Lớp học thêm trong tiếng anh là gì năm 2024

I have known...since… , when he / she enrolled in my class / began to work at… .

The classrooms, labs and other buildings are arranged in clusters of green-roofed hexagonal buildings.

Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm.

And for every hundred dollars, you get almost 30 extra years of education.

April Palmer đang học thêm môn gì ạ?

What subject does April Palmer tutor?

Một điều khác cần cân nhắc có thể là giảm những môn học thêm.

Another thing to consider might be reducing the number of elective classes you are taking.

Nếu bạn đang suy nghĩ về việc học thêm thì mục tiêu của bạn là gì?

If you are considering such education, what is your goal?

Học thêm cái quái gì chứ?

What for?

Tuy vậy, chúng tôi vẫn còn phải học thêm nhiều điều nữa.

Still, there was a lot we had yet to learn.

Đi mà học thêm tiếng lóng đi, chàng trai.

You gotta learn the lingo, hombrito.

Giờ đã lớn lên, cậu muốn học thêm.

Now as an adult, he wanted to learn more.

Cho tụi nhỏ học thêm ngoại ngữ rất tốt mà đúng không?

Good for them to learn a language, you know?

Và với mỗi 100$ bạn chi để tuyên truyền điều đó, trẻ sẽ đi học thêm 40 năm.

So for every hundred dollars you spend doing that, you get 40 extra years of education.

"""Cháu còn phải học thêm điều gì nữa?"""

You need to learn only one thing more.""

Đi học thêm với mục đích rõ ràng là phụng sự trọn thời gian.

This would be with the specific goal of full-time service.

Sau đó, hai vợ chồng tôi học thêm để lấy bằng tiến sĩ của đại học Stanford.

Both of us then earned doctorate degrees at Stanford University.

Ta nghĩ gã khoai tây này cần được học thêm về thái độ.

I think this potato needs to learn himself some manners.

Ở lại trường học thêm sao?

Stay at school yet study?

CÓ NHIỀU lý do để học thêm một ngôn ngữ mới.

THERE are many different reasons for learning a new language.

Chúng nó đi học thêm hết rồi.

They're at their private lessons.

Tôi muốn xem mình có thể học thêm được điều gì”.—Chị Dennize, Mexico.

I wanted to see what else I could learn.” —Dennize, Mexico.

Dù cha cô phản đối, sau đó mẹ cô gửi Aisha đến El Mansurah để học thêm.

Though her father objected, her mother later sent Aisha to El Mansurah for further education.

(Ma-thi-ơ 6:33) Việc học thêm không có nghĩa là dẹp bỏ công việc tiên phong.

(Matthew 6:33) And supplementary education does not rule out pioneering.

Bọn tôi cũng nên học thêm cái này...

We need to learn stuff like this, too

(Cười) Và bạn sẽ thấy trên trục dọc khả năng học thêm một ngôn ngữ thứ hai.

And you'll see on the vertical your skill at acquiring a second language.

Tôi cũng đã cùng tới lớp học thêm với cô ấy.

I took after-school classes with her.

Học thêm chút nữa?

To continue your studies?

Tôi giúp cô ấy học thêm là được rồi

I could be her tutor.

Điều này có thể được thực hiện trong các lớp học thêm của trẻ hoặc nếu anh ấy lớn tuổi hơn để đồng ý rằng bạn dành riêng buổi tối thứ bảy, và vào Chủ nhật, bạn sẽ thảo luận xem ai đã làm gì.

This can be done during the child's extra classes or if he is older to agree that you spend Saturday evenings separately, and on Sunday you discuss who did what.

Trong các lớp học thêm, hãy cẩn thận, tham khảo ý kiến của một giáo viên hàng đầu, bởi vì tầm nhìn của bạn về kết quả học tập và đánh giá của nó về tiêu chuẩn có thể khác nhau.

In extra classes, be careful, consult with a leading teacher, because your vision of academic performance and its assessment of the norm may differ.

Amelia Ow Yong, cô bé được phỏng vấn, nói rằng ngoài thời gian học ở trường,em dành khoảng 15 tiếng mỗi tuần ở các lớp học thêm.

Amelia Ow Yong, the girl who's being interviewed, talks about her after school routine andreveals that she spends about 15 hours a week on extra classes.

