Hang it on là gì
hang it (all) Thành ngữ, tục ngữget (all) the breaks|breaks|get|get all the breaksv. phr. To be fortunate; have luck. That fellow gets all the breaks! He's been working here only six months, and he's already been promoted to vice president!hang it (all)A phrase used when one is annoyed or irritated. Hang it, I broke a nail. Oh, hang it all, I missed that important phone call.Learn more: hangHang it all!Inf. Damn it all! Oh, hang it all! I'm late. He's late again! Hang it all!Learn more: hanghang itAlso, hang it all. An expression of annoyance, probably a euphemism for hell or damn. For example, Hang it! I locked my keys inside the car, or Hang it all, you don't need to push me. Learn more: hangHang it up là gì Show
Nghĩa từ Hang it upÝ nghĩa của Hang it up là: Ví dụ cụm động từ Hang it upVí dụ minh họa cụm động từ Hang it up: - I'm getting too old for this task- I'm going to HANG IT UP next month. Tôi trở nên quá gìa cho nhiệm vụ này, tôi sẽ nghỉ hưu vào tháng tới.Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Hang it up trên, động từ Hang còn có một số cụm động từ sau: Hang on là gìCụm động từ Hang on có 2 nghĩa: Nghĩa từ Hang onÝ nghĩa của Hang on là: Ví dụ cụm động từ Hang onVí dụ minh họa cụm động từ Hang on: - Could you HANG ON for a moment till she's free? Bạn có thể chờ một lúc cho tới khi cô ấy rảnh được không?Nghĩa từ Hang onÝ nghĩa của Hang on là: Ví dụ cụm động từ Hang onVí dụ minh họa cụm động từ Hang on: - The driver told the passengers to HANG ON as the bus pulled off. Tài xế yêu cầu hành khách giữ chặt khi chiếc xe buýt bị kéo đi.Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Hang on trên, động từ Hang còn có một số cụm động từ sau:
Tiếng anh là thứ ngôn ngữ toàn cầu, ngày nay tiếng anh ở nhiều quốc gia được xem là ngôn ngữ thứ hai được sử dụng. Có một đặc điểm là các từ vựng trong tiếng anh cũng bao hàm rất nhiều trường ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Nhận thấy đây là một chủ đề thú vị và cung cấp kiến thức cho những ai đang theo học tiếng anh, đội ngũ Timviec 365 đã tổng hợp các thông tin và nội dung chi tiết về từ “Hang” cùng các cụm động từ đi kèm. Mời quý độc giả theo dõi. Bạn đang xem: Hang on nghĩa là gì Việc làm Biên - Phiên dịch 1. Hang on là gì? Sử dụng hang on như thế nào cho đúngHang on là một cụm từ tiếng anh rất thông dụng và được sử dụng rộng rãi trong văn phong giao tiếp. Từ Hang có khá nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc từng trường hợp sử dụng và ngữ cảnh mà chúng ta dùng. Dưới đây chúng ta sẽ tìm hiểu về từ Hang với nhiều trường ý nghĩa khác nhau. Danh từ: -Hang: có nghĩa là sự cúi xuống, gục xuống - Hang: có nghĩa là dốc, mặt dốc - Hang: có nghĩa là cách treo một vật gì đó - Hang: có nghĩa là ý riêng, nghĩa riêng, cách nói, cách làm + To get the hang of something: hiểu rõ cái gì + Not to care a hang: Bất chấp, không cần Ngoại động từ: - Hang: nghĩa là treo hoặc mắc một vật gì đó VD: To hang a shirt (Treo một cái áo) - Hang: nghĩa là treo cổ (người) + To hang oneself: treo cổ tự tử + Hang him: thăng chết tiệt! + Hang it: đồ chết tiệt - Hang: nghĩa là dán (giấy lên tường) - Hang: nghĩa là gục (gục đầu xuống vì hổ thẹn…), cụp (tai vì xấu hổ) Nội động từ: - Hang: có nghĩa là treo, bị treo, bị mắc VD: The bag hangs up against the wall (Chiếc túi bị treo trên tường) + To hang by the thread: ngàn cân treo sợi tóc (thành ngữ) - (Hanged) bị treo cổ VD: He will hang for it (Anh ta bị treo cổ vì tội đó) - Hang: nghĩa là cheo leo, lơ lửng, phấp phới, xõa xuống, rủ xuống, buông thõng xuống VD: A cloud of smoke hangs over the town (đám khói lơ lửng trên thành phố) - Hang: nghĩa là nghiêng VD: The mast hangs aft Việc làm thêm2. Một số ý nghĩa của từ Hang trong các cụm động từNếu là một tín đồ của những chương trình truyền hình hay các bộ phim Âu Mỹ hoặc trong khi giao tiếp với người bản ngữ bạn sẽ thấy họ thường xuyên sử dụng các cụm động từ (Phrase verbs) để diễn đạt câu nói thay vì chỉ sử dụng một động từ tẻ nhạt. Những cụm động từ này cũng xuất hiện với tần suất khá nhiều trong các bài kiểm tra, bài thi năng lực tiếng anh. Nếu bạn là một người thích thú với việc học và tìm hiểu tiếng anh thì chắc chắn bạn không thể bỏ lỡ bài viết dưới đây với chủ đề về các ý nghĩa của từ “Hang” và một số các cụm động từ thường được dùng chứa từ “Hang”. -Cụm