Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

(ĐTCK) Các ngành có vốn hoá cao, có quản trị tốt sẽ là các doanh nghiệp được quan tâm chú ý của nhà đầu tư. Quản trị tốt cũng giúp tạo hiệu quả trong hoạt động và từ đó đem lại thành quả trong kinh doanh cho doanh nghiệp. Lợi thế này sẽ đặc biệt phát huy khi thị trường chứng khoán Việt Nam chính thức được nâng hạng lên thị trường mới nổi.

Bốn mươi doanh nghiệp niêm yết xuất sắc nhất trong minh bạch thông tin năm 2022 đã được vinh danh tại Lễ trao giải Cuộc bình chọn Doanh nghiệp niêm yết lần thứ 15- năm 2022 vừa diễn ra tại Trung tâm Hội nghị Ariyana - Furama Resort Danang.

Sự kiện được tổ chức kết hợp với Hội nghị Doanh nghiệp niêm yết thường niên năm 2022 với sự tham dự của lãnh đạo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, lãnh đạo các Sở Giao dịch Chứng khoán, Trung tâm Lưu ký chứng khoán và đại diện gần 300 công ty niêm yết, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và các định chế tài chính khác trên thị trường.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Ông Lê Trọng Minh, Tổng Biên tập Báo Đầu tư trao kỷ niệm chương cho các đơn vị đồng hành. Ảnh: Lê Toàn

Vượt qua gần 600 doanh nghiệp niêm yết trên cả hai sàn, 40 doanh nghiệp được vinh danh ở 3 hạng mục Báo cáo thường niên, Báo cáo quản trị công ty và Báo cáo phát triển bền vững. Ngoài ra, ở mỗi hạng mục, Ban Tổ chức chọn 01 doanh nghiệp có sự tiến bộ vượt bậc để trao giải “Tiến bộ vượt trội” nhằm ghi nhận nỗ lực của các doanh nghiệp trong việc minh bạch thông tin.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Ông Phạm Hồng Sơn, Phó chủ tịch UBCK trao kỷ niệm chương cho các đơn vị đồng hành. Ảnh: Lê Toàn

Đặc biệt, năm 2022, lần đầu tiên Ban Tổ chức bổ sung thêm 01 giải thưởng dành cho doanh nghiệp quản lý tốt phát thải khí nhà kính (tại hạng mục Báo cáo phát triển bền vững). Đây là giải thưởng nhằm khuyến khích các doanh nghiệp niêm yết nâng cao nhận thức và quan tâm hơn đến các vấn đề về môi trường và tác động của biến đổi khí hậu, chung tay vì mục tiêu chung của Việt Nam trong cam kết giảm phát thải khí nhà kính ròng về mức bằng 0 vào năm 2050.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Lãnh đạo các doanh nghiệp niêm yết tham dự lễ trao giải. Ảnh: Lê Toàn

Đối với hạng mục Báo cáo thường niên (BCTN), những công ty nằm trong top đạt giải năm nay ở cả 3 nhóm vốn hóa đã có sự thay đổi đáng kể so với năm trước. Thang điểm đa số đều đạt tối đa cho thấy các doanh nghiệp ngày càng đầu tư vào chất lượng báo cáo từ hình thức cho tới bố cục nội dung.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Ông Đàm Nhân Đức, Giám đốc Chiến lược MB đại diện nhận giải Top 10 BCTN tốt nhất nhóm vốn hóa lớn. Ảnh: Lê Toàn

Các hình ảnh từ hoạt động sản xuất - kinh doanh, mẫu mã sản phẩm chính và những hình ảnh đặc trưng về thành tựu đạt được trong một năm qua của doanh nghiệp được truyền tải đầy đủ trong BCTN.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Bà Nguyễn Thị Việt Hà (thứ tư từ phải qua), phụ trách HĐQT Sở GDCK TP.HCM (HOSE) trao giải cho Top 10 BCTN tốt nhất 2022 nhóm vốn hóa lớn. Ảnh: Lê Toàn.

Các BCTN nằm trong nhóm tốt vào chung khảo năm nay đều được đánh giá xuất sắc, trình bày đầy đủ, lôi cuốn, khoa học về thông tin, cơ cấu tổ chức hoạt động. Các doanh nghiệp còn đầu tư soạn thảo BCTN bằng tiếng Anh đáp ứng thông lệ tốt, một số doanh nghiệp còn làm Báo cáo phát triển bền vững riêng, đồng thời áp dụng các chuẩn mực báo cáo phát triển bền vững theo chuẩn mực GRI trong lập báo cáo phát triển bền vững…

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Ông Nguyễn Sơn (thứ 5 từ phải qua), Chủ tịch Trung tâm Lưu ký trao giải cho Top 10 BCTN tốt nhất 2022 nhóm vốn hóa vừa. Ảnh: Lê Toàn.

