Từ 22 2 2022 đến nay là bao nhiêu ngày
Dương lịch ngày 22 - 2 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 22 - 1 - 2022. Tức Âm lịch ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần, mệnh Thủy. Ngày 22/2/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h). Show Tử vi tốt xấu ngày 22 tháng 2 năm 2022Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Dần ☯ Ngày bách kỵ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
🌝 Giờ mặt trăng
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định
Lịch vạn niên Tháng 2 Năm 2022 Bao nhiêu ngày kể từ 22/2/2022?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 22 tháng 2 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2022, tức ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 22/2/2022 không nên làm các việc quan trọng. Xem lịch âm hôm nay ngày 22/2/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Ba ngày 22 tháng 2 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 22/2/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo. Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí. Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 21/2 Dương lịch: Ngày 22 tháng 2 năm 2022 (Thứ Ba) Âm lịch: Ngày 22 tháng 1 năm 2022 - Tức Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) Giờ hắc đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tiết Khí: Vũ Thủy Tuổi xung - hợp: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất Tuổi xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 22/2/2022 GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 22/2/2022 23h - 1h & 11h - 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 1h - 3h & 13h - 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h - 5h & 15h - 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 5h - 7h & 17h - 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 7h - 9h & 19h - 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 9h - 11h & 21h - 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. Hợp - Xung: Tam hợp: Dần, Tuất Lục hợp: Mùi Tương hình: Ngọ Tương hại: Sửu Tương xung: Tý Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 22/2/2022 Sao tốt Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Dân nhật: Tốt mọi việc Tam hợp*: Tốt mọi việc Nguyệt ân*: Tốt mọi việc Nguyệt đức*: Tốt mọi việc Sao xấu Đại hao*: Xấu mọi việc Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành Bạch hổ: Kỵ mai táng Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo Tam nương*: Xấu mọi việc Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 22/2/2022 Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái. XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 22/2/2022 Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. >>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí. |