Con đường bình phàm lời tiếng trung năm 2024

Vòng hợp âm [Am][F][C][G]

[Am] Páihuáizhe [F] de zài lùshàng [C] de [G] [Am] Nǐ yào zǒu [F] ma vi a Vi [C] Aa [G] [Am] Yì suì de [F] jiāo'ào [C] zhe [G] [Am] Nà yě céng [F] shì wǒ de mú [C] yàng [G]

[Am] Fèi téng [F] zhe de bù'ānzhe [C] de [G] [Am] Nǐ yào qù [F] nǎ Vi a Vi [C] va [G] [Am] Mí yī yàng de [F] chén mòzhe [C] de [G] [Am] Gùshì nǐ [F] zhēn de zài tīng [C] ma [G]

Oh ~ [Am][F][C][G]-[Am][F][C][G]-[Am][F][C][G] [Am] Gùshì nǐ [F] zhēn de zài tīng [C] ma [G]

Wǒ céngjīng [Am] kuà guò shān hé dà [F] hǎi Yě chuān [C] guò rénshānrén [G] hǎi Wǒ céngjīng [Am] yǒng yǒuzhe yī [F] qiè Zhuǎnyǎn [C] dōu piāosàn rú [G] yān

Wǒ céngjīng [Am] shī luò shī wàng [F] shī diào suǒ [C] yǒu fāngxiàng [G] Zhídào [Am] kàn jiàn píng [F] fán cái shì wéi [C] yī de dá' [G] àn

Dạo: [Am][F][C][G]-[Am][F][C][G]

[Am] Dāng nǐ réng [F] rán hái zài huàn [C] xiǎng [G] [Am] Nǐ de míng [F] tiān Yi Ya Yi Yi [C] Ya [G] [Am] Tā huì hǎo [F] ma hái shì gèng [C] làn [G] [Am] Duì wǒ [F] ér yán shì lìng yī [C] tiān [G]

Oh ~ [Am][F][C][G]-[Am][F][C][G]-[Am][F][C][G] [Am] Duì wǒ [F] ér yán shì lìng yī [C] tiān [G]

Wǒ céngjīng [Am] huǐ le wǒ de yī [F] qiè zhǐ xiǎng [C] yǒng yuǎn dì lí [G] kāi Wǒ céngjīng [Am] duò rù wúbiān hēi' [F] àn xiǎng zhēng [C] zhá wúfǎ zì [G] bá Wǒ céng jīng [Am] xiàng nǐ xiàng tā [F] xiàng nà yě [C] cǎo yě [G] huā Juéwàng [Am] zhe yě kěwàng [F] zhe yě kū yě [C] xiào píngfán [G] zhe

Dạo: [Am][F][C][G] x 16

[Am] Xiàng qián [F] zǒu jiù zhème [C] zǒu jiùsuàn nǐ bèi [G] gěi guò shèn me [Am] Xiàng qián [F] zǒu jiù zhème [C] zǒu jiùsuàn nǐ bèi [G] gěi guò shèn me [Am] Xiàng qián [F] zǒu jiù zhème [C] zǒu jiùsuàn nǐ bèi [G] gěi guò shèn me [Am] Xiàng qián [F] zǒu jiù zhème [G] zǒu jiùsuàn nǐ huì

Wǒ céngjīng [Am] kuà guò shān hé dà [F] hǎi yě chuān [C] guò rénshānrén [G] hǎi Wǒ céngjīng [Am] yǒng yǒuzhe yī [F] qiè zhuǎnyǎn [C] dōu piāosàn rú [G] yān Wǒ céngjīng shī [Am] luò shīwàng [F]shī diào suǒ [C] yǒu fāng [G]xiàng Zhídào [Am] kàn jiàn píng [F] fán cái shì wéi [C] yī de dá'[G] àn

Wǒ céngjīng [Am] huǐ le wǒ de yī [F] qiè zhǐ xiǎng [C] yǒng yuǎn dì lí [G] kāi Wǒ céngjīng [Am] duò rù wúbiān hēi' [F] àn xiǎng zhēng [C] zhá wúfǎ zì [G] bá Wǒ céng jīng [Am] xiàng nǐ xiàng tā [F] xiàng nà yě [C] cǎo yě [G] huā Juéwàng [Am] zhe yě kěwàng [F] zhe yě kū yě [C] xiào píngfán [G] zhe