Tuy nhiên, một số BCTN chưa thực hiện một cách chi tiết việc phân tích tài chính, chưa cung cấp đầy đủ và phong phú các thông tin cần thiết cho cổ đông. Một số BCTN còn chưa chú trọng trong việc thể hiện đầy đủ phong phú các hoạt động quan hệ với nhà đầu tư trong năm.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022
Ông Nguyễn Tuấn Anh (thứ 3 từ phải qua), Phó tổng Giám đốc thường trực Sở GDCK Hà Nội (HNX) trao giải BCTN tốt nhất cho nhóm vốn hóa nhỏ. Ảnh: Lê Toàn

Nhiều doanh nghiệp chưa thực sự nêu bật cam kết thực hiện quản trị công ty theo các tiêu chuẩn quản trị theo thông lệ tốt; chưa tự đánh giá, thống kê những điểm chưa thực hiện được theo các thông lệ tốt về quản trị công ty; và chưa đưa ra kế hoạch cải thiện quản trị công ty hướng đến các thông lệ tốt.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Ông Beat Schuerch Tổng giám đốc Công ty Dragon Capital trao giải Doanh nghiệp có sự tiến bộ vượt trội Hạng mục BCTN cho Gemadept. Ảnh: Lê Toàn

Đối với Hạng mục Quản trị công ty, năm 2022 đánh dấu cột mốc 5 năm ra đời giải thưởng Quản trị công ty (QTCT) trong khuôn khổ Cuộc bình chọn Doanh nghiệp niêm yết (VLCA).

Số lượng doanh nghiệp đánh giá tăng dần qua từng năm và chạm mốc 581 doanh nghiệp vào năm 2022. Bộ tiêu chí cũng được liên tục sửa đổi, bổ sung. Trải qua vòng đánh giá sơ khảo, 45 doanh nghiệp cao điểm nhất được lựa chọn vào vòng chung khảo để Hội đồng giám khảo thảo luận và bỏ phiếu bầu chọn ra danh sách trao giải.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Ông Nguyễn Thành Long Chủ tịch Hội đồng thành viên Sở GDCK Việt Nam (VNX) trao giải cho Top 5 công ty có báo cáo Quản trị Công ty tốt nhất nhóm vốn hóa vừa. Ảnh: Lê Toàn

Nhìn chung, các doanh nghiệp quản trị tốt cũng là các doanh nghiệp được định giá tốt hơn (tỷ số P/B cao hơn). Các ngành có vốn hoá cao, có quản trị tốt sẽ là các doanh nghiệp được quan tâm chú ý của nhà đầu tư. Quản trị tốt cũng giúp tạo hiệu quả trong hoạt động và từ đó đem lại thành quả trong kinh doanh cho doanh nghiệp.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Bà Hà Thị Thu Thanh, Chủ tịch Viện Thành viên Hội đồng quản trị Việt Nam (VIOD) trao giải Quản trị công ty cho các doanh nghiệp nhóm vốn hóa nhỏ. Ảnh: Lê Toàn

Nhìn lại dữ liệu của 5 năm đánh giá cho thấy sự tăng điểm trung bình qua từng năm, là minh chứng cho những nỗ lực cải thiện công bố thông tin, tăng tính minh bạch của doanh nghiệp niêm yết Việt Nam. Tuy nhiên, hành trình chỉ mới bắt đầu. Để có thể rút ngắn khoảng cách so với các nước ASEAN, cần nhiều hơn các doanh nghiệp áp dụng những thông lệ quốc tế tiên tiến. Qua đó thị trường sẽ lấy lại sự tin tưởng của nhà đầu tư hiện hữu cũng như xây dựng niềm tin cho các nhà đầu tư tiềm năng.

Đối với hạng mục Báo cáo Phát triển bền vững, năm 2022 đánh dấu lần thứ 10 các công ty niêm yết của Việt Nam công bố thông tin về phát triển bền vững. Đây cũng là năm có nhiều dấu mốc và thay đổi đáng nhớ đối với các hoạt động phát triển bền vững tại Việt Nam.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Ông Lê Trọng Minh, Tổng Biên tập Báo Đầu tư trao giải Nhất Hạng mục Báo cáo phát triển bền vững cho Sợi Thế Kỷ. Ảnh: Lê Toàn

Xu hướng chuyển dịch mô hình kinh doanh từ nền kinh tế tuyến tính sang nền kinh tế tuần hoàn được mô tả ngày càng phổ biến hơn. Nếu như 2-3 mùa báo cáo gần đây, các tên tuổi “mới nổi” như Sợi Thế Kỷ (mã STK), Điện Gia Lai (mã GEG), Everpia (mã EVE)… chỉ được xem như một “hiện tượng”, thì trong mùa báo cáo năm nay, các doanh nghiệp này càng ngày càng hoàn thiện mình hơn và xứng đáng được xếp vào hàng ngũ các doanh nghiệp có công bố thông tin tốt về phát triển bền vững.


Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Ông Dominic Scriven, Chủ tịch Dragon Capital trao giải cho đại diện Vinamilk Hạng mục Phát triển bền vững. Ảnh: Lê Toàn

Bà Trần Anh Đào, Phó tổng giám đốc Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM, Trưởng Ban Tổ chức Cuộc bình chọn VLCA 2022, cho biết, với những nỗ lực không ngừng của Ban Tổ chức, những hoạt động xung quanh Cuộc Bình chọn không những đã có tác động tích cực đến sự thay đổi tư duy của doanh nghiệp trong vấn đề quan hệ với nhà đầu tư, minh bạch hóa thông tin, đặc biệt là các thông tin phi tài chính, mà còn là tiền đề để HOSE xây dựng và cho ra mắt chỉ bộ chỉ số phát triển bền vững VN Sustainability Index (VNSI) từ năm 2017.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Bà Trần Anh Đào, Phó tổng giám đốc phụ trách HOSE trao giải Nhì Báo cáo phát triển bền vững cho Vinamilk. Ảnh: Lê Toàn

Trong bối cảnh nền kinh tế - môi trường – xã hội có nhiều biến động không chỉ trong nước mà cả thế giới, mục tiêu phát triển doanh nghiệp bền vững và hội nhập với cộng đồng thế giới luôn được đặt lên hàng đầu.

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

Các doanh nghiệp đạt giải Báo cáo phát triển bền vững. Ảnh: Lê Toàn

Các cơ quan quản lý đang nỗ lực cùng HOSE để đưa Việt nam lên thị trường mới nổi. Tổng giá trị AUM vào các thị trường mới nổi là 25.000 tỷ USD. Vậy nếu thị trường Việt Nam được nâng hạng vào thị trường mới nổi (EM) thì sẽ tiếp cận được dòng vốn này, dù rằng tỷ lệ không lớn, nhưng chỉ cần 0,4-0,5% cũng có thể thu hút được 100 tỷ USD vào thị trường. Hiện nay dòng vốn ngoại trên thị trường chứng khoán Việt Nam vào khoảng 40 tỷ USD.

“Điều này mở ra cơ hội tiếp cận vốn nước ngoài cho các DN Việt Nam, và khi họ muốn tìm cơ hội đầu tư thì chắc chắn họ chỉ muốn gặp các doanh nghiệp mạnh, có quản trị công ty tốt”, ông Dominic, Chủ tịch HĐQT Dragon Capital nói.

Danh sách các doanh nghiệp đạt giải

Top 100 công ty vốn hóa thị trường năm 2022

AAPLAPPLE INC 2.278TUSD 143.21USD - 1,55%−2.26USD 2.278TUSD 143.21USD −1.55% −2.26USD

Bán mạnh

82.291m 11.785b 23.84 6.14USD 164K Công nghệ điện tử MSFTMICROSOFT CORP 1.917TUSD 257.22USD0,12%0.30USDUSD 164K Electronic Technology MSFTMicrosoft Corp. 1.917TUSD 257.22USD 0.12% 0.30USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 221K Technology Services GOOGAlphabet Inc (Google) Class C 1.232TUSD 95.31USD −0.56% −0.54USD

Bán mạnh

82.291m 11.785b 23.84 6.14USD 164K Công nghệ điện tử MSFTMICROSOFT CORP 1.917TUSD 257.22USD0,12%0.30USDUSD 156.5K Technology Services AMZNAmazon.com, Inc. 934.268BUSD 91.58USD −0.98% −0.91USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 1.608M Retail Trade BRK.ABerkshire Hathaway Inc. 682.016BUSD 468020.00USD −0.84% −3979.99USD

26.452M 2.521B 19,29 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 934.268busd 91.58USD - 0.98%.

