Earth ground terminal khác pe protective earth như thế nào
THUẬT NGỮ CĂN BẢN VỀ BASIC TERMS OF LIGHTNING - TP. HỒ CHÍ MINH, 2012 – 0 Lời nói đầu điện từ, hiện nay trong những công trình quan trọng, các tiêu chuẩn mới khuyên dùng duy nhất một hệ thống nối đất cho tất cả các mục đích nối đất hệ thống, nối đất chống sét và nối đất viễn thông/điều khiển. Các thuật ngữ mới trong kỹ thuật nối đất và chống sét bao hàm các khái niệm và biện pháp kỹ thuật mới, do đó cần phải được đưa ra không chỉ dưới dạng tên gọi mà phải dưới dạng định nghĩa. Do đó các mục từ được chủ đích trình bày theo dạng định nghĩa song ngữ Anh-Việt. Trên quan điểm tôn trọng sự thống nhất thuật ngữ. Các thuật ngữ hiện hành tiếng Việt trong tài liệu này hoàn toàn tương thích với các thuật ngữ đang được sử dụng trong những tiêu chuẩn chống sét, tiêu chuẩn lắp đặt điện, và tiêu chuẩn lắp đặt viễn thông hiện hành của Việt Nam. Các thuật ngữ mới được đề nghị trong tài liệu này hầu hết được dịch „một-một‟ từ những thuật ngữ tiếng Anh trong các tiêu chuẩn mới của Ủy Ban Kỹ thuật Điện Quốc tế IEC và Liên hiệp Viễn thông Quốc tế ITU, theo nguyên tắc tôn trọng kế thừa thuật ngữ khoa học. Tài liệu được chia làm hai phần: Phần tra cứu Anh-Việt trợ giúp cho những người đang nghiên cứu đọc hiểu được các tài liệu, tiêu chuẩn chống sét và nối đất bằng tiếng Anh. Phần tra cứu Việt-Anh nhằm giúp cho các học viên chuyên đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN nắm chắc ý nghĩa các thuật ngữ và tiếp thu thống nhất một số thuật ngữ mới, tránh hiểu nhầm trong học tập. Ngoài ra còn một vấn đề thực tế là hiện nay một số quốc gia có tiêu chuẩn chống sét riêng, không thống nhất với nhau, đồng thời không thống nhất với tiêu chuẩn quốc tế. Ví dụ tiêu chuẩn về thiết bị chống sét phóng tia tiên đạo, là tiêu chuẩn quốc gia của Pháp và Tây Ban Nha,…, 1 nhưng không phù hợp với tiêu chuẩn IEC và Tiêu chuẩn quốc gia của Việt dấu << …. >> để phân biệt rõ. Vũ Hùng Cường, , 0983809620, www.ttdtmt.com 2 PHẦN TRA CỨU ANH-VIỆT -- Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt nổi trên mặt đất subcategory includes transportable structures as well as structures Air termination -- Cực thu sét Một bộ phận đơn của hệ thống cực thu sét, như một kim (thanh) thu sét, Air-termination system -- Hệ thống cực thu sét Alluvium -- Phù sa. Arm's reach -- Tầm (tay) với can reach with the hand, in any direction, without assistance. Artificial Earth Electrode -- Điện cực đất nhân tạo cực được sử dụng riêng cho mục đích tiếp đất. Nó là một vật dẫn Electrode used only for earthing purpose. It is a conductor with any Automatic disconnection of supply -- Ngắt nguồn tự động Average steepness of the front of the short stroke current -Độ dốc trung bình sườn trước của xung dòng cú sét ngắn Average rate of change of current within a time interval Δt = t2–t1. Basic insulation -- Cách điện chính Cách điện khỏi những bộ phận mang điện nguy hiểm xem như cung cấp bảo vệ 4 for Basic protection -- Bảo vệ chính (bảo vệ cơ bản) Bảo vệ chống điện giật dưới điều kiện không có sự cố. against electric shock under fault-free conditions. Below-ground electronic equipment enclosure (BG/ EEE) -Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt ngầm dưới mặt đất Bond -- Liên kết Bonding bar -- Thanh liên kết Bonding-bus -- Đường dẫn kết nối 5 Bonding network (BN) -- Mạng liên kết Breakdown voltage (Ub) -- Điện áp đánh xuyên Carboniferous sediments -- Trầm tích có carbon. Cardiac fibrillation -- Rung liệt tim Rung liệt các cơ của một hay nhiều ngăn tim, dẫn đến nhiễu loạn chức Cathodic protection -- Bảo vệ chống hiệu ứng ca-tốt Miễn nhiễm điện hóa tạo nên bằng cách phân cực ca-tốt đúng cách. Characteristic impedance -- Tổng trở đặc tính The main parameter for defining electrical signal propagation along a speed. The characteristic impedance Zc (also referred to as "wave Class I equipment -- Thiết bị cấp I Class II equipment -- Thiết bị cấp II Class of LPS -- Cấp của Hệ thống chống sét Số chỉ phân hạng