Earth ground terminal khác pe protective earth như thế nào

THUẬT NGỮ CĂN BẢN VỀ
CHỐNG SÉT VÀ NỐI ĐẤT

BASIC TERMS OF LIGHTNING
PROTECTION AND EARTHING
Biên soạn: Vũ Hùng Cường
Trung tâm Điện tử Máy tính
Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM

- TP. HỒ CHÍ MINH, 2012 –

0

Lời nói đầu
Tài liệu này được soạn thảo trong khuôn khổ biên soạn tài liệu cho
chuyên đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN của Trung tâm Điện tử Máy tính, Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên TP. Hồ Chí Minh.
Tài liệu được hoàn thành sơ thảo nhằm mục đích kịp thời trợ giúp thuật
ngữ cho những ai đang cố công nghiên cứu chuyên sâu về kỹ thuật thực
hành chống sét, một kỹ thuật đang được xem là có ít tài liệu bằng tiếng
Việt.
Một số người cho rằng kỹ thuật chống sét còn nhiều điều mơ hồ. Thực tế
không hẳn là như vậy !
Tiêu chuẩn chống sét và nối đất cho các công trình hiện nay đang có
nhiều phát triển đổi mới trên phạm vi thế giới. Trong thời đại bùng nổ
công nghệ hiện nay, các thành phần điều khiển và truyền thông nhạy nhiễu
ngày càng hiện diện nhiều trong các công trình. Do đó các kỹ thuật và
tiêu chuẩn chống sét mới không chỉ đưa ra các biện pháp bảo vệ chính bản
thân công trình mà còn các biện pháp bảo vệ cho các hệ thống bên trong
công trình đó. Đồng thời cũng vì mục đích giảm thiểu nhiễu điện áp và


điện từ, hiện nay trong những công trình quan trọng, các tiêu chuẩn mới
khuyên dùng duy nhất một hệ thống nối đất cho tất cả các mục đích nối
đất hệ thống, nối đất chống sét và nối đất viễn thông/điều khiển.
Các thuật ngữ mới trong kỹ thuật nối đất và chống sét bao hàm các khái
niệm và biện pháp kỹ thuật mới, do đó cần phải được đưa ra không chỉ
dưới dạng tên gọi mà phải dưới dạng định nghĩa. Do đó các mục từ được
chủ đích trình bày theo dạng định nghĩa song ngữ Anh-Việt.
Trên quan điểm tôn trọng sự thống nhất thuật ngữ. Các thuật ngữ hiện
hành tiếng Việt trong tài liệu này hoàn toàn tương thích với các thuật
ngữ đang được sử dụng trong những tiêu chuẩn chống sét, tiêu chuẩn lắp
đặt điện, và tiêu chuẩn lắp đặt viễn thông hiện hành của Việt Nam.
Các thuật ngữ mới được đề nghị trong tài liệu này hầu hết được dịch
„một-một‟ từ những thuật ngữ tiếng Anh trong các tiêu chuẩn mới của Ủy
Ban Kỹ thuật Điện Quốc tế IEC và Liên hiệp Viễn thông Quốc tế ITU, theo
nguyên tắc tôn trọng kế thừa thuật ngữ khoa học.
Tài liệu được chia làm hai phần: Phần tra cứu Anh-Việt trợ giúp cho
những người đang nghiên cứu đọc hiểu được các tài liệu, tiêu chuẩn chống
sét và nối đất bằng tiếng Anh. Phần tra cứu Việt-Anh nhằm giúp cho các
học viên chuyên đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN nắm chắc ý nghĩa các thuật
ngữ và tiếp thu thống nhất một số thuật ngữ mới, tránh hiểu nhầm trong
học tập.
Ngoài ra còn một vấn đề thực tế là hiện nay một số quốc gia có tiêu
chuẩn chống sét riêng, không thống nhất với nhau, đồng thời không thống
nhất với tiêu chuẩn quốc tế. Ví dụ tiêu chuẩn về thiết bị chống sét
phóng tia tiên đạo, là tiêu chuẩn quốc gia của Pháp và Tây Ban Nha,…,
1

nhưng không phù hợp với tiêu chuẩn IEC và Tiêu chuẩn quốc gia của Việt
Nam… Các thuật ngữ dùng riêng cho các tiêu chuẩn loại này được đặt trong

dấu << …. >> để phân biệt rõ.
Một cách thực tế, tài liệu này, ra đời trước khi thực hiện tâm nguyện
soạn xong GIÁO TRÌNH KỸ THUẬT CHỐNG SÉT, như là một sự thể hiện cách làm
việc khoa học của tác giả.
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS TS Nguyễn Hữu Phương, người thầy kính
mến, luôn động viên, khích lệ tác giả trên con đường học tập và nghiên
cứu.
Cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các đồng nghiệp và các học
viên đã cho nhiều giúp đỡ để có thể hoàn thành sơ thảo tài liệu.
Tác giả mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của mọi người về những sai
sót và thiếu sót của tập sách nhỏ này./-

Vũ Hùng Cường, , 0983809620, www.ttdtmt.com

2

PHẦN TRA CỨU ANH-VIỆT
Above-ground electronic equipment enclosure (AG/EEE)

--

Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt nổi trên mặt đất
Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử mà toàn bộ phận hoặc một
phần được đặt nổi trên mặt đất. Thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ
từ bên trong. Phân loại AG/EEE bao gồm những cấu trúc di chuyển được, và
còn có những cấu trúc một phần hay toàn bộ được xây dựng hoặc lắp đặt
tại công trường.
An EEE that is wholly or partially above ground level. Installed
equipment is fully accessible from the interior area. The AG/EEE

subcategory includes transportable structures as well as structures
partially or fully constructed or assembled on-site.