BánUSD 372K Finance UNHUnitedHealth Group Incorporated 503.016BUSD 538.36USD 0.03% 0.14USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 350K Health Services TSLATesla, Inc. 495.136BUSD 156.80USD −2.58% −4.15USD

Bán mạnh

26.452M 2.521B 19,29 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 934.268busd 91.58USD - 0.98%.USD 99.29K Consumer Durables JNJJohnson & Johnson 469.98BUSD 179.76USD 0.31% 0.55USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 141.7K Health Technology VVisa Inc. 439.799BUSD 213.32USD 0.13% 0.28USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 26.5K Commercial Services XOMExxon Mobil Corporation 438.434BUSD 106.46USD −0.74% −0.79USD

26.452M 2.521B 19,29 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 934.268busd 91.58USD - 0.98%.

BánUSD 63K Energy Minerals NVDANVIDIA Corporation 434.78BUSD 176.74USD −2.20% −3.98USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 22.473K Electronic Technology WMTWalmart Inc. 395.54BUSD 146.67USD −0.56% −0.82USD

26.452M 2.521B 19,29 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 934.268busd 91.58USD - 0.98%.

BánUSD 2.3M Retail Trade JPMJP Morgan Chase & Co. 391.319BUSD 133.41USD −0.50% −0.67USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 271.025K Finance PGProcter & Gamble Company (The) 362.184BUSD 152.84USD 0.39% 0.60USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 106K Consumer Non-Durables LLYEli Lilly and Company 358.82BUSD 363.50USD 1.35% 4.84USD

26.452M 2.521B 19,29 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 934.268busd 91.58USD - 0.98%.

BánUSD 35K Health Technology MAMastercard Incorporated 343.731BUSD 357.51USD 0.10% 0.36USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 24K Commercial Services HDHome Depot, Inc. (The) 339.827BUSD 333.43USD 0.16% 0.54USD

Mua

26.452M 2.521B 19,29 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 934.268busd 91.58USD - 0.98%.USD 490.6K Retail Trade CVXChevron Corporation 333.224BUSD 172.33USD −0.69% −1.20USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 42.595K Energy Minerals METAMeta Platforms, Inc. 322.402BUSD 121.59USD 1.20% 1.44USD

Mua

26.452M 2.521B 19,29 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 934.268busd 91.58USD - 0.98%.USD 71.97K Technology Services PFEPfizer, Inc. 305.813BUSD 54.48USD 2.66% 1.41USD

Bán

70.298M 6.438B 84,93 1.11USD 1.608M Bán lẻ BRK.ABERKSHIRE Hathaway Inc. 682.016BUSD 468020.00USD 0,84%USD 79K Health Technology ABBVAbbVie Inc. 291.552BUSD 164.86USD 0.04% 0.07USD

Mua

Trung tínhUSD 50K Health Technology MRKMerck & Company, Inc. 282.823BUSD 111.55USD 0.58% 0.64USD

Mua

2.907K 1.361B - −1194.00USD 372K Tập đoàn tài chính không được kết hợpUSD 68K Health Technology KOCoca-Cola Company (The) 276.726BUSD 63.99USD 0.00% 0.00USD

Mua

2.655M 1.429b 26.36 20.71USD 350K Dịch vụ y tế Tslatesla, Inc. 495.136BUSD 156.80USDUSD 79K Consumer Non-Durables BACBank of America Corporation 258.964BUSD 32.28USD −1.44% −0.47USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 208K Finance PEPPepsiCo, Inc. 252.617BUSD 183.36USD −0.28% −0.51USD

Mua

26.452M 2.521B 19,29 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 934.268busd 91.58USD - 0.98%.USD 309K Consumer Non-Durables AVGOBroadcom Inc. 239.337BUSD 574.44USD 0.60% 3.40USD

Mua

BánUSD — Electronic Technology TMOThermo Fisher Scientific Inc 222.465BUSD 567.23USD −0.73% −4.15USD

Mua

70.298M 6.438B 84,93 1.11USD 1.608M Bán lẻ BRK.ABERKSHIRE Hathaway Inc. 682.016BUSD 468020.00USD 0,84%USD 130K Health Technology ORCLOracle Corporation 220.6BUSD 81.82USD 1.56% 1.26USD

Mua

Trung tínhUSD 143K Technology Services COSTCostco Wholesale Corporation 214.008BUSD 483.52USD −0.96% −4.68USD

Bán mạnh

2.907K 1.361B - −1194.00USD 372K Tập đoàn tài chính không được kết hợpUSD 304K Retail Trade CSCOCisco Systems, Inc. 202.529BUSD 49.30USD −0.68% −0.34USD

Mua

2.655M 1.429b 26.36 20.71USD 350K Dịch vụ y tế Tslatesla, Inc. 495.136BUSD 156.80USDUSD 83.3K Electronic Technology MCDMcDonald's Corporation 201.072BUSD 274.53USD 0.09% 0.25USD

