Top trường đại học thế giới 2020

Top 50 trường đại học hàng đầu thế giới

Mỗi năm, có hàng ngàn trường đại học trên thế giới đào tạo ra những sinh viênra trường, nghiên cứu, xuất bản các ấn phẩm khoa học. Làm thế nào để tìm ra đâu làmột trường đại học hàng đầu trong hàng ngàn ngôi trường đó?

Danh sách

Top trường đại học thế giới 2020

Một số bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu được xuất bản hàng năm. Một số đánh giá dựa vào thành tích học tập, danh tiếng trong khoa học và số lượng sinh viên tốt nghiệp được trao giải Nobel hay giải thưởng đáng chú ý khác. Chắc chắn, những chỉ số này là rất quan trọng, nhưng đối với sinh viên trong tương lai nó có thể chỉ là một xác nhận gián tiếp về chất lượng của quá trình học tập.

Bên cạnh đó, mặc dù chỉ góp mặt 3 trường trong bảng xếp hạng, nhưng hiện nay rất nhiều sinh viên lựa chọn du học Đức do chất lượng đào tạo hàng đầu với chi phí rất thấp (Đức đã chính thức bãi bỏ học phí đại học dành cho cả sinh viên trong và ngoài nước, tức là miễn phí học phí).

Ở đây, chúng tôi dựa vàobảng xếp hạng đại học thế giới của The Times Higher Education, trong đó họ sử dụng nhiều chỉ số để đánh giá hoạt động thực sự của các trườngđể so sánh toàn diện hơn. Các nhóm quan trọng nhất của chỉ số, theo chúng tôi:

Giảng dạy dựa trên đánh giá của danh tiếng giảng dạy, cũng bao gồm các thống kê như tỷ lệ sinh viênvà giảng viên, tiến sĩ vàcử nhân, tỷ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ. Tình trạng và khả năng cơ sở hạ tầng phục vụcho sinh viên và giảng viên.

Nghiên cứu dựa trên danh tiếng của trường đại học nghiên cứu, ý kiến ​​của các học giả, cũng như đánh giá các nguồn tài trợ chocác chương trình khoa học.

Trong bảng dưới đây những trường đại học hàng đầu được xếp hạng theo điểm số tổng thể. Mong rằngnó sẽhữu ích cho sinh viên tương lai đang tìm kiếm một trường đại họcđẳng cấp thế giới.

Một yếu tốđặc biệt của các trường đại học hàng đầu thế giớilà hoạt động xúc tiến đào tạo từ xa. Hầu hết trong số họ đang cung cấp một loạt các khóa học trực tuyến trong nhiều lĩnh vực (miễn phí hoặc cóphí). Đó là một cơ hội tuyệt vời để bạn nâng cao trình độ kiến ​​thức trong các tổ chức hàng đầu và có quyền truy cập vào các khóa học từ các giáo sư và giảng viên giỏi nhất.

Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới

XHTên trườngĐiểmQuốc giaXH Giảng dạy
(điểm)XH Ngiên cứu
(điểm)