Air termination

--

Cực thu sét

Một bộ phận đơn của hệ thống cực thu sét, như một kim (thanh) thu sét,
lưới thu sét, hay dây thu sét, nhằm tiếp nhận các tia sét,
A single component of air-termination system such as a rod, a conductors
mesh, or a catenary wire intended to intercept lightning flashes.

Air-termination system -- Hệ thống cực thu sét
Bộ phận của Hệ thống chống sét bên ngoài dùng những phần tử như kim thu
sét, lưới thu sét, hay dây thu sét để tiếp nhận những tia sét.
Part of an external LPS using metallic elements such as rods, mesh
conductors or catenary wires intended to intercept lightning flashes.

Alluvium

-- Phù sa.

Arm's reach -- Tầm (tay) với
Vùng tiếp cận tiếp xúc bên ngoài một điểm trên một bề mặt nơi người ta
thường đứng và di chuyển xung quanh xét đến giới hạn mà một người có thể
với tới bằng tay theo mọi phía, không có hỗ trợ.
Zone of accessibility to touch extending from any point on a surface
where persons usually stand or move about to the limits which a person

can reach with the hand, in any direction, without assistance.
3

Artificial Earth Electrode -- Điện cực đất nhân tạo
Điện
điện
điện
tiếp

cực được sử dụng riêng cho mục đích tiếp đất. Nó là một vật dẫn
có dạng bất kỳ (ống, cọc, tấm, tia nằm ngang...) không bọc cách
ở bên ngoài và được chôn trực tiếp trong đất hoặc tiếp xúc trực
với đất.

Electrode used only for earthing purpose. It is a conductor with any
shape (pipe, rod, plate, horizontal radius… ), not insulated on outside,
and buried directly in earth or being in contact directly with earth.

Automatic disconnection of supply -- Ngắt nguồn tự động
Ngắt một hay nhiều dây pha tác dụng bởi tác động tự động của một khí cụ
bảo vệ trong trường hợp sự cố.
Interruption of one or more of the line conductors effected by the
automatic operation of a protective device in case of a fault.

Average steepness of the front of the short stroke current -Độ dốc trung bình sườn trước của xung dòng cú sét ngắn
Tốc độ trung bình thay đổi dòng trong khoảng thời gian Δt = t2-t1.
GHI CHÚ : Nó được biểu diễn bằng hiệu số Δi = i(t1) – i(t2) của giá trị
dòng ban đầu và dòng kết thúc của khoảng thời gian này, chia cho khoảng
thời gian Δt = t1-t2.

Average rate of change of current within a time interval Δt = t2–t1.
NOTE: It is expressed by the difference Δi = i(t1) – i(t2) of the values
of the current at the start and at the end of this interval, divided by
the time interval Δt = t1-t2.

Basic

insulation

--

Cách điện chính

Cách điện khỏi những bộ phận mang điện nguy hiểm xem như cung cấp bảo vệ
chính.
GHI CHÚ: Khái niệm này không áp dụng cho cách điện dùng riêng cho những
mục đích chức năng.
Insulation of hazardous-live-parts which provides basic protection
NOTE: This concept does not apply to insulation used exclusively
functional purposes.

4

for

Basic protection

--

Bảo vệ chính (bảo vệ cơ bản)

Bảo vệ chống điện giật dưới điều kiện không có sự cố.
Protection

against electric shock under

fault-free conditions.

Below-ground electronic equipment enclosure (BG/ EEE) -Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt ngầm dưới mặt đất
Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử nằm toàn bộ dưới mặt đất,
trừ cổng vào, nguồn cung cấp xoay chiều và thiết bị điều hoà. Thiết bị
lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ bên trong.
An EEE that is completely below ground level except possibly for an
entryway, a.c. power service, and environmental control equipment.
Installed equipment is fully accessible from the interior area.

Bond -- Liên kết
Đường dẫn nhằm cung cấp kết nối dẫn điện giữa hệ thống thu sét và công
trình kim loại khác, đồng thời giữa các phần của công trình kim loại.
Conductor intended to provide electrical connection between the LPS and
other metalwork and between various portions of the latter.

Bonding bar -- Thanh liên kết
Thanh kim loại trên đó, những lắp đặt kim loại, những bộ phận dẫn điện
bên ngoài, những đường dây điện lực và truyền thông, và những cáp khác
có thể nối liên kết với một Hệ thống chống sét.
Metal bar on which metal installations, external conductive parts,
electric power and telecommunication lines and other cables can be
bonded to an LPS .

Bonding-bus -- Đường dẫn kết nối
Một dây dẫn hoặc một nhóm dây dẫn để kết nối tấm tiếp đất chính với các
thành phần kim loại trong nhà trạm viễn thông.
A conductor or a group of conductors for connecting the main earth
terminal to metal parts in telecommunication building.

5

Bonding network (BN) -- Mạng liên kết
Mạng nối liên kết tất cả các phần dẫn của cấu trúc và của các hệ thống
bên trong (ngoại trừ các phần mang điện) vào hệ thống điện cực đất.
BN nhằm che chắn ảnh hưởng điện từ cho các hệ thống thiết bị điện tử và
con người.
Interconnecting network of all conductive parts of the structure and of
internal systems (live conductors excluded) to the earth-termination
system.
BN is intended for electromagnetic shielding for electronic equipment
and human beings.