Nếu bạn đã có một công việc mà mất rất nhiều giáo dục trong quốc gia của bạn, bạn sẽ cần phải làm việc trên nhận được một giấy chứng nhận mới,hoặc tham gia các lớp học thêm.

If you had a job that took a lot of education in your country, you probably will need to work on getting a new certification ortaking more classes.

Cậu đã tham gia các lớp học thêm tiếng Anh và đang được một huấn luyện viên nổi tiếng dạy bơi.

He is already taking extra English classes and is being taught how to swim by a renowned coach.

Những bậc cha mẹ rất lo lắng về sự áp lực mà hệ thống giáo dục đang đặt lên con họ( và lên họ,ngay cả khi họ đưa trẻ đến các lớp học thêm).

Parents worry about the stress the system puts on their children(and on them,even as they ferry kids to extra classes).

Nhu cầu về các khoá học có liên quan đến bản sắc rất mạnh,vì rất nhiều người trong chúng ta quá bận với các lớp học thêm, nên không suy nghĩ nghiêm túc về việc chúng ta muốn gì khi còn là thanh thiếu niên”, Jang nói.

There is strong demand for identity-related courses,as so many of us were too busy with cram schools to seriously think about what we want to do when were teenagers," he said.

Các lớp học thêm này cũng rất phổ biến đối với các bậc phụ huynh từ các thành phố hạng 3 hoặc 4 vì không có cha mẹ nào muốn con mình tụt lại phía sau.

The tutoring classes are also very popular among parents from third-or fourth-tier cities as no parents want their children to be left behind,

Nếu bạn biết một cái gì đó bên ngoài lĩnh vực bạn biết, bạn có thể giúp đỡ người khác để phong phú thêmcuộc sống của họ bằng cách cung cấp các lớp học thêm trục tuyến.

If you are aware of something inside and out, you can consider helpingothers to enrich their lives by providing virtual classes.

Tiếng Anh bạn học qua sách giáo khoa hoặc trong các lớp học thêm không phải là những gì bạn sẽ nghe mọi người nói trong thực tế.

The English you learn through textbooks or in ESL class is not what you will hear people say on the street.

Truy cập vào trường học chất lượng cao phụ thuộc nhiều vào việc thực hiện trong kỳ thi tuyểnsinh trung học, đến mức một số sinh viên bắt đầu tham gia các lớp học thêm khi họ 10 tuổi.

Access to high-quality school heavily depends on the performance in the secondary school entrance exams,to the point that some students begin taking private tutoring classes when they are 10 years old.

O' Brien chuyển đến Chicago và bắt đầu học thêm các lớp học vẽ phác thảo.

O'Brien moved to Chicago and began taking improv and Sketch classes.

Các dịch vụ lái xe của lớp học thêm, chỉ đơn giản là giá rẻ và thoải mái từ A đến B đến.

The driving service of the extra class, simply cheap and comfortable from A to B come.

Đừng nên đăng ký tham gia quá nhiều sự kiện, buổi họp mặt, các lớp học hoặc làm thêm giờ quá nhiều.

Resist the urge to sign up for too many events, gatherings, classes, or putting in too much overtime at work.

Học thêm tiếng Anh gọi là gì?

Trong tiếng Anh thì học thêm có nghĩa là extra class. Còn từ cram class nghĩa là học chuẩn bị cho một kỳ thi cho nên trong tiếng Việt thường gọi là ôn thi cấp tốc… Như vậy thì đi học thêm tiếng Anh có nghĩa là take extra class. Tôi đi học thêm thì trong tiếng Anh sẽ là I'm taking an extra class.

Học bù là gì?

Học bù là việc học các buổi học hoặc nội dung học bị bỏ lỡ do các lý do như vắng mặt, bệnh tật hoặc các hoạt động khác. Khi một học sinh hoặc sinh viên bỏ lỡ buổi học, họ có thể được yêu cầu học bù để đảm bảo không bị lỡ các kiến thức và kỹ năng quan trọng mà buổi học đó cung cấp.

Trial Lesson là gì?

Học thử là một khái niệm trong giáo dục, đề cập đến việc cho phép một học sinh hoặc một người học thử nghiệm và tham gia một khóa học, một lớp học, hoặc một hoạt động học tập mà không có cam kết dài hạn.

Extra Class là gì?

Extra class /ˈek. strə/: Lớp học thêm. Refresher class /rɪˈfreʃ. ər/: Lớp bồi dưỡng.