Những cụm từ tiếng anh hay dụng trong văn viết năm 2024
Lợi thế trong giao tiếp hay các bài thuyết trình mà nhiều người có được là cách dẫn dắt hay và đủ nghĩa. Bạn muốn thu hút khán giả thì cần trang bị cho mình những cụm từ phù hợp với từng phần muốn nói đến. Cùng Langmaster khám phá các cụm từ dẫn dắt qua bài viết sau. Show
23 cụm từ dẫn dắt trong tiếng Anh và các cụm từ cần thiết khi thuyết trình đã được cung cấp. Hãy áp dụng ngay và thành công trong mọi bài thuyết trình. Các từ này cũng có thể dùng trong văn viết, chúng khiến bài viết của bạn hay và hấp dẫn hơn. Sử dụng ngôn ngữ học thuật trong IELTS Writing là thách thức đối với nhiều người học ở Việt Nam. Cụ thể, ngôn ngữ có thể không trang trọng, sử dụng không chính xác, và thiếu sự kết nối giữa các ý. Hiểu được vấn đề này, DOL chia sẻ các cụm từ phổ biến trong Writing để làm giàu văn phong và cải thiện điểm số cho bài thi IELTS Writing của bạn. Hãy khám phá những cụm từ này để nâng cao kỹ năng viết của bạn! Tìm hiểu ngay tổng hợp cụm từ hay dùng trong IELTS Writing Những cụm từ thông dụng trong IELTS Writing Task 1Sau đây là các cụm từ thường dùng trong dạng đề Writing Part 1.
Cụm từ trong phần IntroductionỞ Introduction, việc duy nhất và tốt nhất bạn cần làm là paraphrase lại đề bài, tuyệt đối không thêm thông tin gì bên ngoài. Sau đây là một số cụm từ dùng để paraphrase đề bài. Từ vựng Ý nghĩa Paraphrase Ví dụ Table, pie chart, bar chart Bảng, biểu đồ tròn, cột Visual illustration The visual illustration provided offers a comprehensive insight into the economy. Show Cho thấy Demonstrate, depict, illustrate, present, represent The graph vividly illustrates the correlation between educational attainment and income levels. From… to…. Từ… đến… During, over the course of, throughout The visual illustration provided offers a comprehensive insight into the economy over the course of 10 years. Percentage Phần trăm Contribution, proportion, share The visual data shows the proportion of renewable energy adoption across the country. Information Thông tin Data, information, figures, statistics The table presents detailed data on consumer spending habits across different age groups. Cụm từ trong phần OverallỞ phần này trong Writing Task 1 bạn sẽ giới thiệu sơ qua đặc điểm chính của dữ liệu. Các cụm từ phổ biến thay thế cho overall bao gồm như sau. Loại từ Từ vựng Dịch nghĩa Cụm trạng từ In general Overall All in all By and large As a whole Nhìn chung, nhìn tổng thể Mệnh đề It is obvious/clear that Rõ ràng/rõ ràng là An overall trend can be seen is that Có thể thấy xu hướng chung là It can be clearly seen that Có thể thấy rõ rằng At the first glance, it is clear that Thoạt nhìn thì rõ ràng là A glance at the graphs reveals that Nhìn vào biểu đồ cho thấy rằng Cụm từ trong phần Detailed paragraphsĐây là các cụm từ miêu tả chung, xu hướng, bản đồ, process và sự liên kết trong Writing Task 1. Cụm từ miêu tả chungNhững cụm từ này có thể được sử dụng hầu hết ở các dạng Writing Task 1. Loại từ Từ vựng Dịch nghĩa Miêu tả tỷ lệ Exactly/approximately/nearly/roughly at 40% Chính xác/xấp xỉ/gần/khoảng 40% ... times higher/lower than ... lần cao hơn/thấp hơn Triple/double