Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình ff cos2x 0
Đáp án: Show $8$ Giải thích các bước giải: $sinxcosxcos2x=0$ $sinx=0$ $⇔x=k\pi(k∈Z)$ $cosx=0$ $⇔x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi(k∈Z)$ $cos2x=0$ $⇔2x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi$ $⇔x=\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}(k∈Z)$ $x=\alpha+dfrac{k2\pi}{n}⇒n$ điểm $x=k\pi$ có 2 điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác $x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi$ có 2 điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác $x=\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}$ có 4 điểm trên vòng tròn lượng giác $⇒n=2+2+4=8$ điểm Vậy $D.8$
(1) TÌM SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÀM HỢPI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: f xm là phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị y fx, y m. Số nghiệm của phươngtrình bằng số giao điểm của hai đồ thị y f x, y m. f x gx là phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị y fx, y gx. Số nghiệm củaphương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị y f x, y gx.II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f x để tìm số nghiệm thuộc đoạna b;của phương trình .c f g x d m, với g(x) là hàm số lượng giác. Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f x để tìm số nghiệm thuộc đoạna b;của phương trình .c f g x d m, với g(x) là hàm số căn thức, đa thức, … Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f x để tìm số nghiệm thuộc đoạna b;của phương trình .c f g x d m, với g(x) là hàm số mũ, hàm số logarit. Sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f x để tìm số nghiệm thuộc đoạna b;của phương trình .c f g x d m, với g(x) là hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối. (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 - BDG 2019 - 2020) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thuộc đoạn 0;52 của phương trình f sinx1 làA. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Phân tích: 1. DẠNG TỐN: Đây là dạng tốn sử dụng BBT hoặc đồ thị của hàm số f x để tìm số nghiệm thuộcđoạn a b;của PT c f g x. d m.2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Số nghiệm thuộc đoạn a b; của PT f t k là số giao diểm của đồ thị y f t và đường thẳngyk với t a b; (k là tham số).(2) B1:Đặt ẩn phụ tg x . Với xa b; ta b; .B2: Với c f g x. d m f t k.B3: Từ BBT của hàm số y f x suy ra BBT của hàm số y f t để giải bài toán số nghiệm thuộcđoạn a b; của phương trình f t k.Từ đó, ta có thể giải bài tốn cụ thể như sau: Lời giải Đặt t sin , x t 1;1thì PT fsinx1 1 trở thành f t 1 2 .BBT hàm số y f t ,t 1;1:Dựa vào BBT ta có số nghiệm t 1;1của PT 1 là 2 nghiệm phân biệt t1 1;0 ,t20;1 .Quan sát đồ thị ysinx và hai đường thẳng yt1 với t1 1; 0 và yt2 với t20;1. + Với t1 1; 0thì PT sinxt1 có 2 nghiệm 0;52x . + Với t2 0;1thì PT sinx t 2 có 3 nghiệm 0;52x . Vậy số nghiệm thuộc đoạn 0;52 (3) Phương trình f 2 f x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?A.3. B.4. C.5. D. 6. Lời giải Từđồ thị ta có 2 2 2 1 2 1 f x f x 0 0 2 4 21 1 x x x x x . Vậy phương trình f 2 f x 1 có ba nghiệm phân biệt.Câu 2. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên.Số nghiệm phân biệt của phương trình f f x 2 làA. 7. B. 9. C. 3 D. 5. (4) Dựa vào hình vẽ của đồ thị hàm số y f x , ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 3 điểmcó hoành độ lần lượt là xx1, x0 và xx2. Đặt t f x .Phương trình f f x 2 trởthành phương trình f t 2.Ta có nghiệm của phương trình f t 2 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f t và đường thẳng y 2. Dựa vào hình vẽ trên, ta thấy đồ thị hàm số y f t cắt đường thẳng y 2 tại 2 điểm phânbiệt có hồnh độ lần lượt là t 1 và t2, hay ta có f x 1 và f x 2.Trường hợp 1: (5) Dựa vào hình vễ trên, ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 1 tại 3 điểm phânbiệt có hồnh độ lần lượt là xx3 x1 x3 1, xx4, và xx5.Vậy phương trình f x 1 có 3 nghiệm phân biệt 1 .Trường hợp 2: Xét phương trình f x 2, ta có nghiệm của phương trình f x 2 là hồnh độ giao điểmcủa đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y2.Dựa vào hình vẽ trên, ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y2 tại 2 điểm phânbiệt có hồnh độ lần lượt là xx6 x6 x1và x1.Vậy phương trình f x 2 có 2 nghiệm phân biệt 2 .Từ 1 và 2 , suy ra số nghiệm phân biệt của phương trình ff x 2 là 5.(6) Số nghiệm phân biệt của phương trình f f x 1 0 làA. 9. B. 8. C.10. D. 7. Lời giải Xét f f x 1 0 ff x 1 2 1 0 1 1 2 f x a a f x b b f x c c . Xét f x a 2 a 1: Dựa vào đồ thị ta thấy ya cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt 1 .Xét f x b0 b 1: Dựa vào đồ thị ta thấy yb cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt 2 .Xét f x c1 c 2: Dựa vào đồ thị ta thấy yc cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt 3 .Các nghiệm ở trên khơng có nghiệm nào trùng nhau nên * có 9 nghiệm phân biệt (7) Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2108x m f có hai nghiệm phân biệt là A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Đặt tx, t0, khi đó: 2108 x m f có hai nghiệm phân biệt. 2 18 m f t có hai nghiệm dương phân biệt. 21 1 1 3 3 8 m . m là số nguyên nên m 2; 1; 0; 1; 2.Câu 5. Cho hàm số 2 3 131 3 2 x x x x f . Khi đó phương trình f f x0 có bao nhiêu nghiệmthực? A.9. B.6. C.5. D. 4. Lời giải. Chọn C Bảng biến thiên của hàm số f x như sau:Ở đây 1 03 và 1 143 x f x x .Suy ra 0;10 1;33; 4f x a f f x f x b f x c .Phương trình f x a có 3 nghiệm.Phương trình f x b có 1 nghiệm.Phương trình f x c có 1 nghiệm.(8) Số nghiệm thuộc nửa khoảng ;292 6 của phương trình 191sin0 2 1 f x là A. 17 . B. 15. C. 10. D. 16 . Lời giải. Chọn D Vì y f x là hàm số bậc 3 nên điểm uốn của ĐTHS là I1; 2.Do đó, từđồ thị ta có: 2sin 1 1;02sin 1 19 2si 11 10 n 1;2 2sin 2;3 f x a x x b x c 1 1sin 1; 1 2 2 1 1 sin 0; 2 2 2 1 1 sin ;1 3 2 2 29 / 6 / 2 Dựa vào đồ thị hàm số ysinxtrên nửa khoảng ;292 6 hoặc dùng đường tròn lượng giác, ta được: - Phương trình 1 có 5 nghiệm phân biệt.- Phương trình 2 có 5 nghiệm phân biệt khác 5 nghiệm ở trên.- Phương trình 3 có 6 nghiệm phân biệt khác 10 nghiệm ở trên.Vậy phương trình đã cho có 16 nghiệm trên nửa khoảng ;292 6 Câu 7. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương(9) A. 2. B. 1 . C. 3. D. 4. Chọn C - Hàm số y f x 1là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.- Ta có 1 0 1 1 0 f x khi x f x khi x +) Ta vẽ đồ thị C1 của hàm số y f x1được suy từ đồ thị C của hàm số y f x đãcho bằng cách tịnh tiến C sang phải 1đơn vị và bỏ đi phần đồ thị ở bên trái trục Oy.