Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Vui lòng kiểm tra

kết nối mạng!

Sách mềm

Phiên làm việc hết hạn.

Vui lòng đăng nhập để tiếp tục!

Sách mềm

Vui lòng sử dụng chế độ toàn màn hình

{{note.updatedAt | date:'dd/MM/yyyy, hh:mm' }}

Note

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Font:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024
Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024
Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Typing text

Font:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024
Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024
Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

  • Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Lesson 1 Bài 1

1. Circle the correct words.

(Khoanh vào từ đúng.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

bike: xe đạp.

bus: xe buýt.

car: xe ô tô con.

motorbike: xe máy.

Lời giải chi tiết:

  1. bus
  1. motorbike
  1. car
  1. bike

Lesson 1 Bài 2

2. Listen and match.

(Nghe và nối.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a.

- How do you go to school, Tim? (Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì, Tim?)

- I go to school by motorbike. (Tôi đến trường bằng xe máy.)

b.

- How do you go to school, Anna? (Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì, Anna?)

- I go to school by car. (Tôi đến trường bằng ô tô.)

c.

- How do you go to school, Hugo? (Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì, Hugo?)

- I go to school by bike. (Tôi đến trường bằng xe đạp.)

d.

- How do you go to school, Emma? (Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì, Emma?)

- I go to school by bus. (Tôi đến trường bằng xe buýt.)

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Lesson 1 Bài 3

3. Read and tick or cross.

(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

  1. I go to school by bus. (Tôi đi đến trường bằng xe buýt.)
  1. I go to school by bike. (Tôi đi đến trường bằng xe đạp.)
  1. I go to school by car. (Tôi đi đến trường bằng xe ô tô.)
  1. I go to school by motorbike. (Tôi đi đến trường bằng xe máy.)

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Lesson 1 Bài 4

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

How do you go to school? (Bạn đi đến trường như thế nào?)

I go to school by ____. (Tôi đi đến trường bằng _____.)

Lời giải chi tiết:

  1. I go to school by motorbike. (Tôi đi đến trường bằng xe máy.)
  1. I go to school by car. (Tôi đi đến trường bằng xe ô tô.)
  1. I go to school by bike. (Tôi đi đến trường bằng xe đạp.)
  1. I go to school by bus. (Tôi đi đến trường bằng xe buýt.)

Lesson 2 Bài 1

1. Match and write.

(Nối và viết.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Lời giải chi tiết:

  1. ride a bike: đi xe đạp
  1. ride a motorbike: lái xe máy
  1. drive a bus: lái xe buýt
  1. drive a car: lái xe ô tô

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Lesson 2 Bài 2

2. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a.

- Can you ride a motorbike, Lucy? (Bạn có thể lái xe máy không, Lucy?)

- No, I can’t. (Tôi không thể.)

- Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?)

- Yes, I can. (Tôi có thể.)

b.

- Can you drive a bus? (Bạn có thể lái xe buýt không?)

- No, I can’t. I can drive a car. (Tôi không thể. Tôi có thể lái xe ô tô.)

c.

- Can you ride a bike, Mark? (Bạn có thể đi xe đạp không, Mark?)

- Yes, I can. (Tôi có thể.)

- Can you ride a motorbike, Mark? (Bạn có thể lái xe máy không, Mark?)

- No, I can’t. (Tôi không thể.)

d.

- Can you drive a car? (Bạn có thể lái xe ô tô không?)

- No, I can’t. I can ride a motorbike. (Tôi không thể. Tôi có thể đi xe máy.)

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Lesson 2 Bài 3

3. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh True hoặc False.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

a.

- Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?)

- No, I can’t. (Tôi không thể.)

b.

- Can you drive a car? (Bạn có thể lái xe ô tô không?)

- Yes, I can. (Tôi có thể.)

c.

- Can you drive a bus? (Bạn có thể lái xe buýt không?)

- No, I can’t. (Tôi không thể.)

d.

- Can you ride a motorbike? (Bạn có thể lái xe máy không?)

- Yes, I can. (Tôi có thể.)

Lời giải chi tiết:

1. True

2. True

3. False

4. False

Lesson 2 Bài 4

4. Complete the questions. Answer about yourself.

(Hoàn thành câu hỏi. Viết câu trả lời về bản thân.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Lời giải chi tiết:

a.

- Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?)

- Yes, I can. (Tôi có thể.)

b.

- Can you ride a motorbike? (Bạn có thể lái xe máy không?)

- Yes, I can. (Tôi có thể.)

c.

- Can you drive a car? (Bạn có thể lái xe ô tô không?)

- Yes, I can. (Tôi có thể.)

d.

- Can you drive a bus? (Bạn có thể lái xe buýt không?)

- No, I can’t. (Tôi không thể.)

Lesson 3 Bài 1

1. Find three words in a line from the same group.

(Tìm ba từ trong một dòng từ cùng một nhóm.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

a.

football: bóng đá

car: ô tô

jump: nhảy

bounce: nảy

table tennis: bóng bàn

old: cũ

ride: đạp

bus: xe buýt

badminton: cầu lông

b.

walk: đi bộ

ship: tàu

lunch: bữa trưa

badminton: cầu lông

plane: máy bay

dinner: bữa tối

board game: trò chơi trên bàn

boat: thuyền

bookshop: cửa hàng sách

c.

helicopter: máy bay trực thăng

bike: xe đạp

drive: lái xe

small: nhỏ

nice: đẹp

ride: đạp

old: cũ

big: to

new: mới

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Lesson 3 Bài 2

2. Read and colour.

(Đọc và tô màu.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

  1. What a nice bike! It’s pink. (Thật là một chiếc xe đạp đẹp! Nó màu hồng.)
  1. What an old boat! It’s brown. (Thật là một con thuyền cũ! Nó màu nâu.)
  1. What a big bus! It’s yellow. (Đúng là một chiếc xe buýt to! Nó màu vàng.)
  1. What a new car! It’s red. (Đúng là một chiếc ô tô mới! Nó màu đỏ.)

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Lesson 3 Bài 3

3. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a.

- Look! What a nice motorbike! (Nhìn kìa! Đúng là một chiếc xe máy đẹp!)

- That is his motorbike. (Kia là xe máy của anh ấy.)

b.

What a new plane! (Thật là một chiếc máy bay mới.)

c.

I see a ship in the sea. What a small ship! (Tôi nhìn thấy một con tàu trên biển. Thật là một con tàu nhỏ!)

d.

What an old boat! (Thật là một chiếc thuyền cũ.)

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Lesson 3 Bài 4

4. Write the sentences.

(Viết câu.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

Câu cảm thán:

What a/an + tính từ + danh từ số ít! (Thật là ______!)

Lời giải chi tiết:

  1. What a new car! (Thật là 1 chiếc ô tô mới!)
  1. What a big bus! (Thật là 1 xe buýt lớn!)
  1. What an old ship! (Thật là 1 chiếc tàu cũ!)
  1. What a nice boat! (Thật là 1 chiếc thuyền đẹp!)

Phonics Bài 1

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

Bài nghe:

  1. /f/ /f/ family.
  1. /v/ /v/ van.
  1. /f/ /f/ fun.

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phonics Bài 2

2. Listen and find the odd one out. Circle.

(Nghe và tìm từ khác với các từ. Khoanh tròn.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

Bài nghe:

  1. /f/ /f/ fun - fruits - van .
  1. /v/ /v/ drive - eleven - go fishing.
  1. /f/ /f/ fifteen - van - living room.

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Learn more Bài 1

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Phương pháp giải:

Bài nghe:

  1. cyclo: xích lô.
  1. tuk-tuk: xe lam
  1. double- decker bus: xe buýt 2 tầng
  1. tram: xe điện

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Learn more Bài 2

2. Look at the table. Complete the sentences.

(Nhìn vào bảng. Hoàn thành câu.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 13 năm 2024

Lời giải chi tiết:

  1. Some people in Vietnam travel by cyclo. (Một số người ở Việt Nam di chuyển bằng xích lô.)
  1. Some people in Thailand travel by tuk-tuk. (Một số người ở Thái Lan di chuyển bằng xe lam.)
  1. Some people in France travel by tram. (Một số người ở Pháp di chuyển bằng xe điện.)
  1. Some people in England travel by double-decker bus. (Một số người ở Anh di chuyển bằng xe buýt hai tầng.)