Nhóm nguyên tố nào có các hợp chất oxit có công thức chung là X2O3
KIEM TRA 1 TIET K10 CHUONG 2 28 cau TN
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.32 KB, 8 trang ) (1)ĐỀ 1 (chương 2) CÂU 1: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2 . nguyên tố R là: A. Mg(Z=12) B. N(Z=7) C. P (Z=15) D. C(Z=6) CÂU 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3 CÂU 3: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về bảng tuần hoàn A. Các nguyên tố nhom A điều là phi kim. B. Các nguyên tố thuộc nhom B điều là kim loại. C. Các nguyên tố thuộc nhóm VIIIA là các khí trơ. D. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. CÂU 4: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp e trong nguyên tử là A.3 B. 5 C. 6 D. 7 CÂU 5: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là: A. 8 và 18 B. 18 và 8 C. 8 và 8 D. 18 và 18 CÂU 6 : Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc: A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IIIA CÂU 7: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X , A , M , Q lần lượt là 6 , 7 , 20 , 19: A. X thuộc nhóm VA B. M thuộc nhóm IIB C. Q thuộc nhóm IA D. A,M thuộc nhóm IIA CÂU 8: Các nguyên tử của nhóm IA trong BTH có đặc điểm chung nào về cấu hình eleectron mà quyết định tính chất của nó? A. Số notron trong hạt nhân nguyên tử B. Số electron lớp ngoài cùng bằng C. Số lớp electron như nhau D. Số electron lớp K bằng 2 CÂU 9: Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học? A. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hòan. B. Si ở ô 14 trong bảng truần hoàn C. Na ở 11 trong bảng tuần hoàn D. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn CÂU 10: Tìm câu sai trong các câu sau A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố , các chu kỳ và các nhóm B. Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần C. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B . D. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ , số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp e trong nguyên tử CÂU 11: Các nguyên tố nhóm IA của bảng hệ thống tuần hoàn : A. Được gọi là các kim loại kiềm thổ B. Dễ dàng nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền vững C. Dễ dàng cho 1e để đạt cấu hình bền vững D. Dễ dàng cho 2e lớp ngoài cùng CÂU 12: Các nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A có tính chất hoá hoc tương tự nhau vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có: A. Số lớp e như nhau B. Cùng số electron s hay p C. Số e như nhau D. Số e thuộc lớp ngoài cùng như nhau CÂU 13: Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất A. P(Z=15) , S (Z =16) B. Ca (Z=20) , Mg (Z=12) C. Ag( ), Ni() D. N(Z=7) , O (Z=8) CÂU 14: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức XO3, trong công thức khí với hidro chứa 5,88% hidro về khối lượng . X là: A. P B. S C. N D. Se CÂU 15: : Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 3e.Số đơn vị điện tích hạt nhân của ngtử ngtố X là A. 14 B.15 C. 13 D. 18 CÂU 16: Cation Y2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng l 3s23p6. Vị trí của Y trong BTH là: A.Y ở chu kì 3, nhóm IIA. B. Y ở chu kì 4, nhóm VIA C. Y ở chu kì 4, nhóm IIA D. Y ở chu kì 3, nhóm VIIIA CÂU 17: Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có cùng A. số nơtron. B. số electron hố trị. C. số lớp electron. D. số electron thuộc phn lớp s. CÂU 18: Nguyên tố X có số thứ tự 20 trong bảng tuần hồn, nguyên tố X thuộc A. chu kỳ 3 nhóm IA B. chu kỳ 4 nhóm IIA C. chu kỳ 4 nhóm IVA D. chu kỳ 3 nhóm II A CÂU 19: Nguyên tử X thuộc chu kỳ 3, nhĩm IVA. Cấu hình electron của X l A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p64s24p1 D.1s22s22p63s23p44s24p3 CÂU 20: Những đại lượng nào sau đây của nguyên tố hoá học biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Khối lượng ngtử B. Tỉ khối. C. Số lớp e ngtử. D. Cấu hình e ngtử lớp ngoài cùng. CÂU 21: Đặc điểm cấu hình electron nguyên tử quyết định tính chất hoá học chung của các nguyên tố nhóm VI A là A. số lớp electron trong nguyn tử bằng nhau. B. số electron ở lớp ngoài cùng đều bằng 6. C. số electron ở lớp K đều là 2. D. số electron ở phân lớp p đều l 4. CÂU 22 : Hợp chất khí với hiđrô của một nguyên tố là RH2. Oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi về khối lượng. Nguyên tử khối của R là: A. 16 B. 28 C. 32 D. 35.5 CÂU 23: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức X2O3 A. nhóm IIA B. nhóm IA C. nhóm IIIA D. nhóm IVA CÂU 24: X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VIIA.Hợp chất X,Y có công thức phân tử A. X2Y B. XY7 C. XY2 D. XY CÂU 25: Trong BTH, nhóm gồm những ng.tố PK điển hình là nhóm :A. IA B. IIA C. VIIA D. VIIIA CÂU 26: Nguyên tố A có 2 electron hóa trị,nguyên tố B có 5 electrron hóa trị.Công thức hợp chất tạo thành giữa A,B là : A. A2B5 B. A3B2 C. A5B2 D. A2B3 CÂU 27: Một nguyên tố có ơxit cao nhất là R2O7. Hợp chất khí trong đó hiđro chiếm 0,78 % về khối lượng. Nguyên tố đó là: A. flo. B.oxi. C. lưu huỳnh. D. iot. CÂU 28: Cho 1,7 gam kim loại kiềm X tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịch Y và 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là: A. Na B. K C. Rb D. Li. |