Sự cô đơn tiếng anh là gì năm 2024

Kẻ cô đơn là người có cảm giác lo lắng về sự thiếu kết nối hay thiếu giao tiếp với những cá nhân khác trong xã hội.

1.

Kẻ cô đơn cảm thấy bị cô lập và lạc lõng.

The lonely person felt isolated and alone.

2.

Anh ta đã trở thành một kẻ cô đơn khi thiếu đi vợ và con.

He was a lonely person without his wife and children.

Cùng DOL phân biệt loner và lonely person nha - Loner (người cô độc): người thích hoặc chọn cách sống một mình, không thường xuyên tham gia vào các hoạt động xã hội hoặc có ít bạn bè. Họ không nhất thiết cảm thấy cô đơn hay buồn bã về cách sống này; đó có thể là lựa chọn cá nhân hoặc xu hướng tự nhiên của họ. Ví dụ: Despite being a loner, he was content with his solitary lifestyle. (Mặc dù là một người cô độc, anh ấy hài lòng với lối sống cô độc của mình.) - Lonely person (Người cô đơn): Đây là người cảm thấy thiếu sự kết nối hoặc giao tiếp với người khác. Cảm giác cô đơn này không phải do lựa chọn của họ mà là trạng thái tâm lý khiến họ cảm thấy buồn bã, tách biệt khỏi môi trường xã hội xung quanh. Ví dụ: The lonely person longed for companionship and meaningful connections. (Người cô đơn khao khát có bạn đồng hành và những mối quan hệ ý nghĩa.)

Vào những dịp lễ, như Valentine, trên mạng xã hội, chúng ta thường thấy nhiều status chia sẻ về sự cô đơn, khi nhìn thấy mọi người đều có bạn đồng hành, còn mình lại cô đơn. Vậy làm thế nào để diễn đạt 'Tôi cô đơn' trong tiếng Anh và cách phát âm? Hãy tham khảo bài viết dưới đây của Mytour.

Sự cô đơn tiếng anh là gì năm 2024

Tôi cảm thấy cô đơn, tiếng Anh viết và phát âm như thế nào?

Làm thế nào để diễn đạt 'Tôi cảm thấy cô đơn' trong tiếng Anh và cách phát âm?

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ để diễn tả cảm giác cô đơn, như Alone hoặc Lonely, ... . Nhưng làm thế nào để sử dụng chúng một cách đúng đắn?

1. Alone /ə'loun/: (adj): cô đơn, một mình, lẻ bóng

Alone không chỉ là một tính từ mà còn là một trạng từ, thường được sử dụng sau động từ to be để diễn đạt cảm giác cô đơn, lẻ bóng, không có ai bên cạnh, một mình tách biệt với mọi người và vật khác.

Ví dụ:

- Tôi một mình: I'm alone.

- Anh ấy vẫn cảm thấy cô đơn: He's still alone.

- Xin đừng để em cô đơn: Please don't leave me alone.

Ngoài ra, Alone còn được sử dụng kết hợp với động từ Feel. Cụm từ Feel Alone mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn, ám chỉ cảm giác không hạnh phúc, cảm thấy cô đơn một mình.

Ví dụ:

- Cảm giác một mình: Feeling Alone.

Lưu ý: Không sử dụng Alone trước danh từ.

Ngoài ra, trong tiếng Anh cụm từ 'Alone' có thể được diễn đạt theo cách khác như: on my (your/his/her/our/their) own và by oneself (myself/yourself, ...) cũng mang nghĩa là tự mình, làm một mình.

2. Lonely / ́lounli/: (adj): cảm giác cô đơn, cảm thấy cô độc

Tương tự như Alone, Lonely có thể được sử dụng sau động từ to be và to feel để diễn đạt tâm trạng cảm thấy cô đơn.

Ví dụ:

- Tôi cảm thấy rất cô đơn: I'm so lonely.

Trong tiếng Anh - Mỹ, có thể dùng Lonesome thay thế cho Lonely mà ý nghĩa không đổi.

3. Lone /loun/: (adj): cảm giác cô đơn, cảm thấy cô độc

Lone mang ý nghĩa đơn lẻ, không có sự hiện diện của người hoặc vật khác, và thường đứng trước danh từ.

