Bài tập ngữ pháp tiếng anh đại học năm 2024

Ngữ pháp tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong đề thi THPTQG, chúng chiếm nửa già số câu trong đó. Dù lười ôn luyện như thế nào cũng cần nắm chắc được một số ngữ pháp chính thường gặp ở đề thi để đạt được kết quả cao như mình mong muốn. Dưới bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh ôn thi đại học đơn giản nhất để giúp các bạn nhanh chóng trong việc luyện đề của mình.

Mục lục

1. Tầm quan trọng khi luyện tập ngữ pháp tiếng Anh để ôn thi đại học

Bài tập ngữ pháp tiếng anh đại học năm 2024

Tổng hợp trọn bộ ngữ pháp tiếng Anh trong bài thi THPT quốc gia tiếng Anh

Có thể khẳng định rằng ngữ pháp tiếng Anh là một phần chiếm số điểm cao nhất trong các đề thi, đặc biệt với đề thi THPTQG. Không những thế chúng còn đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp với người bản xứ. Khi nắm chắc được ngữ pháp sẽ biết cách áp dụng chúng vào những tình huống, trạng thái phù hợp.

Trong giao tiếp tiếng Anh, nếu không có kiến thức ngữ pháp căn bản sẽ không diễn đạt đúng ý nghĩa và có thể khiến đối phương hiểu sai. Nếu biết tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh thì việc học và ôn tập chúng sẽ trở lên nhẹ nhàng hơn.

2. Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ôn thi đại học

Hiểu được vấn đề như vậy, chúng tôi sẽ chỉ ra những kiến thức ngữ pháp trọng tâm thường xuyên xuất hiện trong các bài thi ở những năm gần đây để các bạn có thể ôn tập tốt. Dưới đây SEDU đã tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh phục vụ cho việc ôn thi đại học.

Bài tập ngữ pháp tiếng anh đại học năm 2024

Ngữ pháp tiếng Anh là một phần quan trọng không thể thiếu trong việc ôn thi đại học

2.1 12 loại thì cơ bản

Các loại thì là một dạng ngữ pháp không thể thiếu trong đề thi THPTQG bởi chúng đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh. Sau đây là bảng tóm tắt về 12 loại thì phổ biến nhất từ khái niệm đến công thức.

STT

Loại thì

Khái niệm

Công thức

1

Thì hiện tại đơn - Present Simple

Thể hiện sự việc thường xảy ra hoặc sự thật hiển nhiên.

S + V(s/es) + O

2

Thì quá khứ đơn - Past Simple

Thể hiện sự việc đã xảy ra và sẽ kết thúc trong quá khứ.

S + V2 + O

3

Thì tương lai đơn - Future Simple

Thể hiện sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.

S + will + V + O

4

Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous

Thể hiện sự việc đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.

S + am/is/are + V-ing + O

5

Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous

Thể hiện sự việc đang diễn ra trong quá khứ, có thể bị gián đoạn bởi sự kiện khác.

S + was/were + V-ing + O

6

Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous

Thể hiện sự việc đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai.

S + will + be + V-ing + O

7

Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect

Thể hiện sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng liên quan đến hiện tại.

S + have/has + V3 + O

8

Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect

Thể hiện sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.

S + had + V3 + O

9

Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect

Thể hiện sự việc được hoàn thành trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

S + will + have + V3 + O

10

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect

Thể hiện sự việc trong quá khứ nhưng vẫn đang tiếp diễn và có liên quan đến hiện tại.

S + have/has + been + V-ing + O

11

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect

Thể hiện sự việc đã bắt đầu và tiếp diễn cho đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.

S + had + been + V-ing + O

12

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous

Thể hiện sự việc sẽ tiếp diễn cho đến một thời điểm nào đó trong tương lai và sẽ hoàn thành chúng tại thời điểm đó.

S + will + have + been + V-ing + O

2.2 Một số ngữ pháp khác trọng tâm

Ngoài 12 loại thì cơ bản thì SEDU còn tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh khác xuất hiện nhiều trong đề thi. Chúng tôi sẽ cung cấp các kiến thức một cách khoa học và dễ hiểu nhất giúp những người ôn thi đại học có thể tiếp thu nhanh chóng.

Bài tập ngữ pháp tiếng anh đại học năm 2024

Tiếng anh là một điều kiện không thể thiếu để tốt nghiệp THPT

Ngữ pháp

Khái niệm

Công thức

Câu hỏi đuôi

Câu hỏi được thêm vào sau câu khẳng định hoặc phủ định để đảo ngược ý nghĩa của câu trước nó.

S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S?

Câu điều kiện

Diễn tả điều kiện giả định và kết quả tương xứng nếu điều kiện đó xảy ra.

If + mệnh đề điều kiện + will/can/may/might + mệnh đề kết quả

Câu bị động

Diễn tả hành động thực hiện lên đối tượng. Khi đó, đối tượng trở thành chủ thể trong câu.

S + be + V3 + (by + O)

Câu ước “wish”

Diễn tả sự tiếc nuối không xảy ra trong hiện tại hay quá khứ.

Wish + S + (past simple/past perfect) + V + O

Câu tường thuật

Diễn tả lại nói của người khác.

S + say/tell + O + that + S + (V)...

Trật tự câu

Sắp xếp các thành phần ở trong câu để tạo ra một câu hoàn chỉnh, có ý nghĩa.

Thường được sắp xếp theo trật tự: Chủ ngữ (S) + Động từ (V) + Tân ngữ (O) + Tân ngữ giả định (O2) + Tính từ bổ nghĩa (Adj) + Trạng từ bổ nghĩa (Adv) + Mệnh đề (Clause)

Đảo ngữ

Việc đảo vị trí của chủ ngữ và động từ để tạo thành một câu có ý nghĩa khác.

Phó từ + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ chính

Mệnh đề phân từ

Mệnh đề được tạo thành từ một động từ phân từ, được sử dụng như tính từ hay trạng từ để bổ nghĩa cho danh từ hoặc động từ chính.

Having + (been) + Past participle (V3/ed)

Động từ khuyết thiếu

Động từ chỉ hành động của chủ ngữ nhưng không được sử dụng dưới dạng nguyên mẫu, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ.

Sử dụng động từ ở dạng V-ing hoặc to-infinitive

So sánh hơn

Là việc so sánh hai vật, người hay sự việc bằng cách cho biết mức độ lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa hai đối tượng.

  • Adj/Adv + -er/more + than + NOUN.
  • The + Adj/Adv + -est/most + NOUN.

Chú ý: Ở trường hợp đặc biệt, có thể sử dụng so sánh bằng: as + Adj/Adv + as hoặc as much/many + NOUN + as.

Trên đây, chúng tôi vừa tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh dành cho người ôn thi đại học. Những kiến thức trên chúng tôi đã chọn lọc đề thi từ nhiều năm về trước. Mong rằng những nội dung trên sẽ phục vụ trong quá trình luyện đề thi của bạn. SEDU kính chúc các bạn học tập và ôn luyện tiếng Anh thật tốt và có thể đỗ vào trường đại học mà mình luôn mơ ước.