Hai vectơ cùng hướng là gì

Vectơ là gì? Hai vectơ cùng hướng là gì? Cùng theo dõi qua bài viết sau để tìm hiểu chi tiết hơn nhé. Mời các bạn tham khảo!

CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ VECTO

§1 CÁC ĐỊNH NGHĨA

A. TÓM TẮT lý thuyẾt

1. Định nghĩa vectơ:

Hai vectơ cùng hướng là gì
Vectơ là đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối.

Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B ta kí hiệu :

Hai vectơ cùng hướng là gì

Vectơ còn được kí hiệu là:

Hai vectơ cùng hướng là gì

Vectơ không là vectơ có điểm đầu trùng điểm cuối. Kí hiệu là

Hai vectơ cùng hướng là gì

2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.

- Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ

- Hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau gọi là hai vectơ cùng phương

- Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng.

Hai vectơ cùng hướng là gì

Ví dụ: Ở hình vẽ trên trên (hình 2) thì hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng hướng còn
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
ngược hướng.

Đặc biệt: vectơ không cùng hướng với mọi véc tơ.

Hai vectơ cùng hướng là gì
3. Hai vectơ bằng nhau

- Độ dài đoạn thẳng

Hai vectơ cùng hướng là gì
gọi là độ dài véc tơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
, kí hiệu
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Vậy

Hai vectơ cùng hướng là gì
.

- Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Ví dụ: (hình 1.3) Cho hình bình hành

Hai vectơ cùng hướng là gì
khi đó
Hai vectơ cùng hướng là gì

Câu 1. Véctơ là một đoạn thẳng:

A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.

C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.

Lời giải

Chọn A.

Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.

C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.

Lời giải

Chọn B.

Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau.

Câu 3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:

A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.

B. Song song và có độ dài bằng nhau.

C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.

D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.

Lời giải

Chọn A.

Theo định nghĩa hai véctơ bằng nhau.

Câu 4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì:

A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương.

C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau.

Lời giải

Chọn A.

Câu 5. Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...

A. Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu.

Lời giải

Chọn B.

Câu 6. Cho

Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm phân biệt
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
thẳng hàng khi và chỉ khi
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng phương.

B.

Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
thẳng hàng khi và chỉ khi
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng phương.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
thẳng hàng khi và chỉ khi
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng phương.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải

Chọn D.

Cả 3 ý đều đúng.

Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.

B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.

C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.

D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.

Lời giải

Chọn A.

Ta có vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng phương với mọi vectơ.

Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
được gọi là bằng nhau, kí hiệu
Hai vectơ cùng hướng là gì
, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

B. Hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
được gọi là bằng nhau, kí hiệu
Hai vectơ cùng hướng là gì
, nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.

C. Hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác
Hai vectơ cùng hướng là gì
là hình bình hành.

D. Hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài.

Lời giải

Chọn A.

Theo định nghĩa: Hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
được gọi là bằng nhau, kí hiệu
Hai vectơ cùng hướng là gì
, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.

B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.

C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.

D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.

Lời giải

Chọn C.

A. sai do hai vectơ không bằng nhau thì có thể hai vecto ngược hướng nhưng độ dài vẫn bằng nhau.

B. sai do một trong hai vectơ là vectơ không.

C. đúng do hai vectơ bằng nhau thì hai vectơ cùng hướng.

Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hai vectơ cùng phương với

Hai vectơ cùng hướng là gì
vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác

Hai vectơ cùng hướng là gì
thì cùng phương.

C. Vectơkhông là vectơ không có giá.

D. Điều kiện đủ để

Hai vectơ cùng hướng là gì
vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Lời giải

Chọn B.

Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác

Hai vectơ cùng hướng là gì
thì cùng phương.

Câu 11. Cho hai vectơ không cùng phương

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
, đó là vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Chọn C.

Vì vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
, đó là vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 12. Cho vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có vô số vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
. B. Có duy nhất một
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C. Có duy nhất một

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D. Không có vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
nào mà
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn A.

Cho vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
, có vô số vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng hướng và cùng độ dài với vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Nên có vô số vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác

Hai vectơ cùng hướng là gì
thì cùng phương.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Lời giải

Chọn B.

Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác

Hai vectơ cùng hướng là gì
thì cùng phương.

Câu 14. Chọn khẳng định đúng.

A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau.

B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.

C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.

D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.

Lời giải

Chọn D.

Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.

Câu 15. Cho hình bình hành

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn A.

Ta có

Hai vectơ cùng hướng là gì
là hình bình hành. Suy ra
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 16. Chọn khẳng định đúng.

A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.

B. Véc tơ là một đoạn thẳng.

C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.

D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.

Lời giải

Chọn C.

Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.

Câu 17. Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai

A. Được gọi là vectơ suy biến. B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý.

C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là

Hai vectơ cùng hướng là gì
. D. Là vectơ có độ dài không xác định.

Lời giải

Chọn D.

Vectơ không có độ dài bằng

Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 18. Véc tơ có điểm đầu

Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm cuối
Hai vectơ cùng hướng là gì
được kí hiệu như thế nào là đúng?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn D.

Câu 19. Cho hình vuông

Hai vectơ cùng hướng là gì
, khẳng định nào sau đây đúng:

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng hướng.

Lời giải

Chọn B.

Ta có

Hai vectơ cùng hướng là gì
là hình vuông. Suy ra
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 20. Cho tam giác

Hai vectơ cùng hướng là gì
có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn D.

Ta có các vectơ đó là:

Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 21. Cho tam giác đều

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
không cùng phương
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn A.

Ta có tam giác đều

Hai vectơ cùng hướng là gì
không cùng hướng
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 22. Chọn khẳng định đúng

A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.

B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.

C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.

D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.

Lời giải

Chọn B.

Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.

Câu 23. Cho

Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
không thẳng hàng,
Hai vectơ cùng hướng là gì
là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn C.

Ta có

Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
không thẳng hàng,
Hai vectơ cùng hướng là gì
là điểm bất kỳ.

Suy ra

Hai vectơ cùng hướng là gì
không cùng phương
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 24. Cho hai điểm phân biệt

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Số vectơ ( khác
Hai vectơ cùng hướng là gì
) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
là:

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn A.

Số vectơ ( khác

Hai vectơ cùng hướng là gì
) là
Hai vectơ cùng hướng là gì
;
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 25. Cho tam giác đều

Hai vectơ cùng hướng là gì
, cạnh
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng hướng với
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn C.

Ta có tam giác

Hai vectơ cùng hướng là gì
đều, cạnh
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 26. Gọi

Hai vectơ cùng hướng là gì
là trung điểm của đoạn
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng hướng.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
ngược hướng. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn B.

Ta có

Hai vectơ cùng hướng là gì
là trung điểm của đoạn
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng hướng.

Câu 27. Chọn khẳng định đúng.

A. Hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
được gọi là bằng nhau, kí hiệu
Hai vectơ cùng hướng là gì
, nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.

B. Hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác
Hai vectơ cùng hướng là gì
là hình bình hành.

C. Hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác
Hai vectơ cùng hướng là gì
là hình vuông.

D. Hai vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
được gọi là bằng nhau, kí hiệu
Hai vectơ cùng hướng là gì
, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Lời giải

Chọn D.

A sai do hai vectơ cùng hướng.

B sai do hai vectơ cùng hướng.

C sai do hai vectơ cùng hướng.

Câu 28. Cho tứ giác

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác
Hai vectơ cùng hướng là gì
) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn D.

Câu 29. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :

A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.

B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.

C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải

Chọn D.

Cả 3 ý đều đúng.

Câu 30. Cho ba điểm

Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
phân biệt. Khi đó :

A. Điều kiện cần và đủ để

Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
thẳng hàng là
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng phương với
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

B. Điều kiện đủ để

Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
thẳng hàng là
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng phương với
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C. Điều kiện cần để

Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
thẳng hàng là
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng phương với
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

D. Điều kiện cần và đủ để

Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
thẳng hàng là
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn A.

Điều kiện cần và đủ để

Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
thẳng hàng là
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng phương với
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Các vectơ đó là:

Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 31. Cho đoạn thẳng

Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
là trung điểm của
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Khi đó:

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng hướng
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn D.

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
là trung điểm của
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 32. Cho tam giác đều

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
không cùng phương
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn B.

B. sai do hai vectơ không cùng phương.

Câu 33. Cho hình bình hành

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Các vectơ là vectơ đối của vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn C.

Vectơ đối của vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 34. Cho lục giác đều

Hai vectơ cùng hướng là gì
tâm
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Ba vectơ bằng vecto
Hai vectơ cùng hướng là gì
là:

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn C.

Ba vectơ bằng vecto

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 35. Cho tứ giác

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Nếu
Hai vectơ cùng hướng là gì
thì
Hai vectơ cùng hướng là gì
là hình gì? Tìm đáp án sai.

A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.

Lời giải

Chọn D.

Câu 36. Cho lục giác

Hai vectơ cùng hướng là gì
, tâm
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
D. Cả A,B,C đều đúng.

Lời giải

Chọn D.

Ta có

Hai vectơ cùng hướng là gì
là lục giác, tâm
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Suy ra
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 37. Cho

Hai vectơ cùng hướng là gì
khác
Hai vectơ cùng hướng là gì
và cho điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Có bao nhiêu điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
thỏa
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

A. Vô số. B.

Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm. D. không có điểm nào.

