Viet jet thai air có bao nhiêu kg kí gửi
Hãng hàng không giá rẻ Vietjet Air là người bạn đồng hành quen thuộc của nhiều khách hàng trong mỗi hành trình bay bởi hãng luôn dành cho khách hàng những ưu đãi đặc biệt. Và trong mỗi chuyến bay bên cạnh giá vé bay thì các thông tin về hành lý cũng được nhiều hành khách quan tâm. Nếu bạn chưa biết về hành lý miễn cước của Vietjet Air có quy định thế nào hay phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet Việt Nam là bao nhiêu thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của VietAIR nhé. Show
1. Thông tin về hành lý miễn cước của Vietjet AirHành lý xách tayMỗi hành khách (ngoại trừ em bé dưới 2 tuổi) được phép mang 01 kiện hành lý xách tay chính và và 01 túi hành lý xách tay nhỏ với trọng lượng không vượt quá 07kg. Kích thước 3 chiều hành lý xách tay chính (dài, rộng, cao) không được vượt quá 115cm (56cm x 36cm x 23cm hoặc 22 in x 14 in x 9 in). Và tất cả hành lý xách tay phải được dán nhãn hành lý xách tay của Vietjet để được mang lên tàu bay (dán nhãn tại quầy Check-in). Nếu như hành lý xách tay không đảm bảo theo đúng quy định thì quý khách sẽ phải trả phí để ký gửi hoặc hành lý đó sẽ bị từ chối chuyên chở. Phí lúc này sẽ cao hơn ở khu vực làm thủ tục và cửa khởi hành. Hành lý ký gửi Theo quy định của Vietjet Air về hành lý ký gửi: trọng lượng tiêu chuẩn không quá 32kg/ kiện và kích thước (dài, rộng, cao) không được vượt quá 119cm x 119cm x 81cm. Và từ năm 2020 đã có dịch vụ hành lý ký gửi quá khổ với trọng lượng không quá 32kg/ kiện và kích thước không quá 200cm x 119cm x 81cm. Hành khách hoàn toàn có thể đăng ký mua trước hành lý ký gửi để tiết kiệm hơn, áp dụng trong trường hợp hành lý ký gửi vượt quá trọng lượng hành lý miễn cước cho phép. Xem thêm: tra cứu thông tin chuyến bay Vietjet 2. Quy định về mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet
3. Phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet AirPhí mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet qua website/ Đại lý/ Phòng vé:Gói hành lý Quốc nội (VNĐ) Quốc tế (VNĐ) Bangkok/ Phuket/ Chiang Mai/ Yangon/ Kuala Lumpur/ Siem Reap/ Singapore Bali/ Delhi/ Mumbai/ Ahmedabad/ Hyderabad/ Bengaluru/ Cochin Hong Kong/ Đài Bắc/ Đài Nam/ Đài Trung/ Cao Hùng Incheon/ Busan/ Daegu/ Osaka/ Tokyo/ Narita/ Nagoya/ Fukuoka/ Hiroshima Hồ Chí Minh - Sydney/ Melbourne/ Brisbane (1 điểm dừng: Hồ Chí Minh) Mumbai/ Delhi/ Ahmedabad/ Hyderabad/ Bengaluru - Bali/ Singapore/ Kuala Lumpur/ Bangkok/ Chiang Mai/ Phuket (1 điểm dừng: Hồ Chí Minh/ Hà Nội/ Đà Nẵng) Incheon/ Busan/ Osaka/ Narita - Siem Reap/ Yangon/ Mumbai/ Delhi/ Ahmedabad/ Hyderabad/ Bengaluru - Narita/ Tokyo/ Kansai/ Fukuoka/ Nagoya/ Incheon/ Busan/ Daegu (1 điểm dừng: Hồ Chí Minh/ Hà Nội/ Đà Nẵng) Quốc tế - Úc (1 điểm dừng: Hồ Chí Minh) 20kg 180.000 360.000 520.000 420.000 520.000 700,000 800,000 800,000 1,065,000 30kg 270.000 540.000 780,000 630.000 1,050,000 1,050,000 1,200,000 1,350,000 1,600,000 40kg 360.000 720.000 1,040,000 840.000 1,400,000 1,400,000 1,600,000 1,800,000 2,150,000 50kg 450.000 900.000 1,300,000 1.050.000 - 3,500,000 2,000,000 - 4,400,000 60kg 540.000 1.080.000 1,560,000 1.260.000 - 4,200,000 2,400,000 - 5,300,000 70kg 630.000 1.260.000 1,820,000 1.470.000 - 4,900,000 2,800,000 - 6,200,000 80kg - - - - - 5,600,000 - - 7,120,000 90kg - - - - - 6,300,000 - - 8,010,000 100kh - - - - - 7,000,000 - - 8,900,000 20kg Hành lý quá khổ 380.000 760.000 920,000 820.000 920.000 1,100,000 1,200,000 1,200,000 1,456,000 30kg Hành lý quá khổ 470.000 940.000 1,180,000 1.030.000 1,450,000 1,450,000 1,600,000 1,750,000 2,000,000 Lưu ý: giá hành lý trên chưa bao gồm thuế VAT, hành khách đặt trước gói hành lý quá khổ chỉ được phép mang tối đa một kiện quá khổ. Phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet tại sân bayGói hành lý Quốc nội (VNĐ) Quốc tế (VNĐ) Hồ Chí Minh - Sydney/ Melbourne/ Brisbane Việt Nam - Úc Quốc tế - Úc (1 điểm dừng Hồ Chí Minh) Bangkok, Phuket, Chiang Mai, Yangon, Kuala Lumpur, Singapore, Hongkong, Đài Bắc, Đài Nam, Đài Trung, Cao Hùng, Siêm Riệp Incheon/ Busan/ Osaka/ Narita - Siêm Riệp/ Yangon (1 điểm dừng Hà Nội), Mumbai/ Delhi - Denpasar/ Singapore (1 điểm dừng Hà Nội/ Sài Gòn), Incheon/ Busan/ Daegu/ Haneda/ Osaka/ Narita/ Denpasar/ Delhi/ Mumbai/ Nagoya/ Fukuoka/ Cochin/ Hiroshima Hành lý ký gửi 300.000/ 15kg 1,100,000/20kg 630.000/ 20kg 735.000/ 20kg Hành lý quá cước (tính theo mỗi kg) (*) 40.000 315,000 Dịch vụ Hành lý quá khổ (tính theo 01 kiện) (**) 300.000 600,000 *Lưu ý: giá hành lý trên chưa bao gồm thuế VAT (*) Chỉ áp dụng cho hành khách đã có hành lý ký gửi. (**) Hành khách được ký gửi tối đa 02 kiện quá khổ/chặng bay Dịch vụ Hành lý quá khổ chỉ được áp dụng sau khi mua gói hành lý ký gửi. Nếu chưa có kinh nghiệm mua hành lý ký gửi hãng Vietjet Air, bạn hãy liên hệ đại lý vé máy bay để được tư vấn, hỗ trợ. Ngoài các đại lý, hành khách mua vé máy bay hãng hàng không quốc gia còn có thể mua hành lý ký gửi tại website hãng Vietjet Air như đã đề cập ở trên. Tuy nhiên, để được hỗ trợ tư vấn kịp thời về hành lý và các thủ tục liên quan, bạn hãy mua vé máy bay tại các đại lý vé máy bay uy tín. Vietjet được mua tối đa bao nhiêu kg ký gửi?3.1. Hành lý ký gửi Vietjet được mấy kiện? Đối với hành lý ký gửi của Vietjet, hành khách có thể ký gửi 1 kiện hành lý không quá 32kg và kích thước tối đa 119cm x 119cm x 81cm. Bởi vậy bạn có thể chia thành bao nhiêu kiện cũng được miễn là không được vượt quá số trọng lượng gói đã đăng ký mua. Vietjet 1kg bao nhiêu tiện?Phí mua thêm hành lý ký gửi hãng Vietjet tại sân bay. Vietjet xách tay bao nhiêu kg?2. Tôi có thể mang bao nhiêu kg hành lý xách tay lên máy bay Vietjet? 7kg là số lượng tối đa cho hành lý xách tay mỗi hành khách hàng hạng vé Eco và Deluxe có thể đem theo trong những chuyến bay của Vietjet (ngoại trừ em bé dưới 2 tuổi). Với khách hàng SkyBoss sẽ được mang tối đa 10 Kg hoặc 14kg tuỳ vào nhóm đường bay. Đi Úc được mang bao nhiêu kg hành lý ký gửi?Đối với hành trình đi/đến châu Âu, Trung Đông, châu Phi, châu Úc, Niu-Di-Lân: Hạng thương gia và phổ thông đặc biệt được phép mang theo 40kg hành lý, hạng phổ thông được phép mang theo 30kg hành lý. |