Gấp ba/đôi A quarter = One-fourth = 25% = ¼ Một phần tư = Một phần tư = 25% = ¼ A half = 50% = ½ Một nửa = 50% = ½ A minority/small fraction Một thiểu số/một phần nhỏ A large proportion Một tỷ lệ lớn Almost Hầu hết So sánh Similar Tương tự Differentiate Phân biệt Compare So sánh On the contrary/In contrast Ngược lại/Ngược lại Less/Fewer Ít hơn/Ít hơn More Hơn A little Một chút Miêu tả sự thay đổi chung During the timeframe Trong khoảng thời gian Over the … year period Trong khoảng thời gian … năm In the last … years Trong những năm qua Between … and … Giữa … và … Over the years … Qua nhiều năm … Cụm từ chỉ xu hướngNhững cụm từ này được dùng cho các đề bài có dữ liệu chứa xu hướng. Các tính từ (trạng từ thì thêm -ly) miêu tả mức độ thay đổi. Loại từ Từ vựng Dịch nghĩa Rõ rệt Dramatic Rõ rệt Considerable Đáng kể Significant Đáng kể Rapid Nhanh Sharp Đột biến Substantial Đáng kể Pronounced Rõ rệt Wild Đột biến Đáng kể Moderate Vừa phải Modest Vừa phải Một chút Slight Một chút Insignificant Không đáng kể Marginal Một chút Các động từ thể hiện xu hướng. Loại từ Từ vựng Dịch nghĩa Tăng Increase Tăng Grow Phát triển Climb Leo lên Rise Tăng lên Giảm Decrease Giảm bớt Fall Rớt xuống Descend Đi xuống Decline Giảm Drop Rơi Giữ nguyên Stabilize Ổn định Plateau Ổn định Level off Ổn định Biến thiên Fluctuate Dao động Be volatile Biến động Các danh từ thể hiện xu hướng Loại từ Từ vựng Dịch nghĩa Tăng An increase Tăng A growth Tăng trưởng Tăng A climbA rise Tăng Giảm A decrease Giảm A fall Rơi A descend Giảm A decline Suy giảm A drop Giảm Giữ nguyên Stability Sự ổn định Biến thiên Fluctuation Biến động Volatility Biến động Cụm từ miêu tả bản đồLoại từ Từ vựng Dịch nghĩa Miêu tả thay đổi cụ thể ở 1 khu vực Miêu tả sự mở rộng Enlarged Mở rộng Expanded Mở rộng Extended Mở rộng Flattened Làm phẳng Destroyed Bị phá hủy Removed Loại bỏ Cleared Đã dẹp Added Thêm Built Được xây dựng Established Thành lập Introduced Được xây dựng Miêu tả sự thay đổi Replaced Đã thay thế Relocated Di dời Developed Đã phát triển Modernized Hiện đại hóa Chỉ phương hướng Hướng To the north Về phía bắc To the south Về phía nam To the east Về phía đông To the west Về phía tây Hướng cụ thể To the north-east Về phía đông bắc To the south-east Về phía đông nam To the north-west Về phía tây bắc To the south-west Về phía tây nam Chỉ vị trí Vị trí Between A and B Giữa A và B Among + Danh từ số nhiều Giữa nhiều sự vật In front of Trước mặt Behind Sau lưng Across Ngang qua Along Dọc theo Beside/Next to Kế bên, cạnh bên Cụm từ miêu tả process Những cụm từ sau được dùng cho các bài miêu tả quy trình. Loại từ Từ vựng Dịch nghĩa Miêu tả bước đầu tiên First Đầu tiên At the beginning Lúc bắt đầu Miêu tả các bước tiếp theo Next Kế tiếp After that Sau đó Afterwards Sau đó Following Tiếp theo Miêu tả các bước xảy ra đồng thời Simultaneously Đồng thời At the same time Đồng thời Miêu tả bước cuối cùng Finally Cuối cùng At the end of the process Vào cuối quá trình Tất tần tật các cụm từ thường dùng trong IELTS Writing. Những cụm từ thông dụng trong IELTS Writing Part 2Sau đây, DOL sẽ liệt kê cho các bạn cụm từ thông dụng theo sườn bài từ Introduction đến Conclusion.
