Bow to là gì

bow nghĩa tiếng Việt là gì?


US
Bow to là gì
UK
Bow to là gì

[bou]
danh từ
  cái cung
  to draw (bend) the bow
  giương cung
  vĩ (viôlông)
  cầu vồng
  cái nơ con bướm
  cốt yên ngựa ((cũng) saddle)
  (điện học) cần lấy điện (xe điện...)
  (kiến trúc) vòm
  to draw the long bow
  (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại
  to have two strings to one's bow
  có phương sách dự phòng
ngoại động từ
  (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông)
danh từ
[bau]
  sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu
  to make one's bow
  cúi đầu chào
  to return a bow
  chào đáp lại
  to take one's bow
  chào cảm ơn sự hoan nghênh nồng nhiệt
động từ
  cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối)
  cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối
  to bow under the weight of years
  còng lưng vì tuổi già
  nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi
  to bow to the inevitable
  chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi
  never to bow to the enemy
  không bao giờ đầu hàng kẻ thù
  to bow down
  cúi đầu, cúi mình, cong xuống
  to be bowed down by care
  còng lưng đi vì lo nghĩ
  uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy
  to bow in
  gật đầu bảo ra; chào mời ai
  to bow oneself out
  chào để đi ra
  bowing acquaintance
  (xem) accquaintance
danh từ
  mũi tàu
  người chèo mũi

Show

Mẫu câu


he nearly always wears a bow tie

hầu như lúc nào anh ta cũng cài nơ con bướm


to bow back

chào đáp lại


[bow out]

saying & slang


When Dad sees that I can manage the firm, he will bow out.