Breakdown voltage (Ub) -- Điện áp đánh xuyên
Điện áp đánh xuyên là điện áp xung đánh thủng giữa các thành phần kim
loại trong lõi cáp và vỏ kim loại của cáp.
Impulse breakdown voltage between metallic components in the core and
the metallic sheath of a telecommunication cable.

Carboniferous sediments -- Trầm tích có carbon.

Cardiac

fibrillation -- Rung liệt tim

Rung liệt các cơ của một hay nhiều ngăn tim, dẫn đến nhiễu loạn chức
năng tim.
Fibrillation of the muscles of one or more heart chambers, leading to
a disturbance of cardiac function.

Cathodic protection

--

Bảo vệ chống hiệu ứng ca-tốt

Miễn nhiễm điện hóa tạo nên bằng cách phân cực ca-tốt đúng cách.
Electrochemical immunity produced by an appropriate cathodic
polarization.

Characteristic impedance -- Tổng trở đặc tính
Tham số chính để xác định sự lan truyền tín hiệu điện dọc theo một đường
dây. Tín hiệu này luôn là một cặp của hai sóng chạy, điện áp U(t) và
dòng điện i(t), chúng liên kết cứng và lan truyền cùng một vận tốc. Tổng
trở đặc tính Zc (còn gọi là “tổng trở sóng”) là tỷ số hằng giữa hai giá
trị này, nghĩa là Zc = U(t) / i(t).
6

The main parameter for defining electrical signal propagation along a
line. This signal is always a pair of two mobile waves, voltage u(t) and
current i(t), that are rigidly linked and which propagate at the same

speed. The characteristic impedance Zc (also referred to as "wave
impedance") is the constant ratio between these two values, i.e. Zc =
u(t) / i(t).

Class I equipment -- Thiết bị cấp I
Thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách
điện chính, mà còn bao gồm những phương tiện kết nối những bộ phận dẫn
điện để hở đến một dây dẫn bảo vệ trong hệ thống lắp đặt cố định.
Equipment in which protection against electric shock does not rely on
basic insulation only, but which includes means for the connection of
exposed conductive parts to a protective conductor in the fixed wiring
of the installation .

Class II equipment -- Thiết bị cấp II
Thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách
điện chính, mà còn phụ thuộc vào những đề phòng an toàn cộng thêm như
cung cấp cách điện bổ sung. Không có dự phòng để kết nối các phần kim
loại để hở của thiết bị đến một dây dẫn bảo vệ, và không yêu cầu dự
phòng trong hệ thống lắp đặt cố định.
Equipment in which protection against electric shock does not rely on
basic insulation only, but in which additional safety precautions such
as supplementary insulation are provided, there being no provision for
the connection of exposed metalwork of the equipment to a protective
conductor, and no reliance upon precautions to be taken in the fixed
wiring of the installation .

Class of LPS --

Cấp của Hệ thống chống sét

Số chỉ phân hạng của một hệ thống chống sét theo mức bảo vệ chống sét mà
nó được thiết kế.
Number denoting the classification of an LPS according to the lightning
protection level (LPL) for which it is designed .

Clamp -- Kẹp .
Clay -- Đất sét .
Clay shales -- Đá phiến sét .
7

Clay slates -- Đá sét xám

.

Combination type SPD -- SPD loại kết hợp
SPD kết hợp cả hai thành phần chuyển mạch điện áp và hạn chế điện áp, nó
có thể biểu lộ tính chất chuyển mạch điện áp, hạn chế điện áp hoặc cả
hai, phụ thuộc vào đặc tính của điện áp áp dụng.
SPD that incorporates both voltage-switching and voltage-limiting type
components and that may exhibit voltage-switching, voltage-limiting or
both voltage-switching and voltage-limiting behaviour, depending upon
the characteristics of the applied voltage.

Combustible materials -- Vật liệu dễ cháy.

Common Bonding Network CBN -- Mạng liên kết chung
Phương tiện chính để nối liên kết và nối đất hiệu quả bên trong một công
trình viễn thông. Nó là tập hợp những thành phần kim loại nối liên kết
với nhau một cách chủ định hoặc tình cờ để tạo nên phần chính của mạng

liên kết chung trong một công trình. Những thành phần này gồm có: thép
kết cấu hay những thanh cốt thép, ống nước kim loại, ống luồn (thép) của
điện a.c., dây dẫn bảo vệ, giá cáp, dây dẫn liên kết. CBN luôn luôn có
topo lưới và được kết nối vào mạng nối đất.
The principal means for effecting bonding and earthing inside a
telecommunication building. It is the set of metallic components that
are intentionally or incidentally interconnected to form the principal
BN in a building. These components include: structural steel or
reinforcing rods, metallic plumbing, a.c. power conduit, PE conductors,

Common d.c. return power system (d.c. – C) -Nguồn một chiều đường về chung
Một hệ thống nguồn DC trong đó dây dẫn về được nối với mạng liên kết
(BN) xung quanh tại nhiều vị trí. Mạng liên kết chung (BN) này có thể
là một mạng liên kết mắt lưới (MBN) (kết quả là ta có mạng MBN với nguồn
một chiều đường về chung) hoặc một mạng liên kết cách ly (IBN) (kết quả
là ta có mạng IBN với nguồn một chiều đường về chung). Cũng có những cấu
hình phức tạp hơn.
A d.c. power system in which the return conductor is connected to the
surrounding BN at many locations. This BN could be either a mesh-BN
(resulting in a d.c.-C MBN system) or an IBN (resulting in a d.c.-C IBN
system). More complex configurations are possible.
8

Common mode (CM) -- Mốt chung
Điện áp như nhau với tất cả các dây dẫn trong một nhóm khi đo giữa nhóm
này, tại một vị trí cho trước, với một điểm tham chiếu bất kỳ (thường là
đất).
Voltage common to all conductors of a group as measured between that
group at a given location and an arbitrary reference (usual earth).