Wǒ céngjīng [Am] kuà guò shān hé dà [F] hǎi yě chuān [C] guò rénshānrén [G] hǎi Wǒ céngjīng [Am] wèn biàn zhěnggè shì [F] jiè cónglái [C] méi dédào dá' [G]àn Wǒ bùguò [Am] xiàng nǐ xiàng tā [F] xiàng nà yě [C] cǎo yě [G]huā Míng míng [Am] zhōng zhè shì [F] wǒ wéiyī yào [C] zǒu de lù [G] a

[Am] Shíjiān wú [F] yán rúcǐ zhè [C] bān [G] [Am] Míngtiān yǐ [F] zài Vi [C] qián Vi [G] qián [Am] Fēng chuī [F] guò de lù yīrán [C] yuǎn [G] [Am] Nǐ de [F] gù shì jiǎng dàole [C] nǎ [G]

平凡之路 电影 后会无期 主题曲 作词:韩寒/朴树 作曲:朴树

————————————————————————————————————————————————————-

徘徊着的 在路上的

páihuáizhe de zài lùshàng de

Bồi hồi trữ đích tại lộ thượng đích

Loanh quanh trên đường

.

你要走吗 Via Via*

nǐ yào zǒu ma Via Via

Nhĩ yếu tẩu ma Via Via

Bạn muốn đi sao? về nơi xa?

.

易碎的 骄傲着

yì suì de jiāo’àozhe

Dị toái đích kiêu ngạo trữ

Mong manh và đầy kiêu ngạo

.

那也曾是我的模样

nà yě céng shì wǒ de múyàng

Na dã tằng thị ngã đích mô dạng

Đó cũng là dáng vẻ mà tôi từng có

.

沸腾着的 不安着的

fèiténgzhe de bù’ānzhe de

Phí đằng trữ đích bất an trữ đích

Sôi sục nhưng cũng bất an

你要去哪 Via Via

nǐ yào qù nǎ Via Via

Nhĩ yếu khứ na Via Via

Bạn muốn đi đâu? về nơi xa?

.

谜一样的 沉默着的

mí yīyàng de chénmòzhe de

Mê nhất dạng đích trầm mặc trữ đích

Như một câu đố, thật yên lặng

.

故事你真的在听吗

gùshì nǐ zhēn de zài tīng ma

Cố sự nhĩ chân đích tại thính ma

Bạn thật sự đang nghe câu chuyện này chứ?

.

我曾经跨过山和大海

wǒ céngjīng kuàguò shān hé dàhǎi

Ngã tằng kinh khóa quá sơn hòa đại hải

Tôi đã từng vượt qua núi cao biển lớn

.

也穿过人山人海

yě chuānguò rénshānrénhǎi

Dã xuyên quá nhân sơn nhân hải

Cũng băng qua biển người rộng lớn

.

我曾经拥有着一切

wǒ céngjīng yǒngyǒuzhe yīqiè

Ngã tằng kinh ủng hữu trữ nhất thiết

Tôi đã từng có được mọi thứ

.

转眼都飘散如烟

zhuǎnyǎn dōu piāosàn rú yān

Chuyển nhãn đô phiêu tán như yên

Chớp mắt đã tan biến hết như làn khói

.

我曾经失落失望失掉所有方向

wǒ céngjīng shīluò shīwàng shīdiào suǒyǒu fāngxiàng

Ngã tằng kinh thất lạc thất vọng thất điệu sở hữu phương hướng

Tôi đã từng mất mát, thất vọng, mất hết phương hướng

.

直到看见平凡才是唯一的答案

zhídào kànjiàn píngfán cái shì wéiyī de dá’àn

Trực đáo khán kiến bình phàm tài thị duy nhất đích đáp án

Mãi đến khi thấy được “bình thường” mới là câu trả lời duy nhất

.

当你仍然 还在幻想

dāng nǐ réngrán hái zài huànxiǎng

Đương nhĩ nhưng nhiên hoàn tại huyễn tưởng

Khi bạn vẫn còn đang ảo tưởng

.

你的明天 Via Via

nǐ de míngtiān Via Via

Nhĩ đích minh thiên Via Via

Ngày mai của bạn vẫn ở chốn xa

.

