Khi phân tích một hiđrocacbon X chứa 81 82 cacbon công thức phân tử của (X là)

Nhiệm vụ bài học là gì?

Nhiệm vụ bài học là số điểm tối thiểu mà em cần đạt được để có thể: - Xem được đáp án và lời giải chi tiết của bài học. - Mở khóa bài học tiếp theo trong cùng Level hoặc mở Level tiếp theo.

Nếu chưa vượt qua được điểm nhiệm vụ, em phải làm lại bài học để rèn luyện tính kiên trì cũng như sự cố gắng nỗ lực hoàn thành bài tập, giúp kỹ năng làm bài được tốt hơn.

Lưu ý: Với mỗi bài học bạn chỉ được cộng điểm thành tích 1 lần duy nhất. Công thức tính điểm thành tích: Tỉ lệ % = (số đáp án đúng / tổng số câu hỏi) * 100. Điểm thành tích:

* Với bài làm có tỉ lệ đúng > 80% : +5 điểm


* Với bài làm có tỉ lệ đúng >= 70% và <=>3 điểm
* Với bài làm có tỉ lệ đúng >= 60% : +2 điểm

Thành viên VIP được +1 cho điểm thành tích đạt được

Preview

Chất hữu cơ là Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là 2,9 gam chất A ở đktc có thể tích là 1,12 lít. Vậy A là Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32g H2O. Giá trị của m là Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là Dựa vào dữ liệu nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói chất là vô cơ hay hữu cơ Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là Chọn câu đúng trong câu sau

Thành viên đã làm bài (0)

Chưa có thành viên làm bài. Bạn hãy là người đầu tiên.

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

MX=MKK.2=29.2=58g

tính PTK từng chất =>A đúng

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Khi phân tích một hiđrocacbon X chứa 81 82 cacbon công thức phân tử của (X là)

Học sinh

Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là

Gia sư QANDA - Phươnggg

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 11: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10.

Các câu hỏi tương tự

Bài 1. Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử như sau: CH3Cl, CH4O, C2H6, C2H6O, C2H5Cl, C3H8, C3H8O. Bài 2. Lập PTHH giữa các chất sau a. CH4 và Cl2 (tỉ lệ mol 1:1). b. C2H4 và H­2 (điều kiện: toC, p, Ni). c. C2H4 và Br2 . d. C2H2 và H2 (Tỉ lệ mol 1:1, điều kiện: toC, Pd/PbCO3). e. C2H2 và O2 (điều kiện: toC)

Câu 7: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là :

A. C2H4. B. C3H6. C. C3H8. D. C4H10.

Câu 8: Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là:

A. C4H10. B. C5H10. C. C4H8. D. C4H6.

Câu 9: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là

A. CHCl3. B. CH3Cl. C. CH4. D. CH2Cl2.

Câu 10: Trong phân tử metan có

A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.

C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.

Câu 11: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là

A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro.

C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước.

Câu 12: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với

A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.

Câu 13: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.

Câu 14: Để loại bỏ khí etilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng

A. nước. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.

Câu 15: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?

A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua.

Câu 16: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.

Câu 17: Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là

A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi. B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.

C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.

Câu 18: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là

A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.

C. tham gia phản ứng trùng hợp.

D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.

Câu 19: Tính chất vật lý của khí etilen

A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu hỏi

Nhận biết

Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là


A.

B.

C.

D.

Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây