Concensus là gì

consensus

Từ điển Collocation

consensus noun

ADJ. broad, clear, common, general, overwhelming, strong | emerging, growing | tacit, unspoken | international, national | political, social

QUANT. degree, level

VERB + CONSENSUS achieve, arrive at, reach | break He was the first to break the consensus and criticize the proposal.

CONSENSUS + VERB exist No clear consensus exists over the next stage of the scheme. | emerge A general consensus on the problem is beginning to emerge.

CONSENSUS + NOUN view

PREP. by ~ They have always governed by consensus. | ~ about/on/over It is difficult to reach a consensus about electoral reform. | ~ among/between no consensus among the members

PHRASES a consensus of opinion The general consensus of opinion is that a high-fat diet is bad for you. | a lack of consensus


Từ điển WordNet

    n.

  • agreement in the judgment or opinion reached by a group as a whole

    the lack of consensus reflected differences in theoretical positions

    those rights and obligations are based on an unstated consensus

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Concensus là gì

    trong ngữ cảnh một ông chủ trại ngựa bảo với một người đang cưỡi con ngựa là "từ từ thôi chừa sức để cho cuộc thi vào thứ 7" rồi người nhân viên mới nói "Có vẻ như ông đang giúp nó sẵn sàng cho một cuộc đua khó khăn" sau đó ổng nói "it ain't you getting ripped a new one if she goes flat ahead of the stretch."

    Chi tiết

  • Concensus là gì

    You all get as ugly as you need. Câu này được người nọ đến chia buồn cùng những anh lính vừa mất chiến hữu, có một anh lính bảo "anh có quen người ta đâu mà đến chung vui" anh này mới trả lời là "tôi đến để hỗ trợ những anh em đang trải qua hoàn cảnh khó khăn" xong nói tiếp câu "You all get as ugly as you need." và I'm here for you.

    Chi tiết

  • Concensus là gì

    Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

    Chi tiết

  • Concensus là gì

    But he's still the apple of my eye. Of everyone's eye. More like the apple of everybody's whole face. Câu này trong ngữ cảnh đang nhắc đến con của người nói, mà em ko biết dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Concensus là gì

    Belted-bias-ply tire nghĩa của câu này là dì v ạ

    Chi tiết

Cơ chế đồng thuận là một cơ chế giúp các nhà giao dịch đưa ra các thỏa thuận mà không gặp vấn đề gì về lợi ích. Cơ chế này đảm bảo cho số đông không thể dùng quyền của mình để áp đặt hay điều khiển cả một tổ hợp người dùng trên cùng mạng lưới. Vậy rõ ràng hơn, cơ chế đồng thuận hoạt động như thế nào và những thuật toán của cơ chế đồng thuận là gì? Hãy cùng The Block 101 tìm hiểu rõ hơn qua bài viết này nhé!  

Cơ chế đồng thuận là một cơ chế giúp các nhà giao dịch đưa ra các thỏa thuận mà không gặp vấn đề gì về lợi ích. Cơ chế này đảm bảo cho số đông không thể dùng quyền của mình để áp đặt hay điều khiển cả một tổ hợp người dùng trên cùng mạng lưới. Vậy rõ ràng hơn, cơ chế đồng thuận hoạt động như thế nào và những thuật toán của cơ chế đồng thuận là gì? Hãy cùng The Block 101 tìm hiểu rõ hơn qua bài viết này nhé!

1. Cơ chế đồng thuận là gì?

Cơ chế đồng thuận hay Consensus là một cơ chế giúp các nhà giao dịch đưa ra các thỏa thuận mà không gặp vấn đề gì về lợi ích. Cơ chế này đảm bảo cho số đông không thể dùng quyền của mình để áp đặt hay điều khiển cả một tổ hợp người dùng trên cùng mạng lưới.