Mua

140,677M 22.058b 49,73 3.60USD 99,29K Người tiêu dùng Durables Jnjjohnson & Johnson 469.98busd 179.76USD0,31%0.55USDUSD 200K Consumer Services DHRDanaher Corporation 199.629BUSD 274.23USD −0.89% −2.45USD

Mua

9.534M 1.714B 24,95 7.29USD 141.7K Công nghệ y tế VVISA Inc. 439.799BUSD 213.32USD0,13%0.28USDUSD 80K Health Technology ABTAbbott Laboratories 193.99BUSD 111.26USD −0.24% −0.27USD

Mua

7.002M 1.494B 31.11 7.05USD 26.5K Dịch vụ thương mại Xomexxon Mobil Corporation 438.434BUSD 106.46USD - 0,74%.790.79USDUSD 113K Health Technology ACNAccenture plc 193.751BUSD 291.45USD −1.32% −3.90USD

26.452M 2.521B 19,29 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 934.268busd 91.58USD - 0.98%.

BánUSD 721K Technology Services TMUST-Mobile US, Inc. 177.118BUSD 142.36USD 1.27% 1.78USD

Mua

35,411m 9.108b 27,69 9.33USD 221K Dịch vụ công nghệ Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.232TUSD 95.31USD - 0,56%.5.54USDUSD 75K Communications NKENike, Inc. 174.384BUSD 111.45USD −1.24% −1.40USD

Mua

26.452M 2.521B 19,29 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 934.268busd 91.58USD - 0.98%.USD 79.1K Consumer Non-Durables NEENextEra Energy, Inc. 172.983BUSD 87.05USD −0.11% −0.10USD

Mua

BánUSD 15K Utilities DISWalt Disney Company (The) 171.691BUSD 94.15USD −0.58% −0.55USD

Bán mạnh

70.298M 6.438B 84,93 1.11USD 1.608M Bán lẻ BRK.ABERKSHIRE Hathaway Inc. 682.016BUSD 468020.00USD 0,84%USD 220K Consumer Services LINLinde plc 169.083BUSD 342.01USD −0.13% −0.44USD

Mua

Trung tínhUSD 72.327K Process Industries BMYBristol-Myers Squibb Company 164.012BUSD 77.14USD −0.27% −0.21USD

Bán

9.198M 709.525M 25,21 3.09USD 32.2K Công nghệ y tế WFCwells Fargo & Company 160.727BUSD 42.18USD - 1.03%.4444USDUSD 32.2K Health Technology WFCWells Fargo & Company 160.727BUSD 42.18USD −1.03% −0.44USD

Bán mạnh

22.044M 929.834M 11.07 3.88USD 247.848K TXNTEXAS CELTRUMENT kết hợp 159.569BUSD 175.82USD - 0,95%−1,68USDUSD 247.848K Finance TXNTexas Instruments Incorporated 159.569BUSD 175.82USD −0.95% −1.68USD

Trung tính

5.115M 899.247M 18.59 9.66USD 31K Công nghệ điện tử Dịch vụ bưu kiện tăng trưởng, Inc. 159.395busd 184.31USD0,25%0.46USDUSD 31K Electronic Technology UPSUnited Parcel Service, Inc. 159.395BUSD 184.31USD 0.25% 0.46USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 534K Transportation PMPhilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD 0.14% 0.14USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 69.6K Consumer Non-Durables ADBEAdobe Inc. 158.029BUSD 339.92USD −0.74% −2.54USD

Trung tính

5.115M 899.247M 18.59 9.66USD 31K Công nghệ điện tử Dịch vụ bưu kiện tăng trưởng, Inc. 159.395busd 184.31USD0,25%0.46USDUSD 25.988K Technology Services VZVerizon Communications Inc. 157.283BUSD 37.45USD −1.08% −0.41USD

Bán mạnh

22.044M 929.834M 11.07 3.88USD 247.848K TXNTEXAS CELTRUMENT kết hợp 159.569BUSD 175.82USD - 0,95%−1,68USDUSD 118.4K Communications MSMorgan Stanley 152.955BUSD 90.50USD −2.38% −2.21USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 74.814K Finance CMCSAComcast Corporation 152.832BUSD 35.35USD −3.70% −1.36USD

Trung tính

5.115M 899.247M 18.59 9.66USD 31K Công nghệ điện tử Dịch vụ bưu kiện tăng trưởng, Inc. 159.395busd 184.31USD0,25%0.46USDUSD 189K Consumer Services RTXRaytheon Technologies Corporation 146.933BUSD 99.95USD 0.06% 0.06USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 174K Electronic Technology AMGNAmgen Inc. 144.669BUSD 271.13USD −0.42% −1.13USD

