Người đại diện chi nhánh tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách gọi tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh một cách đầy đủ nhất. Cùng theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn học tiếng Anh giao tiếp công sở: cách hỏi và trả lời xin phép làm gì. Bấm nút play bên dưới để xem ngay:

Ngày nay, việc ghi nhớ các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh là một phần căn bản mà chúng ta cần biết, đặc biệt là những bạn làm việc trong công ty có yếu tố nước ngoài. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn chủ đề này một cách đầy đủ, dễ nhớ kèm các hội thoại giao tiếp công sở cực hay. Hãy theo dõi nhé!

Nội dung:

Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh

Người đại diện chi nhánh tiếng anh là gì năm 2024
Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh

Dưới đây là các chức vụ, phòng ban, loại hình công ty. Mời bạn tham khảo. Đừng quên luyện tập nói theo phiên âm của các từ dưới đây nhé:

Từ vựngPhiên âmNghĩa President (Chairman)/’prezidənt/ (/’tʃeəmən/Chủ tịchVice president (VP)/vaɪs ˈprɛzəˌdɛnt/ Phó chủ tịchDirector/dəˈrektə(r)/Giám đốc Chief Executive Officer (CEO)/ʧif ɪgˈzɛkjətɪv ˈɔfəsər/ Giám đốc điều hànhChief Information Officer (CIO)/ʧif ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈɔfəsər/ Giám đốc thông tinChief Operating Officer (COO)/ʧif ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈɔfəsər/ Trưởng phòng hoạt độngBoard of Directors/bɔrd ʌv dəˈrɛktərz/ Hội đồng quản trịManaging Director/ˈmænəʤɪŋ dəˈrɛktər/ Giám đốc điều hành Shareholder/ˈʃɛrˌhoʊldər/ Cổ đôngExecutive/ɪgˈzɛkjətɪv/ Thành viên ban quản trịFounder/ˈfaʊndər/ Người sáng lậpDeputy/Vice Director/ˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktər/ Phó Giám đốcEmployer/im’plɔiə/Chủ (nói chung)Boss/bɒs/Sếp

Trong các công ty của Anh, chức danh cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn).

Sau đó đến các giám đốc được gọi là Chief officer/director, thấp hơn là manager.

Mở rộng:

Quyền tổng giám đốcActing MD MD: Managing directorĐương kim tổng giám đốcIncumbent MDTổng giám đốc sắp nhậm chứcIncoming MDTổng giám đốc mới được bầuMD – electCựu tổng giám đốcLate MDTổng giám đốc sắp mãn nhiệmOutgoing MD

Có thể áp dụng với các chức vụ khác.

Các chức vụ trưởng phòng: Tên bộ phận + manager

Từ vựngPhiên âmNghĩa Manager/ˈmænɪdʒə/Quản lýPersonnel manager/,pə:sə’nel ‘mænidʤə/Trưởng phòng nhân sựFinance manager/fai’næns ‘mænidʤə/Trưởng phòng tài chính Accounting manager/ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/Trưởng phòng kế toánProduction manager/production ‘mænidʤə/Trưởng phòng sản xuấtMarketing manager/’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/Trưởng phòng marketingPurchasing manager/ˈpɜrʧəsɪŋ ˈmænəʤər/ Trưởng phòng mua hàng Section manager (Head of Division)/ˈsɛkʃən ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈvɪʒən)/ Trưởng Bộ phậnDepartment manager (Head of Department)/dɪˈpɑrtmənt ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt)/ Trưởng phòngSupervisor/´su:pə¸vaizə/Người giám sát Representative/,repri’zentətiv/Người đại diện

Các phòng ban: Tên bộ phận + department

Ví dụ:

  1. Phòng kế toán = Accounting department
  2. Phòng tài chính= Financial department
  3. Phòng hành chính = Administration department
  4. Phòng nhân sự = Human Resources Department (HR)
  5. Phòng kinh doanh = Sales department
  6. Phòng mua sắm vật tư = Purchasing department
  7. Phòng nghiên cứu và phát triển = Research & Development department (R&D)
  8. Phòng vận chuyển = Shipping department

Từ vựng chỉ các chức vụ khác:

Từ vựngPhiên âmNghĩa Secretary/’sekrətri/Thư kýOfficer (staff)/’ɔfisə/Cán bộ, viên chứcLabour/’leibə/Người lao động (nói chung)Colleague/ˈkɒliːɡ/Đồng nghiệpExpert/ˈekspɜːt/Chuyên viênCollaborator/kəˈlæbəreɪtə(r)/Cộng tác viênTrainee/ˌtreɪˈniː/Thực tập sinhApprentice/əˈprentɪs/Người học việc

