1 5 km bằng bao nhiêu mét

5 kilomet bằng bao nhiêu met, công cụ đổi đơn vị chiều dài dễ dàng, chính xác nhất


Công cụ chuyển đổi chiều dài dễ dàng, chính xác nhất

Công cụ chuyển đổi chiều dài

Số cần đổi

đổi từ

đổi sang

Xác nhận

Kết quả

  • 5 km = 5000 m


5 kilomet bằng bao nhiêu met - 5 km bằng bao nhiêu m

Dựa vào kết quả của công cụ trên ta có

  • 5 km = 5000 m

Các kết quả khác

5 kilomet sang các đơn vị khác
5 kilomet (km) 5000000 milimet (mm)
5 kilomet (km) 500000 centimet (cm)
5 kilomet (km) 50000 decimet (dm)
5 kilomet (km) 5000 met (m)
5 kilomet (km) 5 kilomet (km)
5 kilomet (km) 196850.39370078742 inch (in)
5 kilomet (km) 16404.199475065616 feet (ft)
5000 met sang các đơn vị khác
5000 met (m) 5000000 milimet (mm)
5000 met (m) 500000 centimet (cm)
5000 met (m) 50000 decimet (dm)
5000 met (m) 5000 met (m)
5000 met (m) 5 kilomet (km)
5000 met (m) 196850.39370078742 inch (in)
5000 met (m) 16404.199475065616 feet (ft)

1km bằng bao nhiêu m ( 1 Kilomet bằng bao nhiêu mét )

1km bằng bao nhiêu m hay còn là 1 Kilomet bằng bao nhiêu mét ? Bài viết dưới đây của Wikibatdongsan sẽ  hướng dẫn các bạn chuyển đổi đơn vị thấp hơn như mét,  hectomet, dechimet….để thuận tiện cho việc đo đạc, tính toán của mình nhé.

1 5 km bằng bao nhiêu mét

1km bằng bao nhiêu m ( 1 Kilomet bằng bao nhiêu mét )

1KM BẰNG BAO NHIÊU M ( MÉT ), CHUYỂN ĐỔI 1KM SANG ĐƠN VỊ MÉT

Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.

Kilomet được sử dụng chính thức để đo khoảng cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông (km2) và kilomet khối (km3).

Cách phát âm đơn vị km ở một số quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” (/ k eɪ /) còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.

Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:

  • 1 km = 1000 m
  • 1 km = 100000 cm
  • 1 km = 1000000 mm
  • 1 km = 100 dm
  • 1 km = 10 hm
  • 1 km = 0.6137 dặm

Bảng tra cứu chuyển đổi từ km sang dm, mét, hectomet, dặm

Km         Dm         Mét       Hm         Dặm

1              10000    1000       10           0.621

2              20000    2000       20           1.242

3              30000    3000       30           1.863

4              40000    4000       40           2.484

5              50000    5000       50           3.105

6              60000    6000       60           3.726

7              70000    7000       70           4.347

8              80000    8000       80           4.968

9              90000    9000       90           5.589

10           100000  100         100         6.21

Xem thêm bài viết: 1 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, Bath to VND (1 bath = vnd )

Thông qua bài viết này, hẳn là Quý vị độc giả đã hiểu hơn  về cách chuyển đổi 1km bằng bao nhiêu m , hy vọng sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn và khi áp dụng vào tính toán trong thực tiễn cuộc sống sẽ chính xác, hiệu quả.

Nguồn tham khảo bài viết: https://wikibatdongsan.com/