Bán

7.866M 805,99m 18,23 5.62USD 69,6K Người tiêu dùng không phân hủy Adbeadobe Inc. 158.029BUSD 339,92USD-0,74%.USD 24.2K Health Technology HONHoneywell International Inc. 144.361BUSD 214.72USD −0.11% −0.24USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 99K Electronic Technology SCHWCharles Schwab Corporation (The) 144.336BUSD 77.32USD −0.55% −0.43USD

Bán

7.866M 805,99m 18,23 5.62USD 69,6K Người tiêu dùng không phân hủy Adbeadobe Inc. 158.029BUSD 339,92USD-0,74%.USD 33.4K Finance NFLXNetflix, Inc. 141.441BUSD 317.83USD −0.78% −2.51USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 11.3K Technology Services COPConocoPhillips 140.644BUSD 112.87USD −0.48% −0.54USD

Bán

7.866M 805,99m 18,23 5.62USD 69,6K Người tiêu dùng không phân hủy Adbeadobe Inc. 158.029BUSD 339,92USD-0,74%.USD 9.9K Energy Minerals QCOMQUALCOMM Incorporated 136.437BUSD 121.71USD −1.44% −1.78USD

Bán

3.236M 1.1B 33,75 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ Vzverizon Communications Inc. 157.283BUSD 37.45USD 1,08%.41USD 51K Electronic Technology IBMInternational Business Machines Corporation 135.492BUSD 149.86USD −0.47% −0.71USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 307.6K Technology Services CRMSalesforce, Inc. 134.75BUSD 134.75USD −0.64% −0.87USD

Bán

7.866M 805,99m 18,23 5.62USD 69,6K Người tiêu dùng không phân hủy Adbeadobe Inc. 158.029BUSD 339,92USD-0,74%.USD 73.541K Technology Services TAT&T Inc. 134.7BUSD 18.90USD −1.15% −0.22USD

Trung tính

5.115M 899.247M 18.59 9.66USD 31K Công nghệ điện tử Dịch vụ bưu kiện tăng trưởng, Inc. 159.395busd 184.31USD0,25%0.46USDUSD 203K Communications UNPUnion Pacific Corporation 133.768BUSD 217.58USD −0.20% −0.44USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 29.905K Transportation DEDeere & Company 132.33BUSD 438.44USD 0.29% 1.25USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD — Producer Manufacturing CVSCVS Health Corporation 132.29BUSD 100.68USD −0.50% −0.51USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 300K Retail Trade LOWLowe's Companies, Inc. 128.263BUSD 212.11USD 0.42% 0.89USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 340K Retail Trade LMTLockheed Martin Corporation 127.156BUSD 485.19USD 1.03% 4.97USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 114K Electronic Technology ELVElevance Health, Inc. 124.226BUSD 520.15USD 0.16% 0.83USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 98.2K Health Services GSGoldman Sachs Group, Inc. (The) 122.037BUSD 360.38USD −2.25% −8.31USD

Bán

7.866M 805,99m 18,23 5.62USD 69,6K Người tiêu dùng không phân hủy Adbeadobe Inc. 158.029BUSD 339,92USD-0,74%.USD 43.9K Finance CATCaterpillar, Inc. 122.026BUSD 234.48USD −0.43% −1.01USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 107.7K Producer Manufacturing INTUIntuit Inc. 117.685BUSD 418.92USD −2.21% −9.47USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 17.3K Technology Services SBUXStarbucks Corporation 117.294BUSD 102.19USD 0.08% 0.08USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 402K Consumer Services INTCIntel Corporation 116.629BUSD 28.26USD −1.64% −0.47USD

Bán mạnh

22.044M 929.834M 11.07 3.88USD 247.848K TXNTEXAS CELTRUMENT kết hợp 159.569BUSD 175.82USD - 0,95%−1,68USDUSD 121.1K Electronic Technology SPGIS&P Global Inc. 115.281BUSD 353.84USD −1.08% −3.85USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 22.85K Commercial Services AXPAmerican Express Company 115.156BUSD 154.11USD −2.16% −3.41USD

Bán

7.866M 805,99m 18,23 5.62USD 69,6K Người tiêu dùng không phân hủy Adbeadobe Inc. 158.029BUSD 339,92USD-0,74%.USD 64K Finance BABoeing Company (The) 112.194BUSD 188.25USD 0.60% 1.12USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 142K Electronic Technology AMDAdvanced Micro Devices Inc 111.14BUSD 68.93USD −3.80% −2.72USD