她会好吗 还是更烂

tā huì hǎo ma háishì gèng làn

Tha hội hảo ma hoàn thị cánh lạn

Có thể tốt không hay còn tồi tệ hơn

.

对我而言是另一天

duì wǒ ér yán shì lìng yītiān

Đối ngã nhi ngôn thị lánh nhất thiên

Với tôi mà nói chỉ là một ngày khác

.

我曾经毁了我的一切

wǒ céngjīng huǐle wǒ de yīqiè

Ngã tằng kinh hủy liễu ngã đích nhất thiết

Tôi đã từng hủy đi mọi thứ mình có

.

只想永远地离开

zhǐ xiǎng yǒngyuǎn dì líkāi

Chỉ tưởng vĩnh viễn địa ly khai

Chỉ muốn bỏ đi mãi mãi

.

我曾经堕入无边黑暗

wǒ céngjīng duò rù wúbiān hēi’àn

Ngã tằng kinh đọa nhập vô biên hắc ám

Tôi đã từng rơi vào tối tăm vô tận

.

想挣扎无法自拔

xiǎng zhēngzhá wúfǎ zìbá

Tưởng tranh trát vô pháp tự bạt

Muốn vùng vẫy nhưng không thể tự thoát ra

.

我曾经像你像他像那野草野花

wǒ céngjīng xiàng nǐ xiàng tā xiàng nà yěcǎo yěhuā

Ngã tằng kinh tượng nhĩ tượng tha tương na dã thảo dã hoa

Tôi đã từng giống bạn, giống họ, giống cành hoa cỏ dại kia

.

绝望着 也渴望着

juéwàngzhe yě kěwàngzhe

Tuyệt vọng trữ dã khá vọng trữ

Tuyệt vọng nhưng cũng đầy khát vọng

.

也哭也笑平凡着

yě kū yě xiào píngfánzhe

Dã khốc dã tiếu bình phàm trữ

Có khóc, có cười, như bình thường thôi

.

向前走 就这么走

xiàng qián zǒu jiù zhème zǒu

Hướng tiền tẩu tựu giá ma tẩu

Đi về phía trước, cứ đi như vậy

.

就算你被给过什么

jiùsuàn nǐ bèi gěiguò shèn me

Tựu toán nhĩ bị cấp quá thập ma

Mặc cho bạn đã nhận được thứ gì

.

向前走 就这么走

xiàng qián zǒu jiù zhème zǒu

Hướng tiền tẩu tựu giá ma tẩu

Đi về phía trước, cứ đi như vậy

.

就算你被夺走什么

jiùsuàn nǐ bèi duó zǒu shénme

Tựu toán nhĩ bị đoạt thập ma

Mặc cho bạn đã bị đoạt mất thứ gì

.

向前走 就这么走

xiàng qián zǒu jiù zhème zǒu

Hướng tiền tẩu tựu giá ma tẩu

Đi về phía trước, cứ đi như vậy

.

就算你会错过什么

jiùsuàn nǐ huì cuòguò shèn me

Tựu toán nhĩ hội thác quá thập ma

Mặc cho bạn có thể bỏ lỡ điều gì

.

向前走 就这么走 就算你会

xiàng qián zǒu jiù zhème zǒu jiùsuàn nǐ huì

Hướng tiền tẩu tựu giá ma tẩu tựu toán nhĩ hội

Đi về phía trước, cứ đi như vậy, mặc cho bạn có thể….

.

我曾经跨过山和大海

wǒ céngjīng kuàguò shān hé dàhǎi

Ngã tằng kinh khóa quá sơn hòa đại hải

Tôi đã từng vượt qua núi cao biển lớn

.

也穿过人山人海

yě chuānguò rénshānrénhǎi

Dã xuyên quá nhân sơn nhân hải

Cũng băng qua biển người rộng lớn

.

我曾经拥有着一切

wǒ céngjīng yǒngyǒuzhe yīqiè

Ngã tằng kinh ủng hữu trữ nhất thiết

Tôi đã từng có được mọi thứ

.

转眼都飘散如烟

zhuǎnyǎn dōu piāosàn rú yān

Chuyển nhãn đô phiêu tán như yên

Chớp mắt đã tan biến hết như làn khói

.

