Art là viết tắt của từ gì hiệp định năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɑːt/ (Anh), /ˈɑɹt/ (Mỹ)
    Art là viết tắt của từ gì hiệp định năm 2024
    Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈɑːrt]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh trung đại , từ tiếng Pháp cổ , từ tiếng Latinh artem, từ ars (“nghệ thuật”). Thay thế tiếng Anh trung đại liste (“nghệ thuật”), từ tiếng Anh cổ list. Từ tiếng Anh trung đại , từ tiếng Anh cổ eart (“mày là”), từ beon-wesan, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *ar-t (“mày là; mày trở nên”), từ *iranan (“khởi động”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *er- (“khởi hành”). Cùng nguồn gốc với tiếng Iceland ert, tiếng Anh cổ earon. Xem are

Danh từ[sửa]

art ( và ; số nhiều arts)

  1. Tài khéo léo, kỹ xảo.
  2. Nghệ thuật; mỹ thuật. a work of art — một tác phẩm nghệ thuật
  3. Mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo.
  4. Thuật, kế, mưu kế. Bachelor of Arts — Tú tài Văn chương (trường đại học Anh) Faculty of Arts — khoa văn (trường đại học Anh)
  5. Công trình.

Đồng nghĩa[sửa]

công trình

  • creation
  • grandeur
  • wonder

Thành ngữ[sửa]

art is long, life is short Đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi. to be (have, take) art and part in a crime Đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác. black art Ma thuật, yêu thuật. manly art Quyền thuật, quyền Anh.

Trái nghĩa[sửa]

công trình

  • mundacity
  • nature
  • subsistence

Trợ động từ[sửa]

art

  1. (Cổ) Ngôi 2 số ít thời hiện tại của của

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "art", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

Xác định Bất định Số ít art arta, arten Số nhiều arter artene

art gđc

  1. Giống, loại. Det finnes mange arter av insekter.
  2. Thứ, loại, kiểu, hình thức. Smertene er bare av forbigående art.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • (1) dyreart: Giống vật.
  • (1) planteart: Giống thảo mộc.

Tham khảo[sửa]

  • "art", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Từ đồng âm[sửa]

  • are
  • arrhes
  • ars
  • hart

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều art /aʁ/arts /aʁ/

art gđ

  1. Nghệ thuật. Art décoratif — nghệ thuật trang trí Œuvre d’art — tác phẩm nghệ thuật L’art égyptien — nghệ thuật Ai Cập Les arts plastiques — thuật tạo hình Les arts populaires — nghệ thuật dân gian Le septième art — chiếu bóng Le huitième art — truyền hình Le neuvième art — truyện tranh Faire qqch pour l’amour de l’art — làm việc gì để tiêu khiển (chứ không phải để trục lợi) L’art culinaire — nghệ thuật nấu ăn L’art militaire — nghệ thuật quân sự, binh pháp Le noble art — quyền thuật Les arts martiaux — võ thuật Les beaux-arts — mỹ nghệ "La mission de l’art n'est pas de copier la nature, mais de l’exprimer" (Balz.) — sứ mệnh của nghệ thuật không phải là sao chép thiên nhiên, mà là biểu hiện thiên nhiên L’art pour l’art — nghệ thuật vị nghệ thuật
  2. Kỹ năng, tài. Diriger avec art — lãnh đạo một cách tài tình "La critique est aisée et l’art est difficile." (Destouches) — Phê bình thì dễ, làm thì mới khó.

Tham khảo[sửa]

  • "art", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)