của một hệ thống chống sét theo mức bảo vệ chống sét mà Clamp -- Kẹp . Clay slates -- Đá sét xám . Combination type SPD -- SPD loại kết hợp Combustible materials -- Vật liệu dễ cháy. Common Bonding Network CBN -- Mạng liên kết chung liên kết chung trong một công trình. Những thành phần này gồm có: thép Common d.c. return power system (d.c. – C) -Nguồn một chiều đường về chung Common mode (CM) -- Mốt chung Compact and crystalline sandstone -- Sa thạch cứng và tinh thể. Conductive part -- Bộ phận dẫn điện Bộ phận có thể mang dòng điện. (Conductive) screen, (Conductive) shield (US) -- Che chắn dẫn điện Bộ phận dẫn điện giúp che chắn hay phân cách những mạch điện và/hoặc dây Conductor -- Dây dẫn Phần dẫn điện nhằm mang một dòng điện chỉ định. Conductive part intended to carry a specified electric current. (Conductor) continuity fault, open circuit fault -- Sự cố đứt dây Tình trạng một phần tử có tổng trở tương đối lớn bất ngờ hiện diện giữa (Conductor) continuity fault current -- Dòng điện sự cố đứt dây Dòng điện trong một tổng trở tạo nên sự cố mất liên tục của dây dẫn the impedance causing 9 the conductor continuity Connected line -- Đường dây kết nối Connecting component . -- Thành phần kết nối Bộ phận của Hệ thống chống sét dùng để kết nối các dây dẫn với nhau hay Connection -- Kết nối, Mối nối Connection current (of F.O.C)Ic -- Dòng điện mối nối(của cáp quang) Connector -- Đầu nối . Construction -- (Kết cấu) xây dựng . Contents -- Vật chứa . Conventional earthing impedance -- Tống trở nối đất quy ước Tỷ số của các trị số đỉnh của điện áp cực đất và dòng điện cực đất, theo 10 Conventional touch voltage limit UL -- Điện áp tiếp xúc quy ước Giá trị tối đa của của điện áp tiếp xúc kỳ vọng nó được cho phép duy trì Coordinated SPD system -- Hệ thống SPD theo tọa độ << CORONA EFFECT (CORONA DISCHARGE) -- Hiệu ứng corona Cost of protection measure -- Chi phí của biện pháp bảo vệ . Chi phí tổn thất còn lại. Cost of total loss without protection measure -- Chi phí tổn thất toàn Coupler -- Kớp-lơ, ống nối Mechanical and/or electrical junction between two or more portions of a 11 Dangerous sparking -- Phóng điện nguy hiểm Data line -- Đường dữ liệu Differential mode (DM) -- Mốt vi sai Direct contact -- Tiếp xúc trực tiếp Tiếp xúc điện của người hay vật với bộ phận mang điện. Direct lightning current to aerial cables (J) live parts. -- Dòng sét đánh trực tiếp gây hư hỏng cho cáp treo (J) 12 Double insulation -- Cách điện kép Cách điện bao gồm cả cách điện chính và cách điện bổ sung. Down conductor -- Dây xuống Conductor that connects an air termination with an earth termination. Down-conductor system -- Hệ thống dây xuống (Ht dẫn sét xuống) Là một phần của hệ thống chống sét bên ngoài, nhằm mục đích dẫn dòng sét Downward flash -- Tia sét hướng xuống Duration of long stroke current Tlong -- Thời gian xung dòng cú sét dài 13 << Early Streamer Emission (E.S.E.) lightning conductor -Thanh thu sét phóng tia tiên đạo (E.S.E.) Một thanh thu sét trang bị với một hệ thống tạo ra độ lợi tiên khởi của Earth , Ground (US) -- Đất Earth (verb) , Ground (verb) (US) -- Nối đất (Tiếp đất) Chủ định, hay Và có thể vĩnh viễn hoặc tạm thời. installation or in equipment and a local earth . Earth electrode, Ground pole (US) -- Điện cực đất (Cực tiếp đất) 14 Earth electrode resistance -- Điện trở điện cực đất Earth fault , Ground fault (US) -- Sự cố chạm đất Xảy ra một đường dẫn điện bất ngờ giữa một dây dẫn mang điện và Đất. through structures (e.g. poles, scaffoldings, cranes, ladders), or Earth fault current -- Dòng điện sự cố chạm đất Dòng điện sự cố chảy vào đất. Earth fault factor , Ground fault factor (US) – Hệ số sự cố chạm đất frequency voltage which would be obtained at the given location 15 Earth fault loop impedance -- Tống trở vòng sự cố chạm đất Dây dẫn bảo vệ mạch; Impedance of the earth fault current loop starting and ending at the The circuit protective conductor; and • The consumer‟s earthing terminal and earthing conductor; and • For TN systems, the metallic return path; or for TT and IT systems, The phase conductor from the transformer to the point of fault. Earth grid -- Lưới nối đất Earth leakage current -- Dòng rò đất Dòng điện chảy vào đất, hay vào những bộ phận dẫn điện ngoại lai, trong 16 GHI CHÚ: Dòng điện này có thể có một thành phần điện dung bao gồm cả kết Earth potential rise (EPR) -- Độ tăng thế đất . Earth-return path, Ground-return path (US) -- Đường về đất Earth rod -- Cọc (thanh) đất Điện cực đất dạng thanh, được đóng thẳng vào trong đất, và tiếp xúc trực contact directly with earth. Earth-surface voltage (to earth), surface and reference Earth termination system -Hê thống điện cực đất , Hệ thống điện cực tiếp đất The part of an earthing installation that is restricted to the earth Earth termination system resistance -- Điện trở hệ thống điện cực đất electrode. Earth-termination voltage -- Điện áp điện cực đất Earthed concentric wiring -- Dây dẫn đồng trục nối đất Hệ thống dây dẫn trong đó một hay nhiều ruột dẫn bọc cách điện được bao Earthing , Grounding (US) -- Nối đất . Earthing arrangement, Grounding arrangement (US) -Bố trí nối đất 18 Earthing conductor, Ground conductor (US) -- Dây dẫn đất (Cáp dẫn đất) Một dây dẫn bảo vệ kết nối cực hay thanh nối đất chính đến điện cực đất. Earthing-conductor voltage (to earth), Earthing for work, Grounding for work (US) -- Nối đất làm việc Earthing resistance -- Điện trở tiếp đất Earthing system, Grounding system (US) -Hệ thống nối đất, Hệ thống tiếp đất Earthing switch, Grounding switch (US) -- Chuyển mạch nối đất Khí cụ chuyển mạch cơ khí cho những bộ phận nối đất của một mạch điện, Mechanical switching device for earthing parts of an electric circuit, Effective lightning collection area -- Diện tích thu sét hiệu dụng . (Effective) touch voltage -- Điện áp tiếp xúc hiệu dụng Voltage between conductive parts when touched simultaneously by a person Electric burn -- Cháy điện Cháy da hay một cơ quan nội tạng gây nên bởi một dòng điện dọc theo bề Electric contact -- Tiếp xúc điện (Electric) counterpoise system -- Hệ thống đối trọng điện 20 Conductor, or system of conductors, buried in the ground, and Electric shock -- Điện giật Electrical enclosure -- (Cấu trúc) che chắn điện Cấu trúc che chắn cung cấp bảo vệ chống lại những nguy hiểm tiên liệu có Electrical system -- Hệ thống điện (Electrical) tetanization -- Co rút cơ (do điện) Sự co lại của cơ tối đa hay gần tối đa do bị kích thích điện. Electrically independent earth electrodes --Điện cực đất độc lập về điện Earth electrodes located at such a distance from one another that the (Electrically) instructed person -- Người được huấn luyện về điện (Electrically) protective barrier -- Rào chắn bảo vệ (điện) Bộ phận cung cấp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp từ bất kỳ hướng tiếp (Electrically) protective enclosure -- (Cấu trúc) che chắn bảo vệ về điện (Electrically) protective obstacle -- Vật cản bảo vệ (điện) Bộ phận ngăn tiếp xúc trực tiếp không chủ định, nhưng không ngăn tiếp not preventing (Electrically) protective screen, 22 Conductive screen used to separate an electric circuit and/or (Electrically) protective screening, (Electrically) protective separation -- Phân cách bảo vệ (về điện) cách điện kép hay - cách điện chính và che chắn bảo vệ hay - cách điện tăng cường. Separation of one electric circuit from another by means of: (Electrically) skilled person -- Người có kỹ năng về điện Electrocution -- Điện giật chết shock. Electromagnetic screen -- Che chắn điện từ Che chắn bằng vật liệu dẫn điện nhằm giảm sự xâm nhập của các trường of a Electronic equipment -- Thiết bị điện tử Electronic equipment cabinet (EEC) -- Ca-bin thiết bị điện tử Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử, mà tất cả thiết bị được Electronic Equipment Enclosure (EEE) --Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử Chỉ có một tầng; A structure that provides physical and environmental protection for 24 |