Compact and crystalline sandstone -- Sa thạch cứng và tinh thể.

Conductive part

--

Bộ phận dẫn điện

Bộ phận có thể mang dòng điện.
Part which can carry electric current.

(Conductive) screen, (Conductive) shield

(US) --

Che chắn dẫn điện

Bộ phận dẫn điện giúp che chắn hay phân cách những mạch điện và/hoặc dây
dẫn.
Conductive part that encloses or separates electric circuits and/or
conductors.

Conductor

--

Dây dẫn

Phần dẫn điện nhằm mang một dòng điện chỉ định.

Conductive part intended to carry a specified electric current.

(Conductor)

continuity fault, open circuit fault -- Sự cố đứt dây

Tình trạng một phần tử có tổng trở tương đối lớn bất ngờ hiện diện giữa
hai điểm của cùng một đường dây.
State of an item characterized by the accidental presence of a
relatively high impedance between two points of the same conductor.

(Conductor)

continuity fault current --

Dòng điện sự cố đứt dây

Dòng điện trong một tổng trở tạo nên sự cố mất liên tục của dây dẫn
Electric current in
fault.

the impedance causing

9

the conductor continuity

Connected line -- Đường dây kết nối

Connecting component

.

-- Thành phần kết nối

Bộ phận của Hệ thống chống sét dùng để kết nối các dây dẫn với nhau hay
với các lắp đặt kim loại.
GHI CHÚ: Cũng bao gồm thành phần bắc cầu và miếng mở rộng.
Part of an LPS which is used for the connection of conductors to each
other or to metallic installations .
NOTE: This also includes bridging component and expansion piece.

Connection -- Kết nối, Mối nối
ví dụ: Cadweld connection – Mối nối Cadweld.

Connection current (of F.O.C)Ic -- Dòng điện mối nối(của cáp quang)
Dòng điện vỏ cáp nhỏ nhất, gây nên hư hỏng chính, được đánh giá với phép
thử nghiệm khả năng kháng dòng xung đột biến của những thành phần kết
nối.
Minimum sheath current value, causing primary failures, evaluated with
the test for surge current resistibility of the interconnecting
elements.

Connector --

Đầu nối .

Construction --

(Kết cấu) xây dựng .

Contents -- Vật chứa .

Conventional earthing impedance

-- Tống trở nối đất quy ước

Tỷ số của các trị số đỉnh của điện áp cực đất và dòng điện cực đất, theo
cách tổng quát, nghĩa là không xảy ra đồng thời.
Ratio of the peak values of the earth-termination voltage and the earthtermination current which, in general, do not occur simultaneously.

10

Conventional

touch voltage limit UL -- Điện áp tiếp xúc quy ước

Giá trị tối đa của của điện áp tiếp xúc kỳ vọng nó được cho phép duy trì
không hạn định trong những điều kiện và ảnh hưởng bên ngoài xác định.
Maximum value of the prospective touch voltage which is permitted to be
maintained indefinitely in specified conditions of external influences.

Coordinated SPD system -- Hệ thống SPD theo tọa độ
SPD được lựa chọn đúng, được lắp đặt và xắp xếp theo tọa độ tạo thành
một hệ thống nhằm mục đích giảm hư hỏng cho các hệ thống điện và điện
tử.
SPDs properly selected, coordinated and installed to form a system
intended to reduce failures of electrical and electronic systems.

<< CORONA EFFECT (CORONA DISCHARGE) -- Hiệu ứng corona
Hiệu ứng corona là hiện tượng điện tại chỗ xảy ra xung quanh điện cực
với một bán kính cong thấp khi nó chịu một điện áp cao. Nó được tạo nên
bởi các thác electron kế tiếp do kết quả ion hóa không khí theo sau độ
khuyếch đại cao của trường điện quanh điện cực. Những dòng điện liên
quan trong loại phóng điện này thường dưới 1 MA.
The corona effect is the local electrical phenomenon that occurs around
an electrode with a low curvature radius when it is subjected to a high
voltage. It is caused by successive electron avalanches that result in
the ionization of air following high amplification of the electric field
around this electrode. The electric currents involved in this type of
discharge are well below 1MA. >>

Cost of protection measure
Cost of residual loss --

--

Chi phí của biện pháp bảo vệ .

Chi phí tổn thất còn lại.

Cost of total loss without protection measure
bộ khi không có biện pháp bảo vệ.

-- Chi phí tổn thất toàn

Coupler -- Kớp-lơ, ống nối
Mối nối cơ / điện giữa hai nhiều phần của một hệ thống chống sét.

Mechanical and/or electrical junction between two or more portions of a
LPS.

11

Dangerous sparking -- Phóng điện nguy hiểm
Phóng điện do sét tạo nên thiệt hại vật chất trong công trình cần được
bảo vệ.
Electrical discharge due to lightning which causes physical damage in
the structure to be protected.

Data line -- Đường dữ liệu
Cáp mang thông tin, phân biệt với điện năng.
GHI CHÚ: ví dụ về đường dữ liệu là những đường dây điện thoại, đường dây
điều khiển từ xa và đường dây tín hiệu.
Cable carrying information as distinct from power.
NOTE: Examples of data lines are telephone lines, telemetry control and
signal lines.

Differential mode (DM) -- Mốt vi sai
Điện áp tại một điểm cho trước, giữa hai dây dẫn khác nhau của một nhóm.
GHI CHÚ: mốt vi phân đôi khi được gọi là “ mốt ngang”.
Voltage at a given location between two conductors of a group.
NOTE: Differential mode is sometimes known as “transverse mode”.

Direct

contact -- Tiếp xúc trực tiếp

Tiếp xúc điện của người hay vật với bộ phận mang điện.
Electric contact of persons or animals with

Direct lightning current to aerial cables (J)

live parts.

--

Dòng sét đánh trực tiếp gây hư hỏng cho cáp treo (J)
Dòng sét nhỏ nhất đánh vào một cáp treo gây ra một cú phóng điện xuống
đất.
Minimum lightning current which strikes an aerial cable causing a
flashover to ground.

12

Double insulation

--

Cách điện kép

Cách điện bao gồm cả cách điện chính và cách điện bổ sung.
Insulation comprising both basic insulation and supplementary
insulation.

Down conductor -- Dây xuống
Dây dẫn nối một bộ phận thu sét với một cực nối đất.

Conductor that connects an air termination with an earth termination.

Down-conductor system -- Hệ thống dây xuống

(Ht dẫn sét xuống)

Là một phần của hệ thống chống sét bên ngoài, nhằm mục đích dẫn dòng sét
từ hệ thống cực thu sét xuống hệ thống cực nối đất.
Part of an external LPS intended to conduct lightning current from the
air-termination system to the earth-termination system.

Downward flash -- Tia sét hướng xuống
Tia sét khởi đầu bằng tia tiên đạo (leader) hướng xuống, từ đám mây
xuống đất.
GHI CHÚ: Tia sét hướng xuống gồm một cú sét ngắn trước tiên, sau đó có
thể là những cú sét ngắn liên tiếp. Một hay nhiều cú sét ngắn có thể
theo sau bằng một cú sét dài.
Lightning flash initiated by a downward leader from cloud to earth.
NOTE: A downward flash consists of a first impulse, which can be
followed by subsequent impulses. One or more impulses may be followed by
a long stroke.

Duration of long stroke current Tlong -- Thời gian xung dòng cú sét dài
Thời gian trong khoảng dòng điện của cú sét dài có trị số từ 10% trị số
đỉnh lúc tăng cho đến 10% trị số đỉnh lúc giảm.
Time duration during which the current in a long stroke is between the
10 % of the peak value during the increase of the continuing current and
10 % of the peak value during the decrease of the continuing current.

13

<< Early Streamer Emission (E.S.E.) lightning conductor -Thanh thu sét phóng tia tiên đạo

(E.S.E.)

Một thanh thu sét trang bị với một hệ thống tạo ra độ lợi tiên khởi của
tia tiên đạo hướng lên khi so sánh với một thanh thu sét đơn giản (S.R)
trong cùng những điều kiện.
A lightning rod equipped with a system which creates the initiation
advance of the upward leader when compared with a simple rod (S.R.)
lightning conductor in the same conditions. >>

Earth , Ground (US) -- Đất
Là vật thể dẫn điện (Trái) Đất, có điện thế tại mọi điểm được quy ước
xem như bằng không.
Conductive mass of the Earth, whose electric potential at any point is
conventionally taken as equal to zero.

Earth (verb) , Ground (verb) (US) -- Nối đất (Tiếp đất)
Tạo một kết nối điện giữa một điểm cho trước trong một hệ thống, một lắp
đặt, hay một thiết bị, và một đất tại chỗ.
GHI CHÚ: Kết nối về đất tại chỗ có thể là:
-

Chủ định, hay
Không chủ định hay bất ngờ

Và có thể vĩnh viễn hoặc tạm thời.
Make an electric connection between a given point in a system or in an

installation or in equipment and a local earth .
NOTE – The connection to local earth may be
– intentional, or
– unintentional or accidental
and may be permanent or temporary.

Earth electrode, Ground pole (US) -- Điện cực đất (Cực tiếp đất)
Một bộ phận hay nhóm các bộ phận dẫn điện tiếp xúc mật thiết với đất và
cung cấp kết nối điện với đất.
A conductive part or a group of conductive parts in intimate contact
with and providing an electrical connection with earth.

14

Earth electrode resistance -- Điện trở điện cực đất
Điện trở của một điện cực đất so với đất.
Resistance of an earth electrode to earth.

Earth fault , Ground

fault (US) -- Sự cố chạm đất

Xảy ra một đường dẫn điện bất ngờ giữa một dây dẫn mang điện và Đất.
GHI CHÚ: Đường dẫn có thể đi qua một cách điện hỏng, qua kết cấu (ví dụ
cột, giàn giáo, cần cẩu, thang), hay đi qua cây cối (cây to, bụi cây) và
có thể có một tổng trở đáng kể.
Occurrence of an accidental conductive path between a live conductor and
the Earth .
NOTE: The conductive path can pass through a faulty insulation,

through structures (e.g. poles, scaffoldings, cranes, ladders), or
through vegetation (e.g. trees, bushes) and can have a significant
impedance.

