Màu xanh đậm tiếng anh là gì
Bạn chỉ mất một giây để bạn đọc hết một số màu sắc của cầu vồng, nhưng liệu với tiếng Anh bạn có thể đọc trôi chảy như vậy? Chủ đề về màu sắc là cứ là một chủ đề được mong chờ khi học một số từ vựng tiếng Anh với nội dung thú vị đem lại động lực cho người học. Hôm nay hãy cùng Tự học IELTS học về bảng từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh nhé!
Show
Nội dung chính Show
Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu với những màu sắc cơ bản nhất nhé! Các màu cơ bản trong tiếng Anh
1. Màu trắng tiếng Anh là gì?White /waɪt/: trắngquả kinh khí cầu màu trắngTrong tiếng Anh, màu trắng được xem là một màu sắc tích cực, gắn liền với sự tinh khiết, hồn nhiên, dưới sáng. Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu trắng:
2. Màu đỏ tiếng Anh là gì?Red /red/: đỏBóng dền màu đỏMàu đỏ là chính là màu của lửa và máu, đi liền với sức mạnh, quyền lực, sự nỗ lực và nhiệt huyết, đây cũng là biểu tượng của sự đe dọa, nguy hiểm và chiến tranh. Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu đỏ:
Bạn sẽ ghi nhớ màu đỏ là red như thế nào?Thay vì lặp lại red là màu đỏ (n lần) bạn có thể thử ghi nhớ theo bí quyết âm thanh tương tự sau: Bạn có thể thử học theo bí quyết học qua âm thanh tương tự như sau: Ví dụ khi học từ red màu đỏ, hãy nhớ câu nói Hôm nay trời RÉT đậm nhưng một số sao Việt vẫn không ngại diện váy ngắn trên thảm ĐỎ . Từ rét giúp bạn nhớ đến cách phát âm, còn từ đỏ giúp bạn nhớ được nghĩa của từ. Xem thêm! 3. Màu đen tiếng Anh là gì?Black /blæk/: đenmàu đenTrong tiếng Anh, màu đen thường được biểu thị cho sự bí ẩn, sức mạnh, quyền lực và các điều tiêu cực. Một số cụm từ, thành ngữ màu sắc dưới tiếng Anh dính líu đến màu đen:
4. Màu xanh da trời tiếng Anh là gì?Blue /bluː/: xanh da trờiMột cuộc điều tra của báo chí YouGov (Mỹ) đã chỉ ra rằng xanh da trời chính là màu sắc được đam mê nhất dưới toàn bộ một số màu tiếng Anh, có đến 33% người tham dự điều tra từ khắp một số Quốc gia trên toàn cầu đã chọn xanh da trời là màu sắc ưu thích mà chẳng hề lưỡng lự. Màu xanh da trời tượng trưng cho lòng trung thành, sức mạnh, trí tuệ và sự tin cậy, hướng con người đến hòa bình và sự thư giãn, thả lỏng. Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu xanh da trời:
5. Màu xanh lá cây tiếng Anh là gì?Green /griːn/: xanh lá câyTrong tiếng Anh, màu xanh lá cây được tượng trưng cho sự phát triển, hòa thuận, bên cạnh đó màu xanh lá cây còn đem lại cảm xúc an toàn, đây cũng là nguyên nhân vì sao đèn giao thông có màu xanh lá. Đôi khi nó cũng mang ý nghĩa tiêu cực. Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu xanh lá cây
6. Màu cam tiếng Anh là gì?Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: màu camMàu cam có sự mạnh mẽ của màu đỏ và hạnh phúc của màu vàng. Gắn liền liền với sự vui tươi, nhẹ nhàng và tươi mát. 7. Màu vàng tiếng Anh là gì?Yellow /ˈjel.əʊ/: Màu vàngMàu vàng là mùa của mặt trời, gắn liền với cảm giác thụ hưởng hạnh phúc, cũng là màu của sự thông thái và mạnh mẽ. Thành ngữ về màu vàng: Have yellow streak (biểu thị người nào đó không dám làm gì đó) 8. Màu hồng tiếng Anh là gì?Pink /pɪŋk/: hồngMàu hồng tượng trưng cho sự chăm sóc, chu đáo, gần gũi và nữ tính, lãng mạn và tình yêu. Một số cụm từ và thành ngữ về màu hồng:
Xem thêm! 9. Màu tím tiếng Anh là gì?Purple /`pə:pl/: màu tímTừ vựng tiếng Anh về màu sắcTrong tiếng Anh, màu tím thường tượng trưng cho hoàng gia, tầng lớp quý tộc, gắn với sự đẳng cấp, quyền lực và tham vọng. Nó cũng là màu của sáng tạo, trí tuệ, bí ẩn, độc lập và ma thuật. Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu tím:
10. Màu xám tiếng Anh là gì?Gray /greɪ/: xámMàu xám là màu lạnh, trung tính và cân bằng. Màu xám là một màu sắc không cảm xúc, buồn rầu, ngoài ra còn mang ý nghĩa thực tế. Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu xám:
11. Màu nâu tiếng Anh là gì?Brown /braʊn/: nâuMàu nâu là màu sắc gần gũi nhưng lại mang tính thực tế dính líu đến sự thận trọng, kiểm soát an ninh, thoải mái và sự giàu có về vật chất. Một số cụm từ, thành ngữ dưới tiếng Anh dính líu đến màu nâu:
Đây là những màu sắc cơ bản dưới tiếng Anh, bên cạnh đó, những bạn cũng có thể ghép từ để nói về màu sắc ưa chuộng của bản thân. Ví dụ:
Thành ngữ về một số màu trong tiếng AnhWHITE
GREY
RED
GREEN
BLACK
BLUE
Các màu sắc trong tiếng Anh rất đa dạng và dần trở cần phải phổ biến dưới văn hóa giao tiếp người Việt, bạn có thể thuận lợi bắt gặp một từ dưới nhóm từ màu sắc trên PR về sơn tường, màu son hay đi kèm với chất lượng quần áo một số thứ rất thân thiện với chúng ta và học chúng tốc độ hơn, cụ thể hơn. Màu xanh ở trong tiếng anh là gì?– Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
Màu sắc này tượng trưng cho sự phát triển, hòa thuận, an toàn và sự tin tưởng. Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng anh liên quan đến màu sắc này như: “Give someone get the green light” (cho phép ai đó làm điều gì, “bật đèn xanh”) hay “Green with envy” (ghen tỵ).
Xanh đậm trong tiếng anh là gì?DARK BLUE là màu xanh đậm, có màu đậm hơn so với màu xanh thông thường.
Màu xanh nhạt trong tiếng anh là gì?light/pale/bright green:màu xanh lục / nhạt / nhạt vừa/ sáng.
Màu xanh đậm là gì?Có thể bạn chưa biết “màu xanh dương chính là đại diện cho sự điềm đạm và thanh tĩnh. Không những thế, màu xanh dương còn tạo nên cảm giác yên bình khi nhìn vào nó (nhìn vào biển, lên bầu trời) thử đi rồi sẽ biết. Đối với cảm xúc, màu xanh dương còn là màu biểu trưng cho sự trung thành, tin cậy của con người.
|