N2o5 có axit tương ứng là gì

III. Tính chất hoá học của Oxit 1. Tính chất hoá học của Oxit Bazơ a) Oxit bazo tác dụng với nước (Oxit bazo + H2O) - Một số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là : Na2O; CaO; K2O; BaO, tạo ra bazơ tan ( kiềm) tương ứng là: NaOH, Ca(OH)2 , KOH, Ba(OH)2 - PTPƯ: Oxit bazơ + nước Bazơ Ví dụ: Na2O + H2O NaOH CaO + H2O Ca(OH)2 BaO + H2O Ba(OH)2 * Chú ý: Một số oxit không phản ứng với nước: Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2O, Rb2O, Cs2O, SrO. b) Oxit bazo tác dụng với axit (Oxit bazo + axit) - Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước. - PTPƯ: Oxit bazơ + axit muối + nước Ví dụ: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O CaO + 2HCl CaCl2 + H2O Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O c) Oxit bazo tác dụng với oxit axit (Oxit bazo + oxit axit) - Một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,) tác dụng với oxit axit tạo thành muối. - PTPƯ: Oxit bazơ + oxit axit Muối Ví dụ: Na2O + CO2 Na2CO3 CaO + CO2 CaCO3 BaO + CO2 BaCO3 2. Tính chất hoá học của oxit axit - Oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn có cách gọi khác là: AnHiDric của axit tương ứng. Ví dụ: SO2: Anhidric sunfurơ (Axit tương ứng là H2SO3: axit sunfurơ) a) Oxit axit tác dụng với nước (oxit axit + H2O) - Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit. - Một số oxit axit tác dụng với nước ở điều kiện thường như: P2O5 , SO2 , SO3 , NO2, N2O5 , CO2 , CrO3 ,... tạo ra axit tương ứng như: H3PO4 , H2SO3 , H2SO4 , HNO3 , H2CO3 , H2Cr2O7 ,... Ví dụ: 2NO2 + H2O + ½O2 2HNO3. CO2 + H2O H2CO3 CrO3 + H2O H2CrO4 H2Cr2O7. N2O5 + H2O 2HNO3. Chú ý: NO , N2O , CO không tác dụng với nước ở điều kiện thường (nhiệt độ thường). b) Oxit axit tác dụng với bazơ (Oxit axit + bazo) - Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. Ví dụ: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O P2O5 + NaOH Na3PO4 + H2O SO3 + NaOH NaHSO4 (Muối axit) NaHSO4 + NaOH Na2SO4 + H2O (Muối trung hòa) SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O c) Oxit axit tác dụng với oxit bazơ (Oxit axit + Oxit Bazo) - Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ (CaO , BaO , Na2O , K2O ,...) tạo thành muối. Ví dụ: Na2O + SO2 Na2SO3 CO2( k) + CaO CaCO3

II. Tính chất hóa học của Axit 1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu (quỳ tím) thành màu đỏ 2. Axit tác dụng với kim loại - Dung dịch Axit tác dụng được với một số kim loại (trừ Cu, Ag, Au, Pt) tạo thành muối và giải phóng khí Hidro. - Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại thì tác dụng với kim loại Ví dụ: 2Na + 2HCl 2NaCl + H2 Mg + H2SO4 (loãng) MgSO4 + H2 Cu + HCl Không phản ứng 3. Axit tác dụng với Bazơ Ví dụ: NaOH + HCl NaCl + H2O Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O 4. Axit tác dụng với Oxit bazơ Ví dụ: Na2O + 2HCl 2NaCl + H2 FeO + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2O CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 5. Axit tác dụng với muối Ví dụ: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 trắng + 2HCl K2CO3 + 2HCl 2KCl + H2O + CO2 (H2CO3 phân hủy ra H2O và CO2).