Phiếu bài tập Toán Tuần 29 lớp 2

Trờng tiểu học Nông Nghiệp ILớp 2Tên Phiếu bài tậpmôn Toán - lớp 2 - Tuần 29I. Bài tập ở lớp:Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:1. Câu nào đúng?: A. Số 10 là số nhỏ nhất có hai chữ số.B. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là số 100 C. Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là số 124D. Số lớn nhất có 3 chữ số là số 900 E. Số 987 là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau2. Số gồm bảy trăm, năm chục, chín đơn vị đợc viết là: A.795. B. 759. C. 975.3. Các số 325, 532, 253, 352, 523 đợc xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 325, 253, 352, 523, 235, 532. B. 235, 253, 325, 352, 523, 532. 4. Số lớn nhất gồm ba chữ số 9, 0, 5 là:A. 095 B. 905 C.950Phần 2:Bài 1: Đọc các số sau: 321: 411: Bài 2: Viết số:a. Ba trăm mời bốn: b. Bốn trăm hai mơi lăm: c. Một trăm linh chín: d. Năm trăm hai mơi t: .Bài 3: >, 4 2 96 > 899Bài 5: Tấm vải trắng dài 45 m và tấm vải đỏ dài hơn tấm vải trắng 6 m. Hỏi tấm vảiđỏ dài bao nhiêu mét?II. Bài tập về nhà:1. Hoàn thành bài tập sau:Bài 1: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 649, 469, 964, 946, 496, 694Bài 2: Tấm vải trắng dài 45 m và tấm vải đỏ ngắn hơn tấm vải trắng 6 m. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu mét?2. Xem trớc Toán từ trang 151 đến 156.Trờng tiểu học Nông Nghiệp ITên: Lớp 2Phiếu bài tậpmôn Tiếng Việt - lớp 2 - Tuần 29I. Bài tập ở lớp:Bài 1:Đọc thầm bài văn sau:Xơng rồng nở hoa Cây xơng rồng có hình ba cạnh, không có lá. Chúng mọc sít vào nhau, trông xa giống nh một bờ rào đợc dựng bằng đá xam xám. Thân xơng rồng chẳng khác gì những lỡi dao mòn vẹt không đều tạo thành đờng lợn gồ ghề. ở đỉnh những đờng lợn ấy đâm ra một chùm gai nhọn, ngắn. Thế mà nó lại nở những đốm hoa vàng thật đẹp. Ngỡ nh đấy là thứ vàng trang sức của một nàng tiên từ trên trời, đêm qua đã bí mật rắc xuống. Tôi ngắm nhìn một cách sung sớng những bông hoa lạ lùng vàng rực. Hoa xơng rồng báo cho ngời ta biết là Tết sắp đến. Trẻ con chúng tôi sẽ buồn biết bao, nếu mãi mà không thấy chàng sứ giả khoác áo vàng rực rỡ ấy trở về.* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng:1/ Đoạn thứ nhất của bài văn trên giới thiệu loài cây gì ?a. Cây xơng rồng có hình ba cạnhb. Cây xơng rồng.c. Bức tờng bằng đá xam xám.2/ Trong đoạn văn thứ hai, tác giả chú ý nhất hình ảnh nào?a. Gai cây xơng rồng.b. Hoa cây xơng rồngc. Thân cây xơng rồng.3/ Tại sao trẻ em mong đợi chàng sứ giả khoác áo vàng trở về? a. Vì chàng là sứ giả báo Tết đến. b. Vì chàng chính là hoa xơng rồng. c. Vì chàng là ngời làm cho xơng rồng nở hoa.4/ Bộ phận in đậm trong câu Cây xơng rồng có hình ba cạnh, không có lá. trả lời cho câu hỏi nào ?a. Làm gì ? b. Là gì ? c. Thế nào ?5/ Bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? trong câu Bạn Lan tới cây xơng rồng để cây mau lớn là?a. Bạn Lan ? b. tới cây xơng rồng ? c. để cây mau lớn ?Bài 2: Chính tả: Nghe - viết: Bài Xơng rồng nở hoa. [GV tự chọn]Bài 3: Tập làm văn: Hãy viết một đọan văn [khoảng 4 - 5 câu] tả một cây hoa mà em thích.II. Bài tập về nhà:1. Luyện đọc 5 lần và trả lời câu hỏi bài Ai ngoan sẽ đợc thởng[trang 100], Cháu nhứo Bác Hồ [trang105]. 2. Luyện viết: Viết lại đoạn văn Đồng lúa chín cho đúng và đẹp hơn.3.Tìm và ghi lại 2 câu văn trong Sách Tiếng Việt - lớp 2 - tập 2 có bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì? [Làm ra vở học thêm Tiếng Việt]

Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 29 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.

Đề số 1

Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm :

1. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Các số tròn trăm có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

a] 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 600 ; 500 ; 700 ; 800 ; 900 …

b] 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 …

2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Các số tròn chục có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

a] 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100 …

b] 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 100 ; 110 …

3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :

a] 345 ; 453 ; 534 ; 543 ; 435 ; 354 …

b] 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 …

4. Đúng ghi Đ ,sai ghi S :

a] 10 chục bé hơn 1 trăm …

b] 10 chục bằng 1 trăm …

c] 10 chục lớn hơn 1 trăm …

5. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Một người nuôi 90 con vịt . Hỏi người đó cần mua thêm bao nhiêu con vịt để có đủ 100 con vịt ?

a] 1 chục con vịt …

b] 10 chục con vịt …

Phần 2. - Tự Luận :

6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a] Số liền trước của 99 là …

b] Số liền sau của 99 là …

c] Số liền trước của 100 là …

d] Số liền sau của 100 là …

e] Số liền sau của 101 là …

7. Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn :

a] Các số tròn trăm có 3 chữ số :

………………………………….

b] Các số có 3 chữ số giống nhau :

………………………………….

8. Hãy viết :

a] Số bé nhất có ba chữ số : …

b] Số lớn nhất có ba chữ số: …

9. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau là 0 ; 1 ; 2 rồi ghi cách đọc số .

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

Viết các số ở bảng trên theo thứ tự :

a] Từ bé đến lớn : ………………………………………….

b] Từ lớn đến bé : ………………………………………….

Đề số 2

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :

1. Nối [ theo mẫu ] :

2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

* a]  Số liền trước của 200 là 190 …

b] Số liền trước cảu 200 là 199 …

*c]  Số tròn chục liền sau của 180 là 190 …

d] Số tròn chục liền sau của 180 là 170 …

3. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng :

Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau :

Phần 2. - Tự Luận :

4. Em hãy tự nghĩ và viết năm số đều có ba chữ số khác nhau , rồi xếp các số đó theo thứ tự :

a] Từ bé đến lớn : …………………………………

b] Từ lớn đến bé : …………………………………

5. Hãy dùng các chữ số 3 ; 4 ; 5 để viết các số đều có ba chữ số khác nhau đó vào bảng dưới đây :

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

Viết các số ở bảng trên theo thứ tự :

a] Từ bé đến lớn : …………………..

b] Từ lớn đến bé : …………………..

6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a] 101 ; 102 ; 103 ; … ; … ; … ; …. ;… ; 109.

b] 102 ; 203 ; 304 ; … ; … ; … ; … ; 809.

c] 123 ; 234 ; 345 ; … ; … ; … ; 789.

7. 

a] Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau : ………………

b] Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau : ……………...

Đáp án đề số 1

5. a] Đ            b]  S

6. a] 98           b]  100                        c]  99                      

d]  101                    e]  102

7.

a] 100 ; 200 ;300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900.

b] 111 ; 222 ; 333 ; 444 ; 555 ; 666 ; 777 ; 888 ; 999.

8. a] 100 b]  999

9. 102 ; 120 ; 201 ; 210.                                  

Đáp án đề số 2

2. a] S                 b]  Đ

c] Đ                    d]  S

3. C 10 số

5. 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 .

6.

a] 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108

b] 405 ; 506 ; 607 ; 708 .

c] 456 ; 567 ; 678

7. a] 987         b]  102

Video liên quan

Chủ Đề