từ Hang about: Ý nghĩa của cụm từ Hang about trong trường hợp này nghĩa là Dành thời gian ở đâu đó nhưng không làm gì nhiều. VD: We’ll hang about at school if you come back Ngoài ra nó cũng có nghĩa là dừng việc bạn đang làm lại và chú ý vào tôi. VD: Hang about! I’m having to go to the police station - Cụm động từ Hang around: Cụm từ này có nghĩa là ở tại một nơi nào đó. VD: They hang around my heart most of the day - Cụm động từ Hang back: Ý nghĩa của cụm từ Hang back có nghĩa là không tiến lên phía trước để tránh làm gì đó. VD: There’s no need to hang back – you can sing as well as anyone Most of them went up to their hotel rooms, but I hung back - Cụm động từ Hang back-from: Cụm từ này được dịch ra có nghĩa là hủy hoặc tránh làm gì đó. VD: My brother was hanging back from washing his room - Cụm động từ Hang in there Hang in there được hiểu với ý nghĩa là kiên trì, không bỏ cuộc. VD: Although we were too tired, we hung in there we finished. - Cụm động từ Hang it up: Hang it up là cụm từ được sử dụng với ý nghĩa là nghỉ hưu hoặc bỏ việc. VD: He is getting too old for this work, He is going to hang it up next week. - Cụm động từ Hang onto: Trong tiếng anh cụm từ hang onto được sử dụng với ý nghĩa là gìn giữ. Xem thêm: Chồng Hội Tụ Đủ ' Tứ Đổ Tường Là Gì ? Làm Thế Nào Để Tránh Được VD: I always hang onto our memories till we grow old. - Cụm động từ Hang out for: Cụm từ này được giải thích là chờ hoặc từ chối làm gì đó cho đến khi bạn có được thứ bạn muốn. VD: Mr. Tom hang out for a birthday gift from Lisa - Cụm động từ Hang out: Từ hang kết hợp với giới từ out mang nghĩa là dành thời gian ra ngoài. VD: Can you hang out with me to receive gratuation certificate? - Cụm động từ Hang over: Hang đi với giới từ over có nghĩa là lo lắng hoặc có vấn đề. VD: She have a lot of financial problems hanging over my head. - Cụm động từ Hang together: Hang together có nghĩa là đồng hành cùng nhau làm việc khi gặp khó khăn. VD: We have to hang together if we’re going to finish this project. - Cụm động từ Hang up: Ý nghĩa của từ hang up nghĩa là kết thúc một cuộc điện thoại. VD: I hang up and go to meet him - Cụm động từ Hang up on: Cụm hang up on có nghĩa là kết thúc cuộc điện thoại với ai đó VD: A telesale person called, so I said something rude and hung up on them. - Cụm động từ Hang with: Hang with có nghĩa là dành thời gian với ai đó. VD: He has been hanging with me for a few days. Ngoài ra trong giao tiếp người ta vẫn thường sử dụng câu “Hang on a second” hoặc “Hang on a minute’ đều mang nghĩa là chờ một lát. Cách nói này là cách lịch sự khi bạn muốn tạm dừng lại cuộc trò chuyện với một người để một hành động khác xen vào hoặc cũng có thể ngắt lời họ một cách duyên dáng để yêu cầu họ nói chậm lại nếu đối phương nói quá nhanh khiến bạn không kịp nghe hiểu. Bạn có thể sử dụng câu này thay cho “Wait a minute” trong quá trình giao tiếp. Trên đây là những kiến thức về từ Hang trong tiếng anh và những cụm động từ phổ biến đi kèm. Hy vọng đã cung cấp được một lượng kiến thức cần thiết cho các bạn. Việc học tiếng anh trong thời kì hội nhập và phát triển toàn cầu là vô cùng quan trọng. Chúc các bạn có được nền tảng tiếng anh thật tốt để có nhiều cơ hội rộng mở trong tương lai!
Hình ảnh minh hoạ cho Hang on 1. Hang on là gìHang on như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến. Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Hang on rất dễ phân tích. Phần thứ nhất là động từ Hang, được phiên âm là /hæŋ/ và phần thứ hai là giới từ On, được phiên âm là /ɑːn/. Hang on – đợi một chút: chờ một thời gian ngắn Hang on – giữ: để giữ hoặc tiếp tục nắm giữ một cái gì đó Hang on sth – theo dõi, lắng nghe: để nghe rất kỹ bài phát biểu của ai đó; chú ý cẩn thận đến điều gì đó, đặc biệt là điều mà ai đó nói Hang on/ upon sth – phụ thuộc vào cái gì đó Hang on somebody – đổ lỗi, đổ lỗi oan: đổ lỗi cho ai đó về điều gì đó, đặc biệt là điều họ không làm
Hình ảnh minh hoạ cho Hang on 2. Ví dụ minh hoạ cho Hang on
Hình ảnh minh hoạ cho Hang on 3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Bài học về Hang on đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Hang on thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Hang on. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Hang on. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công! |