Cụm từ trong phần Introduction IELTS Writing Part 2Các cụm từ paraphrase Task 2 phổ biến dùng để giới thiệu chủ đề bài viết. Từ vựng Dịch nghĩa Some individuals are of the opinion that…. Nhiều người có ý kiến cho rằng…. It goes without saying that… Sự thật hiển nhiên là…. It is undeniable that… Sự thật không thể chối cãi là…. Many people claim that…. Nhiều người tuyên bố rằng… A is one of the most important issues... A là một trong những vấn đề quan trọng… Nowadays/ Recently/ These days Ngày nay/Gần đây/Thời gian gần đây It is often said that... Người ta thường nói rằng ... …. Is a heated debate… …là một vấn đề đang được bàn luận sôi nổi Cụm từ trong phần Conclusion IELTS Writing Part 2Các cụm từ dùng để kết bài trong Writing Task 2. Từ vựng Dịch nghĩa In conclusion To sum up To recapitulate In brief Tóm lại,…/ Kết luận,… Taking everything into consideration,... Cân nhắc mọi vấn đề,… All in all,... Tóm lại,…/ Kết luận,… Weighing up both sides of the argument,... Cân nhắc hai mặt của vấn đề,... Cụm từ đưa ra luận điểmCác cụm từ dùng để đưa ra ý tưởng luận điểm trong Writing Task 2. Từ vựng Định nghĩa To begin/start with… Đầu tiên là… Firstly/First and foremost,... Luận điểm đầu tiên là… Not to mention that… Chưa kể đến… Chief among these is…. Một trong những điểm quan trọng là… Concerning the first/second idea,... Xét về ý tưởng thứ nhất/thứ hai… Another point worth concerning is…. Một luận điểm khác đáng lưu ý là…. Furthermore/ Besides/In addition,.... Ngoài ra/Bên cạnh đó/Hơn nữa…. Lastly/ Last but not least,... Cuối cùng là…. Cụm từ trình bày ý tưởng và đưa ra ví dụCác cụm từ dùng để đưa ra ý tưởng và giới thiệu ví dụ đi kèm trong Writing Task 2. Từ vựng Định nghĩa Regarding/In terms of + gerund Xét về mặt… In particular,... Cụ thể là… With regard/respect to + gerund Xét về khía cạnh… According to + Noun Theo như… For instance/ For example Ví dụ như là… Not only….but also….. Không những…mà còn It appears that... Có vẻ như… At the same time... Cùng lúc đó thì… Cụm từ đưa ra kết quảCác cụm từ dùng để đưa ra kết quả trong Writing Task 2. Từ vựng Định nghĩa As a consequence/Consequently Hệ quả là …. As a result Kết quả là… Therefore/Thus,... Vì vậy… Due to + Noun Vì/Do… … lead to…/ result in … …dẫn đến… Cụm từ thể hiện tương phảnCác cụm từ dùng để giới thiệu các ý tưởng đối nghịch trong Writing Task 2. Từ vựng Định nghĩa Though/Although/Even though… Mặc dù… However/Nevertheless,... Tuy nhiên,... Despite/In spite of + Noun,... Mặc dù vậy,... Despite the fact that… Mặc cho thực tế là… Cụm từ đưa ra ý kiếnCác cụm từ dùng để trình bày quan điểm cá nhân trong Writing Task 2. Từ vựng Định nghĩa From my perspective/point of view In my viewpoint/opinion Quan điểm của tôi là… Personally Cá nhân tôi cho rằng… I think/suppose/agree that… Tôi nghĩ là… As far as I am concerned,... Theo như tôi được biết thì… Cụm từ nối thường dùng trong Writing task 1 & 2Một số từ nối mà bạn có thể áp dụng cả trong Task 1 và Task 2.
