, chất rắn B gồm các kim loại chưa tan hết cân nặng 2,516 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D (ở đktc) gồm NO và NO2(dung dịch không chưa muối amoni). Tỉ khối của hỗn hợp D so với H2 là 16,6. Tính nồng độ mol của HNO3 và tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứngCâu 78890 Vận dụng Hòa tan 6,25 gam hỗn hợp Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch A, chất rắn B gồm các kim loại chưa tan hết cân nặng 2,516 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D (ở đktc) gồm NO và NO2(dung dịch không chưa muối amoni). Tỉ khối của hỗn hợp D so với H2 là 16,6. Tính nồng độ mol của HNO3 và tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng Đáp án đúng: a Phương pháp giải Gọi số mol của NO2 và NO là a, b Lập hpt 2 ẩn, giải => a,b Áp dụng công thức tính : nHNO3 = nNO3- tạo muối + nN(sp khử) = 2n NO2 + 4n NO m muối = m kl p/u + m NO3- Phương pháp giải bài tập kim loại phản ứng với axit có tính oxi hóa --- Xem chi tiết ...
a, 2Al+6HCl->2AlCl3+3H2 Zn+2HCl->ZnCl2+H2 nH2=0,07 mol nAl=x mol; nZn=y mol Ta có: 27x+65y=3,1432x+y=0,07<=>x=0,02y=0,04 =>mAl=0,54g=>%m Al=17,2% =>%m Zn=82,8% b, HCl+KOH->KCl+H2O nKOH=0,2.0,2=0,04 mol=>nHCl dư=0,04 mol nHCl pư=3.nAl+2.nZn=3.0,02+2.0,04=0,14mol =>nHCl đầu=0,18 mol =>V HCl đầu=0,18/0,15=1,2 lít Hoà tan 3,14g hỗn hợp Al và Zn bằng dd HCl 0,15M (có dư) sau p/ứ thu được 1,568 lít khí ở đktc. a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Để trung hoà dd HCl còn dư phải dùng 200ml dd KOH 0,2M. Tính thể tích dd HCl đã dùng Đáp án: Giải thích các bước giải:nH2=1,568/22,4=0,07 mol 2Al + 6HCl---> 2AlCl3 + 3H2 x 1,5x Zn + 2HCl---> ZnCl2 + H2 y y ta có : 27x+65y=3,14 (1) 1,5x+y=0,07 (2) => x=0,02 mol,y=0,04 mol %Al=27*0,02/3,14*100%=17,2% %Zn=82,8% nKOH=0,2*0,2=0,04 mol KOH + HCl---> KCl + H2O 0,04 0,04 V HCl dư = 0,04/0,15=0,27 l V HCl PỨ=(0,06+0,08)/0,15=0,93 l V HCl đã dùng = 027+0,93=1,2 l chúc bạn học tốt
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xem chi tiết |