Khóa học Online1University of Oxford95.0Anh05 (89.6)01 (99.1)từ £2552California Institute of Technology94.3Mỹ01 (95.5)06 (95.7)Free3Stanford University93.8Mỹ02 (92.6)05 (95.9)Free4University of Cambridge93.6Anh03 (90.6)03 (97.2)từ £2405Massachusetts Institute of Technology93.4Mỹ04 (90.3)08 (92.3)Free6Harvard University92.7Mỹ09 (87.5)02 (98.3)Free7Princeton University90.2Mỹ06 (89.5)15 (88.4)Free8Imperial College London90.0Anh11 (86.4)18 (86.6)Free9ETH Zurich89.3Thụy Sĩ17 (81.5)07 (93.7)Free10University of California, Berkeley88.9Mỹ16 (82.4)04 (96.1)Free11University of Chicago88.9Mỹ08 (88.1)12 (89.1)Free12Yale University88.2Mỹ07 (88.5)16 (87.8)Free13University of Pennsylvania87.1Mỹ12 (85.9)14 (88.9)Free14University of California, Los Angeles86.6Mỹ15 (82.9)13 (89.0)Free15University College London86.5Anh22 (77.4)09 (90.0)Free16Columbia University86.1Mỹ10 (86.9)30 (78.9)Free17Johns Hopkins University85.9Mỹ23 (77.4)23 (84.3)Free18Duke University84.7Mỹ18 (80.7)28 (80.0)Free19Cornell University84.6Mỹ19 (79.7)19 (86.5)Free20Northwestern University83.7Mỹ25 (75.8)22 (85.0)Free21University of Michigan83.6Mỹ20 (79.4)21 (86.1)Free22University of Toronto83.0Canada28 (74.6)20 (86.3)Free23Carnegie Mellon University81.8Mỹ31 (70.2)24 (84.0)Free24National University of Singapore81.7Singapore24 (76.7)17 (86.9)Free25University of Washington80.2Mỹ32 (70.2)26 (80.4)Free26London School of Economics and Political Science80.2Anh29 (70.8)32 (74.7)Không27University of Edinburgh79.2Anh36 (67.5)33 (74.7)Free28Karolinska Institutet77.6Thụy Điển46 (62.1)31 (76.0)Free29Peking University77.2Trung Quốc13 (84.6)27 (80.3)Free30LMU Munich76.8Đức30 (70.5)38 (73.4)Free31EPFL76.8Thụy Sĩ44 (62.9)56 (66.1)Free32New York University76.7Mỹ27 (75.1)49 (68.8)Không33University of Melbourne76.3Úc42 (65.4)37 (73.6)Free34Georgia Institute of Technology76.3Mỹ53 (60.8)29 (79.2)Free35Tsinghua University76.2Trung Quốc21 (78.9)10 (89.6)Free36University of Illinois at Urbana-Champaign75.9Mỹ41 (65.6)25 (81.4)Free37University of British Columbia75.9Canada50 (61.2)40 (72.5)Free38Kings College London75.9Anh48 (61.5)42 (71.0)Free39University of Tokyo74.1Nhật14 (83.4)11 (89.2)Free40KU Leuven73.8Bỉ64 (57.0)36 (73.7)Free41University of California, San Diego73.2Mỹ51 (61.2)55 (66.2)Free42McGill University73.1Canada39 (66.4)44 (70.3)Free43University of Hong Kong73.0Hong Kong38 (66.5)34 (74.5)Free44Heidelberg University73.0Đức37 (66.7)58 (65.0)Free45University of WisconsinMadison72.6Mỹ35 (68.2)41 (71.4)Free46Technical University of Munich71.6Đức52 (61.0)43 (70.5)Free47Australian National University71.3Úc71 (54.0)35 (73.9)Free48University of California, Santa Barbara71.2Mỹ83 (52.2)63 (62.6)Không49HKUST71.1Hong Kong78 (53.2)53 (66.7)Free50University of Texas at Austin70.8Mỹ43 (63.9)57 (65.9)Free

Tìm hiểu về du học miễn học phí

Điều hướng bài viết

Danh mục: Thống kê

Đề xuất

  • Top trường đại học thế giới 2020

    Áo

  • Khí hậu ở Ba Lan

  • Top trường đại học thế giới 2020

    Hoa Kỳ hủy bỏ lệnh cấm bán vũ khí cho Việt Nam

Tình hình dịch Covid-19

Cập nhật lúc: 17:15, 19/10/2021

Số ca nhiễm: 164.272.595

Tử vong: 3.404.279

Xem chi tiết

Thông tin

  • Có bao nhiêu nước trên thế giới?
  • Diện tích các nước trên thế giới
  • Nước nhỏ nhất thế giới
  • Những người giàu nhất thế giới
  • Dân số các nước trên thế giới
  • Quân sự thế giới
  • Lá cờ các nước châu Âu
  • Giờ thế giới
  • Có bao nhiêu ngôn ngữ trên thế giới

Các nước theo châu lục

  • Các nước Châu Á
  • Các nước Châu Âu
  • Các nước Châu Mỹ
  • Các nước Châu Phi
  • Các nước Châu Úc

Xu hướng

  • Mỹ
  • Ấn Độ
  • Trung Quốc
  • Singapore
  • Hàn Quốc
  • Nhật Bản