Earth fault current --

Dòng điện sự cố chạm đất

Dòng điện sự cố chảy vào đất.
Fault current which flows to earth.

Earth

fault

factor , Ground

fault factor (US) –

Hệ số sự cố chạm đất
Tại một vị trí cho trước của một hệ thống 3 pha, và đối với một cấu hình
hệ thống cho trước, là tỷ số giữa giá trị hiệu dụng cao nhất của điện áp
tần số công nghiệp pha-đất trên một dây pha „khỏe mạnh‟ trong thời gian
một sự cố chạm đất ảnh hưởng một hay nhiều dây pha tại một điểm bất kỳ
của hệ thống, với giá trị hiệu dụng của điện áp tần số công nghiệp phađất có thể đạt được tại vị trí cho trước trong trường hợp không có sự cố
chạm đất như vậy.
At a given location of a three-phase system, and for a given system
configuration, ratio of the highest root-mean-square value of lineto-earth power frequency voltage on a healthy line conductor during
an earth fault affecting one or more line conductors at any point
on the system, to the root-mean-square value of line-to-earth power

frequency voltage which would be obtained at the given location
in the absence of any such earth fault.

15

Earth fault loop impedance -- Tống trở vòng sự cố chạm đất
Tổng trở của mạch vòng sự cố chạm đất bắt đầu và kết thúc tại điểm sự cố
chạm đất, ký hiệu Zs.
GHI CHÚ: Vòng sự cố chạm đất gồm có những thành phần sau bắt đầu từ điểm
sự cố:




Dây dẫn bảo vệ mạch;
Cực nối đất của người sử dụng và dây dẫn đất; và
Với hệ thống TN, đường về kim loại; hoặc với hệ thống TT và IT,
đường về đất; và
Đường đi qua điểm trung tính nối đất của máy biến áp và dây quấn
của máy biến áp; và
Dây dẫn pha từ máy biến áp đến điểm sự cố.

Impedance of the earth fault current loop starting and ending at the
point of earth fault, denoted by the symbol Zs .
NOTE: The earth fault loop comprises the following, starting at the
point of fault:

The circuit protective conductor; and

The consumer‟s earthing terminal and earthing conductor; and

• For TN systems, the metallic return path; or for TT and IT systems,
the earth return path; and
• The path through the earthed neutral point of the transformer and the
transformer winding; and

The phase conductor from the transformer to the point of fault.

Earth grid -- Lưới nối đất
Điện cực đất dưới dạng hai nhóm điện cực đất chôn nằm ngang, song song,
trong cùng một vùng hình chữ nhật, thường đặt gần như thẳng góc với
nhau, với các điện cực được nối liên kết tại mỗi giao điểm.
Earth electrode in the form of two overlapping groups of buried,
parallel, horizontal electrodes in the same rectangular area, usually
laid approximately at right angles to each other, with the electrodes
bonded at each intersection.

Earth leakage current --

Dòng rò đất

Dòng điện chảy vào đất, hay vào những bộ phận dẫn điện ngoại lai, trong
một mạch điện đang tốt (chưa hư hỏng).

16

GHI CHÚ: Dòng điện này có thể có một thành phần điện dung bao gồm cả kết
quả do sử dụng các tụ điện có chủ đích.
Current which flows to earth, or to extraneous-conductive-parts, in a
circuit which is electrically sound .
NOTE: This current can have a capacitive component including that
resulting from the deliberate use of capacitors.

Earth potential rise (EPR) -- Độ tăng thế đất

.

Earth-return path, Ground-return path (US) -- Đường về đất
Đường dẫn điện cung cấp bởi Đất, dây dẫn hay bộ phận dẫn điện giữa những
bố trí nối đất.
Electrically conductive path provided by the Earth, conductors or
conductive parts between earthing arrangements.

Earth rod

--

Cọc (thanh) đất

Điện cực đất dạng thanh, được đóng thẳng vào trong đất, và tiếp xúc trực
tiếp với đất.
Earth electrode with shape of rod, driven horizontally into earth and

contact directly with earth.

Earth-surface voltage (to earth),
Ground-surface voltage (to ground), Ground potential (US) -Điện áp mặt đất (so với đất tham chiếu), Điện thế mặt đất
Điện áp giữa một điểm xác định trên mặt đất và đất tham chiếu.
Voltage between a specified point on the Earth's
earth.

surface and reference

Earth termination system -Hê thống điện cực đất , Hệ thống điện cực tiếp đất
Phần của một trang bị nối đất trong phạm vi các điện cực đất và nối liên
kết giữa chúng.
(Phần của hệ thống chống sét bên ngoài nhằm dẫn và phân tán dòng sét vào
trong đất.)
17

The part of an earthing installation that is restricted to the earth
electrodes and their interconnections.
(Part of an external LPS which is intended to conduct and disperse
lightning current into the earth.)

Earth termination system resistance -- Điện trở hệ thống điện cực đất
Điện trở giữa mối nối kiểm tra và đất: nó bằng thương số của độ tăng
điện thế, đo ở mối nối kiểm tra so với một tham chiếu ở xa vô cùng, và
một dòng điện áp dụng vào điện cực đất.
Resistance between the test joint and earth: it equals the quotient of
potential increase, measured at the test joint with respect to an
infinitely remote reference, and of the applied current to the earth

electrode.

