As tough as old boots là gì năm 2024
{{ Show displayLoginPopup}}Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{ displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}Thành ngữ là một trong những phần quen thuộc mà người học tiếng Anh nào cũng phải học qua. Tuy vậy, với sự đa dạng và phong phú của các thành ngữ tiếng Anh mà không ít người bị nhầm lẫn hay cảm thấy thành ngữ trong tiếng Anh rất khó học. Nhưng thành ngữ củng chính là yếu tố giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp và các khả năng tiếng Anh khác. Những thành ngữ so sánh dưới đây sẽ giúp bạn gây ấn tượng với người khác khi muốn so sánh ai đó, hay sự việc nào đó với một chủ thể khác. 26 thành ngữ sử dụng phép so sánh thường gặp trong tiếng Anh1. As strong as a horse/ an ox/ a lion: Khỏe như voi 2. As thin as a rake: gầy đét 3. As tough as old boots: rất dai, khó nhai (nhất là về thịt) 4. As white as a sheet: trắng bệch, xanh như tàu lá (do sợ hãi, choáng váng) 5. As cool as a cucumber: bình tĩnh, không hề nao núng As cool as a cucumber: bình tĩnh (Nguồn: spreadshirt)6. As deaf as a post: điếc nặng 7. As different as a chalk and/from cheese: hoàn toàn khác nhau. 8. Fit as a fiddle: Khỏe như vâm 9. Like a lamb: hiền lành 10. As good as gold: có đạo đức rất tốt, có giáo dục 11. As light as air/a feather: rất nhẹ, nhẹ tựa lông hồng As light as a feather: Nhẹ tựa lông hồng12. As old as the hills: rất cũ, cổ xưa 13. As plain as the nose on one’s face: rõ như ban ngày 14. As flat as a pancake: đét như cá mắm. 15. As pleased as Punch: rất hài lòng 16. As keen as mustard: Hết sức hăng hái hoặc nhiệt tình As keen as mustard: Hết sức hăng hái17. As clear as a bell: rành rọt, dễ nghe. 18. As fresh as a daisy: tươi như hoa 19. As hard as nails: cứng rắn, tàn nhẫn. 20. As large as life: được thấy xuất hiện bằng xương bằng thịt (không thể nhầm lẫn) 21. As stubborn as a mule: ương bướng, cứng đầu 22. As sober as a judge: tỉnh táo, không hề say rượu 23. (as) steady as a rock: vững như bàn thạch 24. As thick as thieves: rất ăn ý với nhau, rất thân 25. As red as a beetroot: đỏ như gấc. 26. To sleep like a log: ngủ say như chết. To sleep like a log: ngủ như chếtNhững thành ngữ so sánh trong tiếng Anh cũng khá giống các thành ngữ ở trong tiếng Việt nên cũng bạn cũng sẽ thấy dễ học hơn đó. Hãy chia sẻ nếu bạn biết các thành ngữ khác nhé. |