Khi một giao dịch được diễn ra, hệ thống trên Blockchain sẽ gửi thông tin đến các nút cá nhân. Giao dịch chỉ được diễn ra khi nhận được nhiều sự đồng thuận từ các nút cùng trong mạng lưới đó.

Thuật toán đồng thuận đầu tiên được tạo ra là Proof of Work (PoW). Thuận toán hiện tại của blockchain là peer to peer (P2P) ngang hàng, không có thẩm quyền tập trung.

Concensus là gì

2. Cơ chế đồng thuận hoạt động như thế nào?

Trong bất kỳ hệ thống tập trung nào, như cơ sở dữ liệu chứa thông tin chính về giấy phép lái xe ở một quốc gia, quản trị viên trung tâm có quyền duy trì và cập nhật cơ sở dữ liệu. Nhiệm vụ thực hiện bất kỳ cập nhật nào như thêm / xóa / cập nhật tên của những người đủ điều kiện cho một số giấy phép nhất định được thực hiện bởi một cơ quan trung ương, người duy nhất chịu trách nhiệm duy trì hồ sơ chính hãng.

Các blockchain công cộng hoạt động như các hệ thống phi tập trung, tự điều chỉnh hoạt động trên quy mô toàn cầu mà không có bất kỳ cơ quan nào. Nó liên quan đến việc xác minh và xác thực các giao dịch xảy ra trên blockchain và trên các hoạt động khai thác khối từ hàng trăm ngàn người tham gia.

Trong trạng thái thay đổi linh hoạt của blockchain, các sổ cái được chia sẻ công khai này cần một cơ chế hiệu quả, công bằng, thời gian thực, đáng tin cậy và an toàn để đảm bảo rằng tất cả các giao dịch xảy ra trên mạng là chính hãng. Tất cả nhiệm vụ quan trọng này được thực hiện bởi cơ chế đồng thuận.

3. Những thuật toán của cơ chế đồng thuận?

Có nhiều loại thuật toán đồng thuận khác nhau hoạt động trên các nguyên tác khác nhau. Thuật toán đồng thuận phổ biến nhất là PoW & PoS.

Bằng chứng về công việc (PoW) là một thuật toán đồng thuận chung được sử dụng trên Cryptocurrency, phổ biến nhất là Bitcoin và Litecoin. PoW yêu cầu những người tham gia chứng minh kết quả công việc đã thực hiện được cho hệ thống. Cũng giống như bạn đi làm phải chấm công mới được tính lương hay đi học phải điểm danh mới được tính điểm vậy. Sau đó thì hệ thống sẽ tự tạo một Proof of Work cho máy đào để xác nhận kết quả có được.

Bằng chứng về cổ phần (PoS) là một thuật toán đồng thuận phổ biến với chi phí phát triển thấp. Năng lượng tiêu thụ của PoS cũng ít hơn PoW nên nó hoàn toàn có thể thay thế được PoW.

Cơ chế đồng thuận giúp hệ thống trong mạng lưới blockchain hoạt động ổn định. Các thuật toán PoW, PoS giúp cho hệ thống tự động duy trì các thỏa thuận một cách thông minh.

Trên đây là những điều cần biết về cơ chế đồng thuận. Hi vọng qua bài viết trên bạn sẽ hiểu rõ hơn về thuật ngữ này. Nếu thấy hữu ích, hãy chia sẻ bài viết tới bạn bè và người thân để mọi người cùng nắm rõ nhé !

Theo: The Block 101 tổng hợp

Thảo luận thêm tại:

Email :

Hotline : (+84) 972 678 963

Facebook Fanpage : https://www.facebook.com/102457777856012/

Telegram : https://t.me/theblock101

Youtube channel : https://www.youtube.com/channel/UCSqu48gRo3ClM71WAUgFgx

Consensus đi với giới từ gì?

consensus on/about sth Achieving an international consensus on these issues is proving difficult.

Discrete là gì?

Riêng biệt, riêng rẽ, rời rạc.