20 tháng 11 âm 2023

LỊCH VẠN NIÊN

Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch Âm
Tháng 11 năm 2023 Tháng 10 (Thiếu) năm Quý Mão

Thứ hai

Ngày:Nhâm Ngọ, Tháng:Quý Hợi
Giờ đầu ngày:Canh Tí, Tiết khí:Lập đông
Là ngày:Hoàng Đạo [Thanh Long], Trực:Nguy

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 08 tháng 10 năm 2023 âm lịch

Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 08 tháng 10 năm 2023 âm lịch

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:19
  • Mặt trời lặn: 18:29
  • Đứng bóng lúc: 11:05
  • Độ dài ban ngày: 13:9
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:52
  • Giờ lặn: 04:55
  • Đối xứng lúc: 23:54
  • Độ dài ban đêm: 10:3
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Tây bắc
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương Hình: Ngọ
  • Tương Hại: Sửu
  • Tương Xung:
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
✧ Trực:Nguy()- Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung)
  • Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng
  • Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Phòng()
  • Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
  • Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
  • Ngày Huỳnh Đạo:Là ngày đặc biệt dùng cho việc cưới gả hoặc dựng nhà và gác đòn dong. Mặc dù trong lịch chữ Tàu hay chữ Việt quý vị có thấy hơi xấu, nhưng trúng ngày huỳnh đạo thì cứ dùng vì vô hại.;
Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
  • Thiên Ân:Tốt mọi việc;
  • Nguyệt giải:Tốt mọi việc;
  • Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu;
  • Phổ hộ (Hội hộ):Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành;
  • Thanh long:Hoàng đạo tốt mọi việc;
  • Thiên quý:Tốt mọi việc;
  • Thiên lại:Xấu mọi việc;
  • Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành;
  • Trùng tang:Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà;
  • Trùng phục:Kỵ giá thú, an táng;
  • Hoang vu:Xấu mọi việc;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyKim Thổ(Xấu)
  • Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
  • Tiểu các: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

    Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

  • Đại an: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

    Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

    Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

  • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

➪ Xem ngày hôm nay - 30/10/2022➪ Xem ngày mai - 31/10/2022➪ Xem ngày kia - 01/11/2022