Cùng DOL tham khảo bảng từ nối chi tiết dưới đây để nâng cao vốn từ vựng nhé! Từ vựng Dịch nghĩa Từ nối Thêm thông tin In addition Ngoài ra Moreover Ngoài ra Furthermore Thêm nữa Từ nối Hậu quả Therefore Vì thế Consequently Hậu quả là As a result Hậu quả là Từ nối Nguyên nhân, lý do, kết quả Because of Bởi vì On account of Bởi vì Owing to Bởi vì Từ nối Tương phản But Nhưng Although/Even though Mặc dù In spite of Mặc dù Từ nối Ra ví dụ For example/ For instance Ví dụ Từ nối Tổng quát Overall Nhìn chung In general Nhìn chung It is obvious that Có thể thấy rõ là Từ nối Tương đồng Likewise Tương tự Similarly Tương tự Từ nối So sánh While Trong khi Whereas Trong khi Sử dụng cụm từ chính xác và đa dạng trong IELTS Writing không chỉ làm phong phú vốn từ vựng mà còn thể hiện sự linh hoạt và tránh được sự lặp lại, ảnh hưởng tích cực đến tiêu chí Lexical Resource và đánh giá tổng thể của bài thi. Mời bạn xem thêm phương pháp học từ vựng Tiếng Anh của DOL trong video sau nhé. DOL hy vọng là bài viết trên về các cụm từ thông dụng trong IELTS Writing đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích để có thể áp dụng tự học hiệu quả. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì về IELTS Speaking hay các kỹ năng, đừng ngần ngại mà liên hệ DOL qua các kênh sau bạn nhé: website www.dolenglish.vn, Facebook. Chúc bạn thành công! IELTS Speaking hometown vocabulary: Từ vựng chủ đề hometown thông dụngIELTS Speaking hometown chắc chắn không phải là một chủ đề quá mới lạ và bất ngờ với nhiều thí sinh. Tuy nhiên, việc để có thể có một câu trả lời hoàn chỉnh, đầy đủ ý, đồng thời có thể thể hiện được khả năng ngôn ngữ của mình là một điều không hề dễ dàng chúng nào cả. Thông qua bài viết này, DOL sẽ giới thiệu những IELTS Speaking Hometown vocabulary cần thiết để giúp bạn đang được target như mong đợi. IELTS writing task 1 map vocabularyTheo DOL, IELTS writing task 1 map vocabulary luôn là một chủ đề khó vì ngoài việc cần có các specific vocabulary để diễn tả map, chúng ta cũng cần biết cách diễn đạt câu từ một cách logical nhất có thể. Trong bài viết này, DOL sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đầu tiên nhé. Từ vựng tiếng anh cần thiết cho các band ietls & Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quảTừ vựng là chìa khóa giúp nâng band điểm IELTS của bạn cao hơn, và cũng là chìa khóa để bạn phát triển cả bốn khía cạnh giao tiếp (nghe, đọc, viết, nói). Nhưng lượng từ vựng khổng lồ của tiếng Anh chắc hắn đã làm cho nhiều bạn cảm thấy khó nhằn và bối rối vì không biết phải nên bắt đầu từ đâu và không biết phải làm thế nào để không quên từ mình đã học. Nếu bạn nhận thấy mình trong tình trạng này, DOL sẽ định hướng và gỡ rối cho bạn qua bài viết dưới đây. Tổng hợp các Idioms thông dụng cho IELTS speaking & cách sử dụngCó thể hiểu và vận dụng đúng Idioms không phải việc dễ dàng. Để biết cách sử dụng các idioms trong IELTS Speaking hiệu quả thì bạn cần nhận được sự hướng dẫn đúng đắn, từ đó số điểm Speaking mới có thể tăng lên đáng kể. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về idioms và biết thêm một số idioms thông dụng trong tiếng Anh nhé. |