Bán mạnh

22.044M 929.834M 11.07 3.88USD 247.848K TXNTEXAS CELTRUMENT kết hợp 159.569BUSD 175.82USD - 0,95%−1,68USDUSD 15.5K Electronic Technology GILDGilead Sciences, Inc. 110.875BUSD 88.40USD −0.39% −0.35USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 14.4K Health Technology ADPAutomatic Data Processing, Inc. 107.888BUSD 260.08USD −0.81% −2.12USD

Trung tính

5.115M 899.247M 18.59 9.66USD 31K Công nghệ điện tử Dịch vụ bưu kiện tăng trưởng, Inc. 159.395busd 184.31USD0,25%0.46USDUSD 60K Technology Services BLKBlackRock, Inc. 106.867BUSD 711.52USD −1.74% −12.63USD

Trung tính

5.115M 899.247M 18.59 9.66USD 31K Công nghệ điện tử Dịch vụ bưu kiện tăng trưởng, Inc. 159.395busd 184.31USD0,25%0.46USDUSD 18.4K Finance MDTMedtronic plc. 104.805BUSD 78.79USD −1.68% −1.35USD

Bán

MuaUSD 95K Health Technology CICigna Corporation 102.325BUSD 334.68USD 1.34% 4.43USD

Mua

3.189M 587.751M 14,41 12.83USD 534K Giao thông pmphilip Morris International Inc 158.834BUSD 102.46USD0,14%0.14USDUSD 73.7K Health Services ISRGIntuitive Surgical, Inc. 99.177BUSD 280.65USD −0.39% −1.09USD

Mua

2.945M 826.549M 74,58 3.86USD 9.793K Công nghệ y tế Bxblackstone Inc. 96.663BUSD 80,60USD - 3,40%.USD 9.793K Health Technology BXBlackstone Inc. 96.663BUSD 80.60USD −3.40% −2.84USD

Bán mạnh

5.052M 407.164M 23.56 3.54USD 3.795K Tài chính Syksryker Corporation 96.053BUSD 253.82USD 0,05%.USD 3.795K Finance SYKStryker Corporation 96.053BUSD 253.82USD −0.05% −0.13USD

Mua

1.207M 306.432M 39,51 6.50USD 46K Công nghệ y tế Amatapplied Vật liệu, Inc. 94.324busd 109.64USD - 1,99%.23USD 46K Health Technology AMATApplied Materials, Inc. 94.324BUSD 109.64USD −1.99% −2.23USD

Mua

6.429M 704.913M 15.05 7.49USD - Nhà sản xuất sản xuất Mdlzmondelez International, Inc.USD — Producer Manufacturing MDLZMondelez International, Inc. 91.852BUSD 67.26USD −0.50% −0.34USD

Mua

7.986M 537.169M 30,06 2.26USD 79K Người tiêu dùng Không phá hủy TJXTJX Enterprises, Inc.USD 79K Consumer Non-Durables TJXTJX Companies, Inc. (The) 91.62BUSD 79.29USD 0.16% 0.13USD

Mua

4.749M 376.574M 27,60 - 340K Trade Bán lẻ CBChubB Limited 89,991BUSD 216.82USD 0.10%.22.22USDCBChubb Limited 89.991BUSD 216.82USD −0.10% −0.22USD

Mua

1.656M 359.161M 15.13 14.46USD 31K CCITIGROUP, Inc. 89.056BUSD 45.98USD - 1,31%.61USD 31K Finance CCitigroup, Inc. 89.056BUSD 45.98USD −1.31% −0.61USD

Bán

16,588M 762.694M 6.38 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 89.02BUSD 81.47USD - 1,70%−1.41USDUSD 223.4K Finance GEGeneral Electric Company 89.02BUSD 81.47USD −1.70% −1.41USD

Bán

16,588M 762.694M 6.38 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 89.02BUSD 81.47USD - 1,70%−1.41USDUSD 168K Producer Manufacturing ELEstee Lauder Companies, Inc. (The) 88.925BUSD 249.22USD 0.43% 1.06USD

Mua

7.646M 622.883M -USD 63K Consumer Non-Durables ADIAnalog Devices, Inc. 87.436BUSD 171.68USD −2.17% −3.81USD

Mua

1.737M 432.961M 41.33 6.08USD 63K Thiết bị Adianalog không phân hủy của người tiêu dùng, Inc. 87.436BUSD 171.68USDUSD 24.45K Electronic Technology MMCMarsh & McLennan Companies, Inc. 85.497BUSD 172.37USD −0.63% −1.09USD

Mua

3.202M 549.804M 33,29 5.31USD 24,45K Công nghệ điện tử MMCmarsh & McLennan Enterprises, Inc. 85.497BUSD 172.37USD.USD 83K Finance NOWServiceNow, Inc. 84.682BUSD 418.39USD 0.53% 2.22USD

