Giải bài tập chi tiết trục hai bánh răng phẳng năm 2024
Bài 1: (3 điểm)Cho trục trung gian của hệ truyền động cơ khí như hình 3 có Z 1 là bánh răng trụrăng thẳng bị dẫn cấp nhanh và Z 2 là trục vít dẫn cấp chậm. Bánh răng Z 1 có: F t 1 \= 1200 N , F r 1 \= 437 N , d 1 \= 150 mm và trục vít Z 2 có: F t 2 \= 2250 N , F r 2 \= 3276 N , F a 2 \= 9000 N , d 2 \= 80 mm . Các kích thước L 1 \= 140 mm , L 2 \= 160 mm,L 3 \= 160 mm . Vật liệuchế tạo trục có ứng suất uốn cho phép [ σ F ] \= 50 MPa . a. Tính phản lực tại các gối đỡ B và D? (1đ) b . Vẽ biểu đồ mômen uốn M x , M y , mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tạicác tiết diện nguy hiểm (1,5đ) c . Xác định đường kính trục tại tiết diện B theo chỉ tiêu độ bền? (0,5đ) GIẢI F t 1 \= 1200 N F r 1 \= 437 N F t 2 \= 2250 N F r 2 \= 3276 N F a 2 \= 9000 N d 1 \= 150 ( mm ) d 2 \= 80 ( mm ) L 1 \= 140 ( mm ) L 2 \= 160 ( mm ) L 3 \= 160 ( mm ) [ σ F ] \= 50 MPa T ¿ F t 1 d 1 2 \= F t 2 d 2 2 \= 90000 Nmm M a 2 \= F a 2 d 2 2 \= 9000 ∗ 40 \= 360000 Nmm Tính phản lực tại các gối đỡ B và D:+ PT cân bằng mômen tại B theo phương Y: ∑ m B ( ⃗ R y ) \=− F r 1 ∗ L 1 +¿ F r 2 ∗ L 2 + M a 2 − R DY ∗( L 2 + L 3 )= 0 R DY \= ( − F r 1 ∗ L 1 + L 2 ¿ F r 2 + M a 2 )( L 2 + L 3 ) \= ( − 437 + PT cân bằng lực: ∑ R \= F r 1 − R BY + F r 2 − R DY \= 0 R BY \= F r 1 + F r 2 − R DY \= 437 + 3276 − 25 + PT cân bằng mômen tại B theo phương X: ∑ m B ( ⃗ R x ) \=− F t 1 ∗ L 1 − F t 2 ∗ L 2 + R DX ∗ R DX \= F t 1 ∗ L 1 + F t 2 ∗ L 2 ( L 2 + L 3 ) \= 1650 ( N ) + PT cân bằng lực: ∑ R \= F t 1 − R BX − F t 2 + R DX \= 0 \=> R BX \= F t 1 − F t 2 + R DX \= 600 ( N ) |