9 1 2023 là ngày bao nhiêu âm

Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 1 năm 2023 , tức ngày 18-12-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi, Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 12 năm 2022 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 09/01/2023, có sao tốt là Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Quả tú: Xấu với cưới hỏi;

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Bạn đang đọc: Âm lịch Ngày 09 Tháng 01 Năm 2023 là ngày bao nhiêu? – https://homemy.vn

Rất tốt đẹp, đi thường gặp suôn sẻ. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe .Tham khảo thêm

Ngày 30/1/2023 dương lịch (9/1/2023 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 9/1/2023 dương lịch là ngày 18/12/2022 âm lịch ( ngày 18 tháng 12 năm 2022 âm lịch là ngày 9 tháng 1 năm 2023 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 18/12/2022 Tức ngày Đinh Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Tiểu Hàn


Ngày 9 tháng 1 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 9/1/2023 dương lịch (ngày 18/12/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 9/1/2023 dương lịch (18/12/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 9/1/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/1/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 2023

❮9❯

Thứ Hai

"Kẻ hèn nhát gọi mình là thận trọng, người bủn xỉn gọi mình là tằn tiện."
- Publilius Syrus -


Ngày: Đinh Mão

Tháng: Quý Sửu

Năm: Nhâm Dần

Tháng 12

18


Ngày: Hoàng Đạo

Trực: Kiến

Tiết khí: Giữa Tiểu Hàn - Đại Hàn

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h - 1h)Dần (3h - 5h)Mão (5h - 7h)Ngọ (11h - 13h)Mùi (13h - 15h)Dậu (17h - 19h)

Thứ Hai, Ngày 9 Tháng 1 Năm 2023

Âm lịch: Ngày 18 Tháng 12 Năm 2022

Can chi: Ngày Đinh Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

Giờ Hắc ĐạoSửu (1h - 3h)Thìn (7h - 9h)Tỵ (9h - 11h)Thân (15h - 17h)Tuất (19h - 21h)Hợi (21h - 23h)

Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnChính NamĐông

Tuổi bị xung khắc với ngày 9/1/2023Xung với ngàyXung với thángẤt Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý HợiẤt Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Quả tú: Xấu với giá thú

Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungTrương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.