Mẫu câu tiếng anh thường dùng tại sân bay
Để nắm được các mẫu câu giao tiếp tiếng anh ở sân bay, trước hết các bạn nên nắm được những từ vựng cơ bản nhất, sau đó là những mẫu câu trong từng trường hợp ở sân bay. Tiếng Anh là ngôn ngữ vô cùng phổ biến và được sử dụng tại hầu hết các sân bay. Cũng vì vậy mà nhiều du khách ngại ngùng không dám du lịch nước ngoài vì sợ vốn tiếng Anh ít ỏi sẽ không đủ để giúp họ xoay sở tại sân bay. Hay đơn giản bạn phải đi công tác nước ngoài nhưng chưa biết các mẫu câu cơ bản được sử dụng ở sân bay, hãy cùng trau dồi tiếng Anh mỗi ngày qua bài viết và gợi ý dưới đây nhé. Show Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh ở sân bayNhững từ vựng cơ bản thường gặp ở sân bay– Hành khách: Passenger – Chuyến bay: Flight – Vé: Ticket – Hộ chiếu: Passport – Hành lý: Luggage – Hành lý xách tay: Carry on luggage – Hàng gửi: Checked baggage – Tin tức: Information – Thẻ lên máy bay: Boarding pass – Tờ khai xuất cảnh: Departure card – An ninh: Security – Nhập cư: Immigration – Ghế sát cửa sổ: Window seat – Lối đi: Aisle – Vách ngăn: Bulkhead Những mẫu câu tiếng Anh thường dùng– You can check in at Business Class over there. (Ông có thể làm thủ tục đi ở quầy dành cho hạng cao cấp đằng kia kìa.) – Hello. How are you? Could I see your tickets and passports please? Thank you. (Xin chào, ông bà khỏe chứ? Xin ông bà cho xem vé và hộ chiếu. Cảm ơn.) – How many pieces? (Bao nhiêu kiện hành lý đây ạ?) Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong từng tình huống cụ thể– Your boarding passes. And your departure card. Please fill it out and hand it in at the Immigration desk. (Đây là thẻ lên máy bay và đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông bà điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh.) – Could you tell me where the restrooms are? (Làm ơn cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu được không?) – Could you direct me to International Departures please? (Xin ông chỉ lối đến Khu Khởi hành Quốc tế.) – Could I have a window seat please? (Làm ơn sắp cho tôi ghế sát cửa sổ được không?) – Could I have a seat on the aisle please? (Làm ơn sắp cho tôi ghế sát lối đi được không?) – What time will we be boarding? (Mấy giờ thì chúng tôi có thể lên máy bay được?) – Would it be possible to have a seat in an empty row? (Có thể sắp một chỗ ở hàng ghế trống được không ạ?) – Excuse me, which flight has been cancelled? (Xin lỗi cô, chuyến bay nào đã bị hủy thế?) – When is the next available flight? (Bao giờ mới có chuyến bay kế tiếp còn chỗ?) – Where can we use these meal vouchers? (Chúng tôi phải mang phiếu ăn này tới đâu?) Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi ở sân bay thật hữu ích cho những ai muốn cải thiện trình độ tiếng Anh và áp dụng vào thực tế, công việc của mình. Có thể ban đầu khi luyện tập bạn sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng dần dần, việc nói tiếng Anh thường xuyên sẽ trở thành thói quen và thành thục hơn nhiều. Vì thế bạn đừng quá lo lắng nhé. >> 6 Bí quyết giúp bạn tự học tiếng anh giao tiếp trong khách sạn ======== Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,.. Trong bài viết này mình sẽ trình bày cho các bạn một số mẫu câu được dùng khi ở sân bây trong tiếng Anh. Tiếng Anh là ngôn ngữ vô cùng phổ biến và được sử dụng tại hầu hết các sân bay. Cũng vì vậy mà nhiều du khách ngại ngùng không dám du lịch nước ngoài vì sợ vốn tiếng Anh ít ỏi sẽ không đủ để giúp họ xoay sở tại sân bay, Hãy cùng theo dõi bài viết sau đây để trau dồi vốn tiếng Anh cho mình nhé. Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. 1. Một số từ vựng được dùng ở sân bayĐể nắm được các mẫu câu giao tiếp cơ bản bạn nên nắm vững một số từng vựng cơ bản nhất dùng khi ở sân bay. Tại sân bay: ArrivalsChuyến bay đếnBaggage reclaimNơi nhận lại hành lýBaggage handlerNhân viên phụ trách hành lýBoardingĐang lên máy bayBoarding cardThẻ lên máy bayCarouselBăng truyền lấy hành lýCheck-in deskBàn đăng ký thủ tụcDeparture loungePhòng chờ bayDeparturesChuyến bay điGateCổng (cửa ra máy bay)Hand baggage hoặc hand luggageHành lý xách tayHold baggage hoặc hold luggageHành lý xách tayPassportHộ chiếuRunwayChuyến bay mất kiểm soátSecurityAn ninhTrolleyXe đẩyTrên máy bay: Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] PilotPhi côngCaptainCơ trưởngFirst officer (còn được biết đến là co-pilot)Cơ phóFlight attendantTiếp viên hàng khôngAir steward / air stewardessNam tiếp viên / nữ tiếp viênAisle seatGhế ngồi ngoài lối điIn-flight entertainmentCác phương tiện giải trí trên máy bayIn-flight mealBữa ăn trên chuyến baySeatbeltDây an toànTurbulenceSự hỗn loạnWindow seatGhế ngồi cửa sổ2. Những mẫu câu thường gặp khi ở sân bayTại sân bay và bạn muốn mua vé thì dùng các câu sau đây:
Tại quầy thủ tục thì ta chú ý các câu sau:
Sau khi làm thủ tục xong thì nhân viên sẽ thông báo cho các bạn số cửa và giờ lên máy bay:
Nếu bạn cần đến sự chỉ dẫn, có thể hỏi sử dụng câu sau:
Khi lên máy bay bạn chú ý một số mẫu câu sau, những mẫu câu sau chủ yếu là của các tiếp viên hàng không, hành khách cần chú ý theo dõi: Đối với tiếp viên:
Đối với hành khách:
3. VÍ dụ về việc sử dụng mẫu câu ở sân baySau đây là một đoạn hội thoại sử dụng mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh ở sân bay:
Như vậy trên đây mình đã tổng hợp cho các bạn về các mẫu câu được dùng khi ở sân bay thông dụng nhất, hy vọng sẽ giúp các bạn tiếp thu và thực hành một cách hiệu quả hơn trong việc giao tiếp tiếng Anh. |