我曾经失落失望失掉所有方向

wǒ céngjīng shīluò shīwàng shīdiào suǒyǒu fāngxiàng

Ngã tằng kinh thất lạc thất vọng thất điệu sở hữu phương hướng

Tôi đã từng mất mát, thất vọng, mất hết phương hướng

.

直到看见平凡才是唯一的答案

zhídào kànjiàn píngfán cái shì wéiyī de dá’àn

Trực đáo khán kiến bình phàm tài thị duy nhất đích đáp án

Mãi đến khi thấy được “bình thường” mới là câu trả lời duy nhất

.

我曾经毁了我的一切

wǒ céngjīng huǐle wǒ de yīqiè

Ngã tằng kinh hủy liễu ngã đích nhất thiết

Tôi đã từng hủy đi mọi thứ mình có

.

只想永远地离开

zhǐ xiǎng yǒngyuǎn dì líkāi

Chỉ tưởng vĩnh viễn địa ly khai

Chỉ muốn bỏ đi mãi mãi

.

我曾经堕入无边黑暗

wǒ céngjīng duò rù wúbiān hēi’àn

Ngã tằng kinh đọa nhập vô biên hắc ám

Tôi đã từng rơi vào tối tăm vô tận

.

想挣扎无法自拔

xiǎng zhēngzhá wúfǎ zìbá

Tưởng tranh trát vô pháp tự bạt

Muốn vùng vẫy nhưng không thể tự thoát ra

.

我曾经像你像他像那野草野花

wǒ céngjīng xiàng nǐ xiàng tā xiàng nà yěcǎo yěhuā

Ngã tằng kinh tượng nhĩ tượng tha tương na dã thảo dã hoa

Tôi đã từng giống bạn, giống họ, giống cành hoa cỏ dại kia

.

绝望着 也渴望着

juéwàngzhe yě kěwàngzhe

Tuyệt vọng trữ dã khá vọng trữ

Tuyệt vọng nhưng cũng đầy khát vọng

.

也哭也笑平凡着

yě kū yě xiào píngfánzhe

Dã khốc dã tiếu bình phàm trữ

Có khóc, có cười, như bình thường thôi

.

我曾经跨过山和大海

wǒ céngjīng kuàguò shān hé dàhǎi

Ngã tằng kinh khóa quá sơn hòa đại hải

Tôi đã từng vượt qua núi cao biển lớn

.

也穿过人山人海

yě chuānguò rénshānrénhǎi

Dã xuyên quá nhân sơn nhân hải

Cũng băng qua biển người rộng lớn

.

我曾经问遍整个世界

wǒ céngjīng wèn biàn zhěnggè shìjiè

Ngã tằng kinh vấn biến chỉnh cá thế giới

Tôi đã từng khỏi khắp cả thế gian

.

从来没得到答案

cónglái méi dédào dá’àn

Tòng lai một đắc đáo đáp án

Nhưng chưa từng nhận được đáp án

.

我不过像你像他像那野草野花

wǒ bùguò xiàng nǐ xiàng tā xiàng nà yěcǎo yěhuā

Ngã bất quá tượng nhĩ tượng tha tương na dã thảo dã hoa

Tôi chẳng qua cũng giống bạn, giống họ, giống cành hoa cỏ dại kia

.

冥冥中这是我 唯一要走的路啊

míng míng zhōng zhè shì wǒ wéiyī yào zǒu de lù a

Minh minh trung giá thị ngã duy nhất yếu tẩu đích lộ a

Theo số mệnh đây là con đường duy nhất mà tôi phải đi

.

时间无言 如此这般

shíjiān wú yán rúcǐ zhè bān

Thời gian vô ngôn như thử giá ban

Thời gian lặng lẽ, cứ như vậy thôi

.

明天已在 Via Via

míngtiān yǐ zài Via Via

Minh thiên dĩ tại Via Via

Ngày mai vẫn ở chốn xa xăm kia

.

风吹过的 路依然远

fēng chuīguò de lù yīrán yuǎn

Phong xuy quá đích lộ y nhiên viễn

Gió thổi qua, đường vẫn xa xôi như vậy

.

你的故事讲到了哪

nǐ de gùshì jiǎng dàole nǎ

Nhĩ đích cố sự giảng đáo liễu na

Câu chuyện của bạn đã kể đến đâu rồi


  • Via Via được dùng trong bài có thể là từ tiếng Ý nghĩa là xa (away).