100 từ hàng đầu bằng tiếng Pháp năm 2022
Show Đây là danh sách 1.000 từ tiếng Pháp được nói phổ biến nhất. Học tiếng Anh từ tiếng Pháp và ý nghĩa của chúng.1,000 most commonly spoken French words. Learn english to french words and their meaning. Nếu bạn muốn học tiếng Pháp siêu nhanh, chúng tôi thực sự khuyên bạn nên thử ứng dụng ngôn ngữ khoa học tốt nhất thế giới, thì nó đặc biệt tốt để học tiếng Pháp. Họ có hơn 2000 bài học tiếng Pháp hàng ngày và bạn sẽ có thể có cuộc trò chuyện đầu tiên bằng tiếng Pháp trong vòng vài phút. Nhấp vào liên kết này ở đây & nbsp; để bắt đầu ngay hôm nay và bắt đầu học hỏi!Click this link here to get started today and start learning!
Tìm hiểu thêm ngôn ngữ tại đây: & nbsp; tiếng Tây Ban Nha, & nbsp; tiếng Ý, & nbsp; tiếng Đức, & nbsp; tiếng Anh, & nbsp; Hindi, & nbsp; tiếng Pháp & nbsp; và nhiều hơn nữa.
Tìm kiếm 100 từ phổ biến nhất trong tiếng Pháp là gì?100 danh sách phổ biến nhất của các từ tiếng Pháp.. le (det.) the;(phát âm.) anh ấy, cô ấy, nó, họ .. de (det.) Một số, bất kỳ;(chuẩn bị.) của, từ .. un (det.) a, an;(adj., đại từ.). à (chuẩn bị.) đến, at, in .. être (động từ) là;(danh từ [m.]) Đang .. ET (Conj.) Và .. en (chuẩn bị.) in, bởi;(adv., phát âm.). Avoir (động từ) để có;(danh từ [m.]) Tài sản .. 100 từ được sử dụng nhiều nhất là gì?100 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh. Từ tiếng Pháp phổ biến nhất là gì?Các từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Pháp là: oui (có), không (không), Merci (cảm ơn), je (i), tu/vous (bạn), le/la/les (the), un, une des(a, an và một số), le/la/les (nó, họ), et (và) và mais (nhưng).Oui (yes), non (no), merci (thank you), je (I), tu/vous (you), le/la/les (the), un, une des (a, an and some), le/la/les (it, them), et (and) and mais (but).
Những từ tiếng Pháp lạ mắt là gì?15 từ đẹp nhất trong tiếng Pháp.. Douceur.. Feuilleter.. Onirique.. Đang đi dạo .. Chuchoter.. Daydream .. Sống ngắn .. Kinh ngạc .. |