Những từ tiếng Hàn phát âm giống tiếng Anh
(Ngày đăng: 07-03-2022 21:01:21) Trong tiếng Hàn có những từ phát âm khá giống nhau nên dễ gây ra nhầm lẫn về nghĩa. Chú ý những từ sau đây để tránh nhầm lẫn.
Tổng hợp từ vựng dễ nhầm lẫn trong tiếng Hàn: 네시 (4 giờ) > < 내시 ( thái giám) 집 (nhà) > < 칩 ( khoai tây chiên) 안녕 (xin chào) > < 안경 (mắt kính) 잎 (lá) > < 입 (miệng) 개 (con chó) > < 게 ( con cua) 자 (thước kẻ) > < 차 ( trà) 의사 (bác sĩ) > < 의자 (cái ghế) 팔 (cánh tay) > < 발 (bàn chân) 횐색 (màu xám) > < 회색 (màu trắng) 여권 (hộ chiếu) > < 여관 (nhà trọ) 요리 (nấu ăn) > < 유리 (thủy tinh) 야구 (bóng chày) > < 약국 (nhà thuốc) 그림 (bức tranh) > < 크림 (kem) 뿔 (sừng) > < 풀 (cỏ) 거기 (ở đó) > < 고기 (thịt) 사람 (người) > < 사랑 (yêu) 물건 (đồ vật) > < 건물 (tòa nhà) 생선 (con cá) > < 선생 (giáo viên) 유행 (thời trang) > < 여행 (du lịch) 우리 (chúng ta) > < 오리 (con vịt) 겨울 (mùa đông) > < 거울 (cái gương) Chuyên mục "Tổng hợp từ vựng dễ nhầm lẫn trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 01-03-2022 22:54:38)
Khi chúng ta học ngoại ngữ sẽ có rất nhiều điều thú vị, đặc biệt là tiếng Hàn. Dưới đây là một số từ tiếng Hàn giống tiếng Việt, hi vọng sẽ giúp các bạn dễ nhớ hơn trong quá trình học tiếng Hàn.
Khi chúng ta học ngoại ngữ sẽ có rất nhiều điều thú vị, đặc biệt là tiếng Hàn. Dưới đây là một số từ tiếng Hàn giống tiếng Việt, hi vọng sẽ giúp các bạn dễ nhớ hơn trong quá trình học tiếng Hàn. Bí mật: 비밀 /Pi mir/. Lạc quan: 락관 /Lak kyan/. Bi quan: 비관 /Pi kyan/. Ký túc xá: 기숙사 /Ki suk sa/. Chuẩn bị: 준비 /Chun bi/. Học sinh: 학생 /Hak seng/. Hiện đại: 현대 /Hyon dae/. Hiện trường: 현장 /Hyon chang/. Hiện tại: 현재 /Hyon chae/. Hiệu quả: 효과 /Hyo koa/. Bất an: 불안 /Pur an/. Đồng cảm: 공감하다 /Kông kam ha tà/. Trung cấp: 중급 /Chung kưp/. Cao cấp: 고급 /Kô kưp/. Cụ thể: 구체 /Ku chê/. Khí cầu: 기구 /Ki ku/. Sinh lý: 생리 /Seng li/. Thời kỳ: 시기 /Si ki/. Ái mộ: 애모 /Ae mô/. Dự cảm: 예감 /Yê kam/. Trung cổ: 중고 /Chung kô/. Trách nhiệm: 책임 / Chek im/. Trúng độc: 중독하다 / Chung đôk ha tà/. Chứng cứ: 증거 /Chưng ko/. Âm phủ: 음부 /Ưm pu/. Âm hưởng: 음향 /Ưm hyang/. Âm khí: 음기 /Ưm ki/. Âm lịch: 음력 /Ưm lyok/. Miễn dịch: 면역 /Myon yok/. Đa số: 다수 /Đa su/. Ứng dụng: 응용하다 /Ưng yong ha tà/. Ứng thí: 응시하다 /Ưng si ha tà/. Bảo hộ: 보호하다 /Pô hô ha tà/. Phản xạ: 반사하다 /Pan sa ha tà/. Công trường: 공장 /Kông chang/. Công kích: 공격 /Kông kyok/. Chuyên mục "Những từ tiếng Hàn giống tiếng Việt" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn Related news
Từ vựng tiếng Hàn Quốc được du nhập khá nhiều từ gốc từ ngoại lai mà phổ biến nhất chính là tiếng Anh. Người Hàn Quốc phiên âm các từ tiếng Anh này sang tiếng Hàn và dùng thường xuyên trong cuộc sống. Được biết đến là một trong những quốc gia có sự hạn chế về việc học và dùng tiếng Anh nhưng nhiều năm trở lại đây, trình độ tiếng Anh của người Hàn Quốc đã được cải thiện đáng kể. Tiếng Anh cũng chính là một bộ phận trong kho từ vựng của ngươi Hàn với rất nhiều các từ có nguồn gốc từ ngôn ngữ toàn cầu này.
Hoctienghanquoc Bài khác{{title}}Bài viết mới{{title}} |