Mua

1.813M 312.582M 26.00 6.75USD 83K Tài chính Nowservicenow, Inc. 84.682BUSD 418.39USD0,53%2.22USDUSD 16.881K Technology Services MOAltria Group, Inc. 84.465BUSD 47.13USD 0.68% 0.32USD

Mua

1.496M 625.789M 420.54 1.00USD 16.881K Dịch vụ công nghệ Moaltria Group, Inc. 84.465busd 47.13USD0,68%0.32USDUSD 6K Consumer Non-Durables PYPLPayPal Holdings, Inc. 82.8BUSD 72.63USD −1.45% −1.07USD

Bán mạnh

5.052M 407.164M 23.56 3.54USD 3.795K Tài chính Syksryker Corporation 96.053BUSD 253.82USD 0,05%.USD 30.9K Commercial Services NOCNorthrop Grumman Corporation 81.847BUSD 531.78USD 1.18% 6.19USD

Mua

1.207M 306.432M 39,51 6.50USD 46K Công nghệ y tế Amatapplied Vật liệu, Inc. 94.324busd 109.64USD - 1,99%.23USD 88K Electronic Technology REGNRegeneron Pharmaceuticals, Inc. 81.663BUSD 750.00USD 0.33% 2.44USD

Mua

6.429M 704.913M 15.05 7.49USD - Nhà sản xuất sản xuất Mdlzmondelez International, Inc.USD 10.368K Health Technology MRNAModerna, Inc. 80.275BUSD 208.95USD 5.78% 11.41USD

7.986M 537.169M 30,06 2.26USD 79K Người tiêu dùng Không phá hủy TJXTJX Enterprises, Inc.

4.749M 376.574M 27,60 - 340K Trade Bán lẻ CBChubB Limited 89,991BUSD 216.82USD 0.10%.22.22USDUSD 2.7K Health Technology VRTXVertex Pharmaceuticals Incorporated 80.111BUSD 312.09USD 1.63% 5.00USD

1.656M 359.161M 15.13 14.46USD 31K CCITIGROUP, Inc. 89.056BUSD 45.98USD - 1,31%.61

BánUSD 3.9K Health Technology DUKDuke Energy Corporation (Holding Company) 79.547BUSD 103.30USD 0.19% 0.20USD

Mua

16,588M 762.694M 6.38 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 89.02BUSD 81.47USD - 1,70%−1.41USDUSD 27.605K Utilities BKNGBooking Holdings Inc. Common Stock 77.843BUSD 2006.80USD −2.00% −41.03USD

1.656M 359.161M 15.13 14.46USD 31K CCITIGROUP, Inc. 89.056BUSD 45.98USD - 1,31%.61

BánUSD 20.3K Consumer Services SOSouthern Company (The) 77.416BUSD 71.11USD −0.14% −0.10USD

Mua

16,588M 762.694M 6.38 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 89.02BUSD 81.47USD - 1,70%−1.41USDUSD 27.3K Utilities

100 công ty hàng đầu là gì?

Fortune 100 là danh sách 100 công ty hàng đầu tại Hoa Kỳ trong Fortune 500, danh sách 500 công ty công cộng lớn nhất của Hoa Kỳ và tư nhân do Tạp chí Fortune xuất bản.Fortune tạo ra danh sách bằng cách xếp hạng các công ty công cộng và tư nhân báo cáo số liệu doanh thu hàng năm cho một cơ quan chính phủ.a list of the top 100 companies in the United States within the Fortune 500, a list of the 500 largest U.S. public and privately held companies published by Fortune magazine. Fortune creates the list by ranking public and private companies that report annual revenue figures to a government agency.

Những công ty nào có giới hạn thị trường cao nhất?

Các công ty lớn nhất theo giới hạn thị trường.

100 công ty hàng đầu trên thế giới được gọi là gì?

100 công ty hàng đầu trên thế giới: Cạnh tranh từ Trung Quốc.

Có bao nhiêu công ty hàng đầu ở Ấn Độ?

100 công ty hàng đầu ở Ấn Độ vào ngày 20 tháng 12 năm 2022..
Reliance Industries Ltd. 17,75,532.(Mũ lớn) ....
Tata Consulting Services Ltd. 12,19,159.(Mũ lớn) ....
HDFC Bank Ltd. 9,19,107.(Mũ lớn) ....
Infosys Ltd. 6,61,015.....
ICICI Bank Ltd. 6,49,994.....
Hindustan Unilever Ltd. 6,36,645.....
Ngân hàng Nhà nước Ấn Độ.5,50,336.....
Bharti Airtel Ltd. 4,99,232 ..