Art là viết tắt của từ gì hiệp định năm 2024
Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]Từ tiếng Anh trung đại , từ tiếng Pháp cổ , từ tiếng Latinh artem, từ ars (“nghệ thuật”). Thay thế tiếng Anh trung đại liste (“nghệ thuật”), từ tiếng Anh cổ list. Từ tiếng Anh trung đại , từ tiếng Anh cổ eart (“mày là”), từ beon-wesan, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *ar-t (“mày là; mày trở nên”), từ *iranan (“khởi động”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *er- (“khởi hành”). Cùng nguồn gốc với tiếng Iceland ert, tiếng Anh cổ earon. Xem are Show Danh từ[sửa]art ( và ; số nhiều arts)
Đồng nghĩa[sửa]công trình
Thành ngữ[sửa]art is long, life is short Đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi. to be (have, take) art and part in a crime Đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác. black art Ma thuật, yêu thuật. manly art Quyền thuật, quyền Anh. Trái nghĩa[sửa]công trình
Trợ động từ[sửa]art
Chia động từ[sửa]Tham khảo[sửa]
Tiếng Na Uy[sửa]Danh từ[sửa]Xác định Bất định Số ít art arta, arten Số nhiều arter artene art gđc
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
Tiếng Pháp[sửa]Từ đồng âm[sửa]
Danh từ[sửa]Số ít Số nhiều art /aʁ/arts /aʁ/ art gđ
Tham khảo[sửa]
|