Toán lớp 2 giữa học kì 1

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

29 + 35;           78 + 14;           31 + 28;           51 + 37

Câu 2: Tìm x:

                   

Câu 3: Điền dấu (> ; <; =) thích hợp vào ô trống:

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

5 m = … dm 50 mm = … cm
7 m = … dm 20 dm = … m

Câu 6: 

a) Tính tổng biết các số hạng là 32 và 46

b) Tịnh hiệu số bị trừ và số trừ là 75 và 24

Câu 7: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?

Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Lần đầu bán: 50 kg thóc

Lần sau bán: 31 kg thóc

Cả hai lần bán: … kg thóc

PHẦN 2. BÀI GIẢI

Câu 1:

                            

Câu 2:

                     

Câu 3:

Toán lớp 2 giữa học kì 1

Câu 4:

Toán lớp 2 giữa học kì 1

Câu 5: 

5 m = 50 dm 50 mm = 5 cm
7 m = 70 dm 20 dm = 2 m

Câu 6: 

a) Tính tổng biết các số hạng là 32 và 46: 32 + 46 = 78

b) Tịnh hiệu số bi trừ và số trừ là 75 và 24: 75 – 24 = 51

Câu 7: 

Số học sinh nữ lớp học đó có là: 40 – 25 = 15 (học sinh nữ)

Đáp số: 15 học sinh nữ.

Câu 8: 

Số ki-lô-gam thóc cả hai lần bán được là: 50 + 31 = 81 (kg)

Đáp số: 81 kg thóc.

Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 2 giữa học kì I – đề số 11

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

Toán lớp 2 giữa học kì 1

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

Trường tiểu học Thạnh An 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Lớp : 2 Năm học : 2010 – 2011

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm

3. Số liền sau của 99 là:

A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg

5. Số lớn nhất có hai chữ số là:

6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:

A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l

Toán lớp 2 giữa học kì 1

3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng

13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Lớp:……………………….. Môn: Toán- Lớp 2

Tên:…………………………. Năm học: 2011-2012

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =

Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm

5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm

Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng

15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN - KHỐI 2

Trường :………………………… Năm học: 2011 - 2012

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14

30 – 20 + 14 = ……. 28 kg + 14 kg = ………..

26 + 12 – 10 = ……. 36 kg + 22 kg = ………..

Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , =

16 + 25 ….. 25 + 16 31 + 10 ……50 – 20

43 – 32 ….. 20 56 …… 20 + 36

1 dm = …….cm 30 cm = ……dm

5 dm = …….cm 80 cm = ……dm

Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam?

Toán lớp 2 giữa học kì 1

Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai

Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.

Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật

Họ và tên: ........................................

Lớp : ...................................................

Bài kiểm tra Giữa Học Kỳ I

Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:

A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40

C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50

2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:

90 ; …….. ; …….. ; 87 là:

A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97

4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là:

5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:

A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc

6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính

8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………............................................................

90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………............................................................

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………............................................................

Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít

dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?

Toán lớp 2 giữa học kì 1

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………............................................................

Toán lớp 2 giữa học kì 1