Lời giải

Chọn A.

Có vô số điểm

Hai vectơ cùng hướng là gì
thỏa
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 38. Chọn câu sai :

A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

B. Độ dài của vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
được kí hiệu là
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
.

D.

Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 39. Cho khẳng định sau

(1).

Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
đỉnh của hình bình hành thì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

(2).

Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
đỉnh của hình bình hành thì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

(3). Nếu

Hai vectơ cùng hướng là gì
thì
Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
đỉnh của hình bình hành.

(4). Nếu

Hai vectơ cùng hướng là gì
thì
Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
theo thứ tự đó là
Hai vectơ cùng hướng là gì
đỉnh của hình bình hành.

Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn B.

Nếu

Hai vectơ cùng hướng là gì
thì
Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
,
Hai vectơ cùng hướng là gì
theo thứ tự đó là
Hai vectơ cùng hướng là gì
đỉnh của hình bình hành.

Câu 40. Câu nào sai trong các câu sau đây:

A. Vectơ đối của

Hai vectơ cùng hướng là gì
là vectơ ngược hướng với vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
và có cùng độ dài với vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

B. Vectơ đối của vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
là vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C. Nếu

Hai vectơ cùng hướng là gì
là một vectơ đã cho thì với điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
bất kì ta luôn có thể viết :
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai.

Lời giải

Chọn C.

Nếu

Hai vectơ cùng hướng là gì
là một vectơ đã cho thì với điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
bất kì ta luôn có thể viết :
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 41. Cho ba điểm

Hai vectơ cùng hướng là gì
thẳng hàng, trong đó điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
nằm giữa hai điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn D.

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
là hai vectơ cùng hướng.

Câu 42. Cho lục giác đều

Hai vectơ cùng hướng là gì
tâm
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Các vectơ đối của vectơ
Hai vectơ cùng hướng là gì
là:

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn C.

Các vectơ đối của vectơ

Hai vectơ cùng hướng là gì
là:
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 43. Cho hình bình hành

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Đẳng thức nào sau đây đúng.

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn D.

hình bình hành

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 44. Số vectơ ( khác

Hai vectơ cùng hướng là gì
) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ
Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm phân biệt cho trước là

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn A.

Số vectơ ( khác

Hai vectơ cùng hướng là gì
) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ
Hai vectơ cùng hướng là gì
điểm phân biệt cho trước là

Hai vectơ cùng hướng là gì

Câu 45. Cho tứ giác

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Gọi
Hai vectơ cùng hướng là gì
lần lượt là trung điểm của
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn D.

Ta có

Hai vectơ cùng hướng là gì
là đường trung bình của tam giác
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Suy ra
Hai vectơ cùng hướng là gì
hay
Hai vectơ cùng hướng là gì

Câu 46. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác

Hai vectơ cùng hướng là gì
thì cùng phương.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Lời giải

Chọn B.

A. sai do vectơ thứ ba có thể là vectơ không.

B. đúng.

Câu 47. Cho tam giác đều

Hai vectơ cùng hướng là gì
với đường cao
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Đẳng thức nào sau đây đúng.

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn B.

A. sai do hai vectơ ngược hướng.

B. đúng vì

Hai vectơ cùng hướng là gì
là trung điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
cùng hướng .

Câu 48. Cho hình bình hành

Hai vectơ cùng hướng là gì
. Đẳng thức nào sau đây sai.

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
sai do
Hai vectơ cùng hướng là gì
là hình bình hành.

Câu 49. Cho hai điểm phân biệt

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Điều kiện để điểm
Hai vectơ cùng hướng là gì
là trung điểm của đoạn thẳng
Hai vectơ cùng hướng là gì
là:

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. C.
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Câu 50. Cho tam giác

Hai vectơ cùng hướng là gì
với trục tâm
Hai vectơ cùng hướng là gì
.
Hai vectơ cùng hướng là gì
là điểm đối xứng với
Hai vectơ cùng hướng là gì
qua tâm
Hai vectơ cùng hướng là gì
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Hai vectơ cùng hướng là gì
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
. B.
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

C.

Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
. D.
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Lời giải

Chọn C.

Ta có

Hai vectơ cùng hướng là gì
là đường kính
Hai vectơ cùng hướng là gì
.

Ta có

Hai vectơ cùng hướng là gì

Ta lại có

Hai vectơ cùng hướng là gì

Từ

Hai vectơ cùng hướng là gì
tứ giác
Hai vectơ cùng hướng là gì
là hình bình hành
Hai vectơ cùng hướng là gì
.