Ngày 21 1 2023
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ bảy, ngày 21/1/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/1/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Show Lịch tháng 1 năm 2023❮21❯ Thứ bảy Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.- TỤC NGỮ Ý - Ngày: Kỷ Mão Tháng: Quý Sửu Năm: Nhâm Dần Giờ: Giáp Tý Tháng 12 (Đủ) 30Là ngày: Trực: Mãn Tiết khí: Đại hàn Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)Lịch âm hôm nayLịch âm dương tháng 1 năm 2023Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật26 4 27 5 28 6 29 7 30 8 31 9 1 10/12 Kỷ Mùi 2 11 Canh Thân 3 12 Tân Dậu 4 13 Nhâm Tuất 5 14 Quý Hợi 6 15 Giáp Tý 7 16 Ất Sửu 8 17 Bính Dần 9 18 Đinh Mão 10 19 Mậu Thìn 11 20 Kỷ Tỵ 12 21 Canh Ngọ 13 22 Tân Mùi 14 23 Nhâm Thân 15 24 Quý Dậu 16 25 Giáp Tuất 17 26 Ất Hợi 18 27 Bính Tý 19 28 Đinh Sửu 20 29 Mậu Dần 21 30 Kỷ Mão 22 1/1 Canh Thìn 23 2 Tân Tỵ 24 3 Nhâm Ngọ 25 4 Quý Mùi 26 5 Giáp Thân 27 6 Ất Dậu 28 7 Bính Tuất 29 8 Đinh Hợi 30 9 Mậu Tý 31 10 Kỷ Sửu 1 11/1 2 12 3 13 4 14 5 15 Thứ bảy, Ngày 21 Tháng 1 Năm 2023Âm lịch: Ngày 30 Tháng 12 Năm 2022 Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Xem giờ hoàng đạoTý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h) Xem giờ hắc đạoSửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h) Xem giờ mặt trờiGiờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc05:2518:4212:07Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút Xem giờ mặt trăngGiờ mọcGiờ lặnĐộ tròn19:0605:0100:03Độ dài ban đêm: 9 giờ 55 phút Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnHạc thầnĐông BắcNamTây Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
Tuổi bị xung khắc với ngày 21/1/2023Xung với ngàyXung với thángTân Dậu, ất Dậuất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Xem sao tốtXem sao xấuThiên ân, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quangTai sát, Thiên hỏa, Phục nhậtCác việc nên làmCác việc kiêng kịCúng tế, giải trừ, san đường, sửa tườngCầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng |