Từ có 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 2 năm 2022

Bé lớp 2 đã biết đọc bảng chữ cái tiếng Anh chưa? Một số bé sớm tiếp xúc với tiếng Anh từ nhỏ đã có thể thuộc hết bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm, tuy nhiên đối với các bạn nhỏ còn đang tìm hiểu, bài viết sau đây sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức cơ bản trong tiếng Anh hơn. Hãy cùng Monkey tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Anh lớp 2 ngay nào. 

Từ có 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 2 năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Bảng chữ cái tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu chữ cái? 

Từ có 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 2 năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm 26 chữ cái Latinh, mỗi chữ đều có dạng viết hoa hoặc viết thường. Từ các chữ cái này, ta có thể tạo nên các từ và câu trong tiếng Anh. 

Để bắt đầu học tiếng Anh, bé phải bắt đầu học bảng chữ cái đầu tiên 

Cùng xem 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh trong bảng dưới đây:

Chữ cái viết hoa Chữ cái viết thường Phiên âm
A a /eɪ/
B b /bi:/
C c /si:/
D d /di:/
E e /i:/
F f /ef/
G g /dʒi:/
H h /eɪtʃ/
I i /aɪ/
J j /dʒeɪ/
K k /keɪ/
L l /ɛl/
M m /ɛm/
N n /ɛn/
O o /oʊ/
P p /piː/
Q q /kjuː/
R r /ɑr/
S s /ɛs/
T t /tiː/
U u /juː/
V v /viː/
W w /ˈdʌbəl.juː/
Z x /ɛks/
Y y /waɪ/
Z z /zɛd/ (tiếng Anh Anh) Hoặc /ziː/ (Tiếng Anh Mỹ)


Chú thích thêm về bảng chữ cái tiếng Anh cho bé lớp 2

  • Trong bảng chữ cái tiếng Anh lớp 2, có 5 chữ cái là những nguyên âm đó là : A, E, I, O, U. 

  • 21 chữ cái còn lại là phụ âm : B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, X, Z, W, Y.

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh lớp 2 chuẩn xác

Học theo video dạy phát âm là một cách học miễn phí mà hiệu quả cao. Monkey giới thiệu video dưới đây để ba mẹ có thể xem rồi hướng dẫn bé học, hoặc cho bé nghe trực tiếp. 

Xem thêm: Tổng hợp 10 bài tập tiếng Anh lớp 2 chất lượng cho bé (tải pdf + đáp án)

Cách dạy bảng chữ cái tiếng Anh cho bé lớp 2 nhớ lâu 

Có ba cách mà ba mẹ có thể áp dụng để giúp bé nhớ được bảng chữ cái tiếng Anh dễ dàng, những cách nêu dưới đây đã được áp dụng rộng rãi và mang lại hiệu quả cao, ba mẹ hãy cùng tham khảo và áp dụng ngay nhé.

Dạy bảng chữ cái tiếng Anh cho bé lớp 2 qua bài hát 

Bài hát tiếng Anh là cách nhanh và đơn giản nhất giúp bé nhớ được cách đọc các chữ cái tiếng Anh. Qua bài hát, bé vừa học được cách phát âm lại nhớ ngay được 26 chữ cái nhờ vào giai điệu nhạc. 

Có rất nhiều bài hát ba mẹ dễ dàng tìm được trên mạng Internet, Monkey muốn giới thiệu cho bé 2 trong số các bài hát hay sau đây 

Bài hát The Alphabet Chant ở mức độ đơn giản nhất cho bé bắt đầu. Bài hát không quá nhanh, hình ảnh vui tươi, có hiển thị các chữ cái cho bé học theo. 

Bài hát Phonics Song 2, ở mức cao hơn một chút. Với bài hát này, các chữ cái được minh họa với mỗi một từ vựng. Vừa học bảng chữ cái, bé vừa học thêm các từ vựng nữa. 

Lời bài hát 

“A is for apple: A-A-Apple

B is for ball: B-B-Ball

C is for cat: C-C-Cat

D is for dog: D-D-Dog

E is for elephant: E-E-Elephant

F is for fish: F-F-Fish

G is for gorilla: G-G-Gorilla

H is for hat: H-H-Hat

I is for igloo: I-I-Igloo

J is for juice: J-J-Juice

K is for kangaroo: K-K-Kangaroo

L is for lion: L-L-Lion

M is for monkey: M-M-Monkey

N is for no: N-N-No

O is for octopus: O-O-Octopus

P is for pig: P-P-Pig

Q is for question: Q-Q-Question

R is for ring: R-R-Ring

S is for sun: S-S-Sun

T is for train: T-T-Train

U is for umbrella: U-U-Umbrella

V is for van: V-V-Van

W is for watch: W-W-Watch

X is for box: X-X-box

Y is for yellow: Y-Y-Yellow

Z is for zoo: Z-Z-Zoo

So many things for you to learn about

So many ways to sing your song

So many things for you to learn about

So many ways to sing your song” 

Học qua các từ có bắt đầu bằng các chữ cái đó 

Từ có 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 2 năm 2022

Ví dụ: 

A - apple: Quả táo

B - balloon: Bóng bay 

C - cake: Bánh ngọt 

D - dragon: Con rồng 

E - egg: Quả trứng

F - Fan: Cái quạt 

G - grape: Quả nho

H - house: Con ngựa 

I - ice-cream: Kem 

J - jellyfish: Con sứa 

K - kite: Con diều 

L - lemon: Quả chanh

M - mouse: con chuột 

N - nose: Mũi 

O - orange: Quả cam

P - pig: Con lợn 

Q - queen: Nữ hoàng 

R - rabbit: Con thỏ 

S - sun: Mặt trời 

T - tomato: Cà chua 

U - umbrella: Cái ô 

V - van: Xe tải 

W - window: Cửa sổ 

X - xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn

Y - yo-yo: Đồ chơi yoyo

Z - zebra: Ngựa vằn 

Ôn lại cho bé nhớ 

Khi ở nhà, ngay cả lúc không học gì ba mẹ tranh thủ nhắc lại cho bé bảng chữ cái tiếng Anh. Chẳng hạn bạn có thể cùng bé hát A, B, C, D… để xem bé thuộc hết chưa, bé đã biết phát âm hết các chữ chưa. 

Kết luận

Học bảng chữ cái tiếng Anh lớp 2 cho bé thật dễ dàng để bắt đầu phải không nào? Monkey hy vọng rằng với những kiến thức bên trên, bé sẽ sớm thuộc 26 chữ cái tiếng Anh và phát âm chúng chuẩn nhất có thể. Ngoài ra nếu ba mẹ muốn cho bé học phát âm hàng ngàn từ vựng khác nhau, hãy tìm hiểu về Monkey Junior (các từ vựng in sâu vào não bé ngay khi còn nhỏ). Monkey chúng các bé học tiếng Anh thành công. 

Bỏ qua nội dung

Từ có 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 2 năm 2022

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

Paul DeMarco

Ngày 22 tháng 3 năm 2022

Wordde

Một danh sách đầy đủ của tất cả các từ 5 chữ cái với chữ cái thứ hai để giúp bạn với Wordle hàng ngày.

Từ có 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 2 năm 2022

Trò chơi văn bản mới được gọi là Wordle đang trở nên phổ biến vào cuối. Người chơi có sáu dự đoán tổng thể để thử và tìm ra một từ 5 chữ cái bí ẩn trong ngày. Mỗi dự đoán cung cấp cho người chơi phản hồi về các chữ cái chính xác hoặc không chính xác của từ cuối cùng. Tuy nhiên, bạn có thể hết ý tưởng sau một vài dự đoán. Nếu trường hợp đó, hãy sử dụng danh sách dưới đây cho Wordle & nbsp; manh mối cho 5 từ với & nbsp; chữ cái thứ hai U.

Nội dung

& nbsp;

[show]

  • Từ có chữ thứ hai u
    • 5 chữ cái với & nbsp; chữ cái thứ hai u danh sách

Từ có chữ thứ hai u

5 chữ cái với & nbsp; chữ cái thứ hai u danh sách

5 chữ cái với & nbsp; chữ cái thứ hai u danh sách

  • Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích với chữ cái thứ hai mà bạn có thể sử dụng cho các dự đoán hàng ngày của mình. Loại bỏ một số từ có các chữ cái không chính xác mà bạn biết từ các dự đoán trước đây của bạn để cắt giảm danh sách. Sử dụng danh sách thu hẹp để đưa ra một dự đoán có giáo dục tại The Daily Word.
  • âm thanh
  • kiểm toán
  • chiêm tinh gia
  • Bạn bè
  • nhúc nhích
  • có lỗi
  • Bugle
  • xây dựng
  • được xây dựng
  • phình ra
  • cồng kềnh
  • bắt nạt
  • thỏ
  • vạm vỡ
  • cháy
  • nổ
  • xe buýt
  • bụi rậm
  • Butch
  • Butte
  • BUXOM
  • người mua
  • khối
  • cây thì là
  • Curio
  • quăn
  • cà ri
  • nguyền rủa
  • đường cong
  • cong
  • dễ thương
  • công tước
  • buồn tẻ
  • hình nộm
  • đổ
  • Dunce
  • Sao
  • bụi
  • Hà Lan
  • duvet
  • tin giờ chót
  • chạy trốn
  • đầy đủ
  • Nấm
  • vui nhộn
  • vui
  • Furor
  • lông
  • kiểu cách
  • mờ
  • bảo vệ
  • trái ổi
  • đoán
  • khách mời
  • hướng dẫn
  • bang hội
  • guile
  • tội lỗi
  • GUISE
  • Gulch
  • khe
  • cây mướp tây
  • kẹo dẻo
  • Guppy
  • Gusto
  • Gusty
  • Nhân loại
  • ẩm ướt
  • hài hước
  • vô hình
  • đất mùn
  • linh cảm
  • hunky
  • vội vàng
  • khàn khàn
  • tinh ranh
  • Hutch
  • thẩm phán
  • Nước ép
  • mọng nước
  • jumbo
  • nhảy
  • Junta
  • Jno
  • JUROR
  • sáng suốt
  • may mắn
  • Lumen
  • sần sùi
  • âm lịch
  • Bữa trưa
  • đột kích
  • lupus
  • đi
  • LURID
  • Lực lượng mạnh mẽ
  • Mucky
  • chất nhầy
  • bùn
  • mùn
  • xác ướp
  • nhai tóp tép
  • Bức tranh tường
  • âm u
  • nham hiểm
  • Âm nhạc
  • xạ hương
  • meo
  • huý mắt
  • y tá
  • Hốcng
  • nên
  • ounce
  • làm giỏi hơn
  • Bên ngoài
  • vượt trội
  • công khai
  • pudgy
  • phồng lên
  • Pulpy
  • xung
  • đấm
  • nhộng
  • Học sinh
  • cún yêu
  • xay nhuyễn
  • tinh khiết hơn
  • thanh trừng
  • cái ví
  • tự đề cao
  • Putty
  • lang băm
  • chim cun cút
  • Trận động đất
  • Qualm
  • Quark
  • Quart
  • hủy án
  • Quasi
  • nữ hoàng
  • queer
  • dập tắt
  • truy vấn
  • nhiệm vụ
  • xếp hàng
  • nhanh
  • im lặng
  • lông nhím
  • may chăn
  • Quirk
  • hoàn toàn
  • hạn ngạch
  • Trích dẫn
  • quoth
  • Ruddy
  • Ruder
  • bóng bầu dục
  • người cai trị
  • Rumba
  • Tin đồn
  • rupee
  • nông thôn
  • rỉ sét
  • SUAVE
  • Đường
  • kiện
  • Thượng hạng
  • hờn dỗi
  • Sully
  • Sumac
  • super
  • nhiều nắng
  • Surer
  • dâng trào
  • chắc chắn
  • sushi
  • Tubal
  • củ
  • TULIP
  • Tulle
  • khối u
  • áo dài
  • bộ tăng áp

người giám hộ

Đó là danh sách các từ 5 chữ cái của chúng tôi với chữ cái thứ hai U. Chúng tôi hy vọng bạn có thể sử dụng nó để có thêm một số ý tưởng từ để giúp bạn tìm ra phần hàng ngày. Vui lòng kiểm tra & nbsp của chúng tôi; phần wordle & nbsp; để biết thêm các hướng dẫn, nội dung và thông tin hữu ích hơn.

5 chữ cái có chữ cái là chữ cái thứ hai là gì?

5 chữ cái với u là chữ cái thứ hai - trò chơi wordle giúp đỡ..
audad..
audio..
audit..
auger..
aught..
augur..
aulas..
aulic..

Một số từ 5 chữ cái với bạn là gì?

5 từ chữ có chữ U..
about..
abuna..
abuse..
abuts..
abuzz..
acute..
adieu..
adsum..

Từ với bạn là gì?

xấu xí (tính từ).
ô (danh từ).
umpire..
không thể (tính từ).
uncle..
dưới (trạng từ, giới từ).
underdog..
trải qua (động từ).

5 chữ cái với chữ cái thứ hai là gì?

5 chữ cái có chữ cái thứ hai - trò chơi wordle giúp đỡ..
bacon..
badge..
badly..
bagel..
baggy..
baker..
baler..
balmy..