Earth-termination voltage -- Điện áp điện cực đất
Hiệu điện thế giữa hệ thống điện cực đất và đất ở xa.
Potential difference between the earth-termination system and the remote
earth .

Earthed concentric wiring

--

Dây dẫn đồng trục nối đất

Hệ thống dây dẫn trong đó một hay nhiều ruột dẫn bọc cách điện được bao
bọc suốt chiều dài của chúng bằng một dây dẫn, ví dụ, một vỏ bảo vệ kim
loại, nó đóng vai trò như một dây PEN.
Wiring system in which one or more insulated conductors are completely
surrounded throughout their length by a conductor, e.g. a metallic
sheath, which acts as a PEN conductor.

Earthing , Grounding (US) -- Nối đất

.

Earthing arrangement, Grounding arrangement (US) -Bố trí nối đất
Tất cả kết nối điện và khí cụ liên quan đến nối đất trong một hệ thống,
một lắp đặt hay một thiết bị.
All the electric connections and devices involved in the earthing of a
system, an installation or an equipment.

18

Earthing conductor, Ground conductor (US)

--

Dây dẫn đất (Cáp dẫn đất)

Một dây dẫn bảo vệ kết nối cực hay thanh nối đất chính đến điện cực đất.
A protective conductor connecting the main earth terminal or bar to the
earth electrode.

Earthing-conductor voltage (to earth),
Grounding-conductor voltage (to ground) (US) -Điện áp dây dẫn đất so với đất
Điện áp giữa dây dẫn đất so với đất tham chiếu.
Voltage between the earthing conductor and reference earth.

Earthing for work, Grounding for work (US) -- Nối đất làm việc
Nối đất để ngắt nguồn các bộ phận mang điện sao cho công việc có thể
thực hiện mà không có nguy hiểm điện giật.
Earthing deenergized live parts so that work may be performed without
danger of electric shock.

Earthing resistance -- Điện trở tiếp đất
Điện trở đối với dòng điện truyền lan từ các điện cực tiếp đất, kể cả
dây nối các điện cực.
Resistance to the current propagate from the earth electrodes, composed
of all connector and electrodes.

Earthing system, Grounding system (US) -Hệ thống nối đất, Hệ thống tiếp đất
Hệ thống toàn bộ kết hợp hệ thống điện cực đất và mạng liên kết.
Complete system combining the earth-termination system and the bonding
network.

Earthing switch, Grounding switch (US) --

Chuyển mạch nối đất

Khí cụ chuyển mạch cơ khí cho những bộ phận nối đất của một mạch điện,
có khả năng kháng dòng sự cố như là ngắn mạch trong một thời gian chỉ
định, nhưng không đòi hỏi phải mang dòng dẫn bình thường của mạch điện.
19

Mechanical switching device for earthing parts of an electric circuit,
capable of withstanding for a specified duration electric currents under
abnormal conditions such as those of short-circuit, but not required to
carry electric current under normal conditions of the electric circuit.

Effective lightning collection area -- Diện tích thu sét hiệu dụng

.

(Effective) touch voltage -- Điện áp tiếp xúc hiệu dụng
Điện áp giữa những bộ phận dẫn điện khi tiếp xúc đồng thời bởi một người
hay một động vật.
GHI CHÚ: Giá trị điện áp tiếp xúc hiệu dụng có thể bị ảnh hưởng đáng kể
bởi tổng trở của người hay vật trong tiếp xúc với những bộ phận dẫn
điện.

Voltage between conductive parts when touched simultaneously by a person
or an animal .
NOTE: The value of the effective touch voltage may be appreciably
influenced by the impedance of the person or the animal in electric
contact with these conductive parts.

Electric burn

--

Cháy điện

Cháy da hay một cơ quan nội tạng gây nên bởi một dòng điện dọc theo bề
mặt của nó hay xuyên qua nó.
Burning of the skin or an organ caused by an electric current along
its surface or through it.

Electric contact -- Tiếp xúc điện
Trạng thái hai hay nhiều bộ phận dẫn điện tiếp xúc với nhau bất nhờ hay
không chủ định và tạo nên một đường dẫn đơn liên tục.
State of two or more conductive parts which touch each other
accidentally or intentionally and form a single continuous conductive
path.

(Electric) counterpoise system -- Hệ thống đối trọng điện
Dây dẫn hay hệ thống dây dẫn, chôn trong đất, và kết nối điện với những
đế cột của đường dây cáp treo.

20

Conductor, or system of conductors, buried in the ground, and
electrically connecting the footings of the supports of an overhead
line.

Electric shock -- Điện giật
Hiệu ứng sinh lý do kết quả từ môt dòng điện đi qua một cơ thể người hay
động vật.
Physiological effect resulting from an electric current through a human
or animal body.

Electrical enclosure --

(Cấu trúc) che chắn điện

Cấu trúc che chắn cung cấp bảo vệ chống lại những nguy hiểm tiên liệu có
thể xảy ra do điện.
Enclosure providing protection against the foreseen dangers created by
electricity.

Electrical system -- Hệ thống điện
Hệ thống kết hợp các thành phần cấp điện hạ thế.
System incorporating low voltage power supply components .

