Chó đọc tiếng anh là gì năm 2024

Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.

Back when I was a young man, my father ran a team of sled dogs up in the Yukon.

Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.

Man, somebody get this bitch a hamster wheel.

Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.

The only living things found on the ship were a dog and a cat.

Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.

With Dante —that’s my dog’s name— I can walk faster and safer.

“Con đừng đến gần con chó đó, hiểu không?

“Don’t you go near that dog, you understand?

Con chó tên Watson.

The dog's name is Watson.

Nó thích con chó đó

He loves that dog.

Mấy con chó có thể gặp rắc rối! Hay quá!

The Buddies could be in trouble!

Kéo con chó chết tiệt ra khỏi đây!

Get this fucking dog off me!

Sẵn dịp anh gặp một gia đình có 101 con chó đốm!

You come from a family of 1 01, too.

Để tiêm một mũi cho con chó?

For shots for a dog?

Africanis cũng là một cái tên chung cho tất cả những con chó hoang ở Nam Phi.

Africanis is also an umbrella name for all the aboriginal dogs in Southern Africa.

Doggy Don (Don) là một con chó màu đỏ nhạt, người thường khó chịu bởi những con chuột.

Doggy Don (Don) is a dog, who is usually annoyed by the mice.

Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó

That's how you send a dog to the afterlife!

Trả tao con chó không thì tao sẽ điên lên đấy!

Get me my dog or I'm gonna go crazy!

Tôi cho con chó uống nước.

I give water to the dog.

Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.

The gendarmerie is like a sheepdog for the country.

Và đó là em họ tôi và con chó của em gái tôi, Gabby.

And that's my cousin and my sister's dog, Gabby.

Tôi ghét con chó đó.

I hate that dog.

Rồi chúng để mặc nó ở đó như một con chó

And then they left her there like a dog

Và giờ con chó thực sự rất vui vẻ.

And now the dog's really happy.

Tôi đang dạy cho con chó của mình

You know, just showing him who's the pack leader.

Tôi nghĩ 10 con chó nhỏ có thể vật ngã 1 con chó lớn.

Be thinking 1O small dudes can take down one big one.

Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó.

The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog.

Tôi muốn thấy thằng chó đó.

I wanna see that son of a bitch!

Màu sắc của lông có nhiều loại, và màu không quan trọng để xác định giống hoặc loại chó Kuchi.

The color of the coat comes in many varieties and is of no importance to determining the breed or the type of Kuchi dog.

Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội.

It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group.

Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh".

Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines".

Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.

Man, somebody get this bitch a hamster wheel.

Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người.

Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people.

Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp.

Canines remain immune to airborne strain only.

Loài này thường được gọi là Deutsche Bracke bằng tiếng Anh, chứ không phải bởi bản dịch tên, German Hound - Chó săn Đức.

The breed is normally referred to as the Deutsche Bracke in English, rather than by the translation of the name, German Hound.

Má luôn bảo đã có quá đủ các thứ chất đống mọi chỗ rồi nên không cần thêm một con chó dơ dáy.

Mother always said there was stock enough on the place, without a dirty dog.

Rồi ông sẽ thấy ta sẽ buộc phải từ bỏ săn đuổi bằng chó như đã tửng từ bỏ lối săn bằng chim ưng thôi!

It’s evident that I shall be obliged to give up hunting as I’ve given up hawking.

Chó chết, chạy hả?

Bastard, don't run.

Tybalt nghĩ rằng nhà Montagues chả là gì ngoài lũ chó hèn nhát, và không hề có sự tôn trọng đối với họ.

Tybalt thinks that the Montagues are nothing but cowardly dogs, and has no respect for them.

Griffon Bleu de Gascogne được lai tạo từ Chó săn Gascony lớn và Griffon Nivernais, và có thể là Grand Griffon Vendéen.

The Griffon Bleu de Gascogne is descended from crosses between the Bleu de Gascogne and the Griffon Nivernais, and possibly the Grand Griffon Vendéen as well.

Lên đi, đĩ chó.

Come on, bitch.

International Australian Silky Terrier database Chó sục lông mượt Úc trên DMOZ

International Australian Silky Terrier database Australian Silky Terrier at Curlie

Khi tôi xẻ thịt anh ta và ném cho lũ chó, chỉ lúc đó anh ta mới phải đối mặt với sự thật tàn nhẫn không thể tránh khỏi đó.

When I carve him up and toss him to the dogs, only then will he confront that brutal, inescapable truth.

Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.

The only living things found on the ship were a dog and a cat.

Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó.

I just came from a room where a man was lying in a bathtub full of mayonnaise wearing a dog collar.

Tiếng Anh gọi con chó là gì?

DOG | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Các con vật trong Tiếng Anh đọc là gì?

Cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm.

Animal /'æniməl/: Động vật, con vật..

Dog /dɒg/: Chó..

Cat /kæt: Mèo..

Mouse /maʊs/: Chuột..

Duck /dʌk/: Vịt..

Swan /swɒn/: Thiên nga..

Pig /pig/: Lợn, heo..

Chicken /'t∫ikin/: Gà..

Còn với tên Tiếng Anh là gì?

ELEPHANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Con dê trong Tiếng Anh đọc là gì?

goat – Wiktionary tiếng Việt.