Mở rộng: tên các loại hình công ty

  1. Công ty = Company
  2. Tập đoàn = Corporation / Consortium
  3. Công ty con = Subsidiary
  4. Công ty tư nhân = Private Company
  5. Công ty TNHH = Limited Liability Company
  6. Công ty cổ phần = Joint Stock Company
  7. Công ty Liên kết = Affiliate
  8. Trụ sở chính = Headquarters
  9. Văn phòng đại diện = Representative office
  10. Chi nhánh Cty = Branch office
  11. Văn phòng tại tỉnh / địa phương = regional Office

Hội Thoại Tiếng Anh Giao Tiếp Công Sở

Người đại diện chi nhánh tiếng anh là gì năm 2024
Hội Thoại Tiếng Anh Giao Tiếp Công Sở

Hội thoại

Cùng KISS English thực hành đoạn hội thoại dưới đây bạn nhé! Tình huống: Chào hỏi nhân viên mới.

N: Good morning! Nice to meet you.

O: Good morning! You are….

N: May I introduce myself? I’m Giang. I’m new here.

O: Oh. What’s your position?

N: I’m an office worker in the Human Resource Department. What’s your name?

O: I’m Tran Manh Dung. Please call me Dung. I’m in the IT Department.

N: Yes. How long have you worked there?

O: For 2 years. So, if you have any problem related to IT, please call me.

N: Yes. Thank you! I’m new, so I want to be received your help with work.

O: No problem. Where are you going to have lunch?

N: Uhmm… I don’t have any plans for lunch. Could you suggest some places?

O: You can have lunch at Café on 13th floor or go out with me.

N: If you don’t mind, I’m willing to go with you for lunch.

O: Really? This is my honor to go with a beautiful girl.

N: Thank you!

O: OK. See you at 11:30 a.m in front of the gate.

N: OK. Have a good working day!

O: You too.

Tình huống 2: Gặp gỡ đối tác:

A: Hello, are you Mr. Bean‘s secretary? I have an appointment with him at 2 p.m. Please, check his schedule!

B: Yes. I’m the Sales Manager’s private secretary, Mr. Bean. I checked again today‘s schedule. This appointment is right, but I’m sorry. Our manager had just had a news conference in the corporations that weren’t notified before. I’m afraid he won’t be able to meet you as promised.

A: Let me have a look at if he is available!

B: About 4 p.m he will come back here, but I think: do you mind coming at 9 tomorrow morning? It’s the best time. Now, if you wait here, you will spend a lot of time waiting and I don’t know when our manager will complete his work.

A: All right, I will come again tomorrow morning.

B: Please tell me a little bit about your information and the main reason you come here! I’ll help you get back to the manager.

A: I’m Sales Manager in A Construction Company, I want to discuss the issue of investment in this project, the percent of the profit and the more problems…

B: I get it. I wrote your suggestions. See you tomorrow morning. Thank you so much.

A: Thanks you!

Video bổ trợ

Trong môi trường công việc có yếu tố nước ngoài, việc giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin hơn. Dưới đây là một số video hỗ trợ bạn việc phát âm cũng như giao tiếp trong công sở, cùng tham khảo bạn nha!

  • 5 bước tự học phát âm hiệu quả:
  • Chỉ đường cho người mới đến văn phòng:
  • Phỏng vấn (tính cách):
  • Hỏi đáp khi mượn đồ đồng nghiệp:
  • Cách gọi điện:
  • Đời sống công sở:

Lời Kết

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có nguồn tài liệu luyện tập tiếng Anh công sở phù hợp, đặc biệt là ghi nhớ được các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh. Hãy luyện tập hằng ngày để kiến thức của bạn ngày càng được nâng cao. Chúc bạn học tốt!

Chi nhánh tiếng Anh đọc là gì?

Trong tiếng Anh, chi nhánh được gọi là “Branch”.

Cơ sở chi nhánh tiếng Anh là gì?

Định nghĩa “branch campus” Ví dụ như trường đại học Nottingham ở Vương quốc Anh có đầu tư một cơ sở chi nhánh đặt tại Malaysia. Định nghĩa một cách cơ bản, 'branch campus' (về sau sẽ gọi là “cơ sở chi nhánh”) là cơ sở giáo dục được đặt tại nước ngoài thuộc sở hữu của một trường đại học đến từ nước khác.

Quản lý chi nhánh tiếng Anh là gì?

Quản lý chi nhánh (Branch manager) là một vị trí cao mà nhiều người mong muốn đạt được.

Văn phòng đại diện viết tắt là gì?

Văn phòng đại diện là gì? Văn phòng đại diện tiếng Anh là representative office (viết tắt: RO), nó không phải là một pháp nhân riêng biệt theo pháp luật Việt Nam.