(Electrical) tetanization

--

Co rút cơ (do điện)

Sự co lại của cơ tối đa hay gần tối đa do bị kích thích điện.
GHI CHÚ: Một sự co rút cơ liên tục có được thể tạo nên do bị kích thích
điện lặp lại ở những thời khoảng ngắn hơn thời gian co rút cơ tạo nên
bởi một tác nhân kích thích đơn.
Maximal or nearly maximal muscular contraction caused by electrical
stimulation.
NOTE: A continuous tetanization may be produced by electric stimuli
repeated at intervals shorter than the duration of the tetanization
produced by a single stimulus.

Electrically independent earth electrodes --Điện cực đất độc lập về điện
Điện cực đất có vị trí cách xa một điện cực khác sao cho dòng tối đa nếu
chảy qua một trong chúng không làm ảnh hưởng đáng kể đến điện thế của
điện cực kia.
21

Earth electrodes located at such a distance from one another that the
maximum current likely to flow through one of them does not
significantly affect the potential of the other(s).

(Electrically) instructed person -- Người được huấn luyện về điện
Người được cố vấn hay được giám sát bởi người có kỹ năng về điện để có
thể nhận lãnh rủi ro và tránh được hiểm nguy mà điện có thể gây ra.
Person adequately advised or supervised by electrically skilled persons
to enable him or her to perceive risks and to avoid hazards which
electricity can create.

(Electrically) protective

barrier -- Rào chắn bảo vệ (điện)

Bộ phận cung cấp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp từ bất kỳ hướng tiếp
cận thông thường nào.
Part providing protection against direct contact from any usual
direction of access.

(Electrically) protective

enclosure

--

(Cấu trúc) che chắn bảo vệ về điện
Che chắn điện điện bao quanh các bộ phận bên trong của thiết bị chống
truy nhập đến các phần mang điện nguy hiểm từ mọi phía.
Electrical enclosure surrrounding internal parts of equipment to
prevent access to hazardous-live-parts from any direction.

(Electrically) protective

obstacle

-- Vật cản bảo vệ (điện)

Bộ phận ngăn tiếp xúc trực tiếp không chủ định, nhưng không ngăn tiếp
xúc trực tiếp bằng hành động cố ý.
Part preventing unintentional direct contact, but
direct contact by deliberate action.

not

preventing

(Electrically) protective screen,
(Electrically) protective shield (US) –- Che chắn bảo vệ về điện
Che chắn dẫn điện dùng để ngăn cách một mạch điện và/hoặc dây dẫn khỏi
những phần mang điện nguy hiểm.

22

Conductive screen used to separate an electric circuit and/or
conductors from hazardous-live-parts.

(Electrically) protective screening,
(Electrically) protective shielding (US) -(Sự, biện pháp)Che chắn bảo vệ về điện –
Ngăn cách những mạch điện và/hoặc dây dẫn khỏi những phần mang điện nguy
hiểm bằng che chắn bảo vệ về điện được nối đến hệ thống liên kết đẳng
thế bảo vệ nhằm cung cấp bảo vệ chống điện giật.
Separation of electric circuits and/or conductors from hazardous-liveparts by an electrically protective screen connected to the
protective equipotential bonding system and intended to provide
protection against electric shock.

(Electrically) protective separation -- Phân cách bảo vệ (về điện)
Phân cách một mạch điện khỏi một mạch khác bằng phương tiện:
-

cách điện kép hay

-

cách điện chính và che chắn bảo vệ hay

-

cách điện tăng cường.

Separation of one electric circuit from another by means of:
- double insulation or
- basic insulation and electrically protective screening or
- reinforced insulation.

(Electrically) skilled person -- Người có kỹ năng về điện
Người với đào tạo và kinh nghiệm thích hợp để có thể nhận lãnh rủi ro và
tránh được hiểm nguy mà điện có thể gây ra.
Person with relevant education and experience to enable him or her
to perceive risks and to avoid hazards which electricity can create.

Electrocution -- Điện giật chết
Điện giật gây chết.
Fatal electric

shock.
23

Electromagnetic screen --

Che chắn điện từ

Che chắn bằng vật liệu dẫn điện nhằm giảm sự xâm nhập của các trường
điện từ khác nhau vào trong vùng xác định.
Screen of conductive material intended to reduce the penetration
varying electromagnetic field into a given region.

of a

Electronic equipment -- Thiết bị điện tử
Những thiết bị truyền thông, những hệ thống viễn trắc (đo lường từ xa),
máy tính, điều khiển và đo lường, những lắp đặt điện tử công suất và
những thiết bị tương đương có chứa các thành phần (linh kiện) điện tử.
Communication equipments, telemetry, computer, control and
instrumentation systems and power electronic installations and similar
equipment incorporating electronic components.

Electronic equipment cabinet (EEC) --

Ca-bin thiết bị điện tử

Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử, mà tất cả thiết bị được
lắp đặt trong đó có thể tiếp cận từ phía ngoài và không phải đi vào bên
trong.
An EEE for which all installed equipment can be fully accessed from the
outside without having to enter an interior area.

Electronic Equipment Enclosure (EEE) --Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử
Một cấu trúc cung cấp bảo vệ vật chất và môi trường cho thiết bị điện tử
viễn thông, và:
-

Chỉ có một tầng;
Có không gian nền không lớn hơn 100m2;
Có nhu cầu nguồn điện AC.

A structure that provides physical and environmental protection for
electronic communication equipment, and that:
– has only one level;
– has a floor space of no more than about 100 m2;
– has a need for a.c. mains power service.

24