Ví dụ:

- Mẹ đơn thân = Mẹ độc thân: Lone mom.

4. Solitary /ˈsɒlɪˌtɛri/: (adj): cảm giác cô đơn, cảm thấy một mình

Solitary có thể ám chỉ cả người lẫn vật. Khi nói về người, Solitary mang ý nghĩa tương tự như Alone, trong khi khi ám chỉ vật, Solitary biểu hiện sự trơ trọi.

Solitary thường đứng trước danh từ, nhưng không được sử dụng trước động từ.

Ví dụ:

- Chúng ta là những kẻ cô đơn: We are solitary.

Còn rất nhiều từ tiếng Anh phổ biến khác mà bạn có thể chưa biết ý nghĩa của chúng đâu nhé, hoặc như thẻ căn cước tiếng Anh là gì?, hãy tìm hiểu về cách nói thẻ căn cước bằng tiếng Anh qua bài viết thủ thuật Thẻ căn cước tiếng Anh là gì? Identification, ID trên Mytour nhé.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

Phép dịch "cô đơn" thành Tiếng Anh

lonely, lonesome, solitary là các bản dịch hàng đầu của "cô đơn" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cô đơn quá quá, chắc mình khóc mất. ↔ I am so lonely I think I'm going to cry.

  • Cô đơn quá quá, chắc mình khóc mất. I am so lonely I think I'm going to cry.
  • Cô đang làm gì gì ở đây với sự cô đơn của mình vậy? What you doing over here all by your lonesome?
  • Một đứa trẻ cô đơn bị xa lánh bởi bạn bè của nó vẫn còn đó. A solitary child neglected by his friends is left here still.
  • * desolate
    • alone
    • single
    • sole
  • state of seclusion or isolation Tất cả chúng ta đều có lúc thích cô đơn trong đám đông. Everybody has moments when they prefer solitude to the multitudes.
  • One Hundred Years of Solitude
  • singleness · solitude
  • loneliness · lonesomeness · solitariness · solitude
  • .
  • loneliness · lonesomeness

Vậy là một cuộc sống cô đơn.

Must be a lonely life.

Ông thấy cô đơn sao?

Feeling lonely?

Tôi có cảm thấy can đảm và quyết tâm không, có chứ—nhưng cô đơn.

Courageous and determined, yes—but alone.

Không còn những đêm cô đơn nữa.

No more lonely nights.

Chúng tôi sống trong cảnh cô đơn cùng cực, nay đây mai đó.

We lived in utter loneliness, neither here nor there.

Nó làm cha cảm thấy rất cô đơn.

Makes me too lonely.

Chỉ là đôi khi em cô đơn quá.

I just get lonely sometimes.

Đưa ra tin tốt là anh không cô đơn.

But the good news is you're not alone.

Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.

Each night brings the black embrace of loneliness.

Giờ đây thì tôi lại cô đơn 1 mình.

Now I shall be all alone.

Cuộc đời ổng cô đơn quá.

He leads such a lonely life.

Nhưng tôi quá cô đơn.

I'm all alone.

Sự cô đơn có thể có hiệu ứng tích cực lên cá nhân.

Solitude can have positive effects on individuals.

Anh đã cố gắng tự giải thoát trong suốt năm ngày cô đơn.

For five lonely days he struggled to free himself.

Tôi rất cô đơn.

I'm so alone.

Tôi có thể bảo đảm với các anh em rằng tôi cảm thấy hoàn toàn cô đơn.

I can assure you that I felt completely alone.

Rút - ở một mình với sự cô đơn của mình.

Withdraw -- be alone with his loneliness.

Cô đơn là những gì tôi có.

Alone is what I have.

Bà ấy cảm thấy cô đơn.

She got lonely.

Có lẽ bạn cảm thấy cô đơn.

You may feel lonely.

Pollux đi rồi ở lai cô đơn lắm phải không?

Gonna be kinda lonely with Pollux gone, huh?

Mẹ xin lỗi để con cô đơn suốt như vậy.

I'm so sorry for leaving you alone this whole time.

Là về cuộc sống cô đơn, khổ sở của anh.

This is about your lonely, miserable life.

Và các em không cô đơn một mình!

And you are not alone!

Bà ấy sợ hãi và cô đơn khi không có ông ta.

She's scared and lonely without him.