+) Sau đó lấy đối xứng phần đồ thị C1 ở bên phải trục tungqua trục tung thì được đồ thị của hàm số y f x 1.Khi đó, để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì Suy ra, có 3 số ngun thỏa mãn bài tốn. (10) Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để phương trình f 16cos2x6sin 2x8 f n n1cónghiệm x? A.10 B. 4 C. 8 D. 6 Lời giải Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y f x đồng biến trên .Do đó: f 16 cos2x6sin 2x8 f n n116 cos2 x6sin 2x 8 n n11 cos 2 16. 6sin 2 8 1 8cos 2 6sin 2 1 2 x x n n x xn n Phương trình có nghiệm x 82 62 n2 n12 n2n12 1002 22 1 10 10 0 1 41 1 41 10 0 2 2 1 10 10 0 n n n n n n n n n n n . Vì n nên n 3; 2; 1;0;1;2.Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thịnhư hình vẽ.Gọi m là số nghiệm của phương trình f f x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. m6. B. m7. C. m5. D. m9. Lời giải Đặt f x u khi đó phương trình f f x 1trở thành f u 1 1 .(11) Dựa vào đồ thị ta có 3 nghiệmgiả sử u1 1; 0, u20;1, 3 5;32u . Xét số giao điểm của đồ thị hàm số f x với từng đường thẳng yu1, yu2, yu3.Dựa vào đồ thị ta có: Phương trình f x u1, với u1 1; 0cho 3 nghiệm phân biệt.Phương trình f x u2, với u20;1cho 3 nghiệm phân biệt.Phương trình f x u3, với 3 5;32 cho 1 nghiệm duy nhất. 1 có 7 nghiệm.Câu 10. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường trịn lượnggiác biểu diễn nghiệm của phương trình f f cos 2x 0?A.1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. vô số. Lời giải Ta luôn có: 1 cos 2x1 nên từ đồ thị suy ra: 0 f cos 2x1.(12) Trên đoạn 1;1:cos 20 cos 2 0 22 4 2 f x x x k x k . Vậy có 4 điểm. Câu 11. Cho hàm số f x x52x35x1. Số nghiệm thực của bất phương trìnhsin sin f 2 x2 x3 f 0 trên đoạn 3 3 ;làA. 3. B. 2. C. 0. D. vô số. Lời giải ,f x 5x46x2 5 0 x f x đồng biến trên .Khi đó, bất phương trình f sin2 x2sinx3 f 0 sin2x2sinx 3 0sinsin x 1 3 sinx x k k 1 2 2 . Nghiệm của bpt đã cho trên đoạn 3 3 ;là 5 ,2 2 và 3 Câu 12. Cho hàm số f x x3 3x1. Tìm số nghiệm của phương trình ff x 0.A. 5. B. 9. C. 4. D. 7 . Lời giải Xét phương trình f x 0 x33x 1 0 dùng máy tính cầm tay ta ước lượng được phươngtrình có ba nghiệm và 1 2 3 1,8791,5320,347 x . Xét hàm số f x x33x1, ta có bảng biến thiên của f x như sau:Xét phương trình f f x 0 1 ta ước lượng được 1,8791,532 0, 347 f x . Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x ta có:+ Với f x 1,879 phương trình 1 có 1 nghiệm.+ Với f x 1,532 phương trình 1 có 3 nghiệm.+ Với f x 0,347phương trình 1 có 3 nghiệm.(13) Câu 13. Cho hàm số y f x ax3 bx2 cxd có đồ thịnhư hình bên dưới.Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m để phương trình f2 x m5 f x 4m40có 7 nghiệm phân biệt?A.1 . B. 2. C. 3. D. 4. Lờigiải Chọn C Từ đồ thị hàm số y f x , vẽ được đồ thị hàm số y f x như sau:Ta có 21 140 445 2 m x x Từ đồ thị hàm số y f x suy ra phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.Vậy để phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt thì (2) có 4 nghiệm phân biệt và khác với các nghiệm của (1) 0m141m3. Do đó có 3 giá trị nguyên của m . Câu 14. Cho hàm số f xác định trên và cũng nhận giá trị trên tập thỏa mãn: 4 32f x f x x 12x 4với mọi x, y thuộc R. Tính giá trị f 1 .A. f 1 1 B. f 1 1 C. f 1 9 D. f 1 9Lời giải Chọn B Cho x1ta được 2f 1 f 1 1412 1 3 4 7Cho x 1ta được 2f 1 f 1 1 412 1 3 4 17Ta có hệ 2 1 1 7 1 1 1 2 1 17 1 9 f f f f f f (14) Câu 15. Cho hàm số , (với ). Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có ba nghiệm đơn là , , . Do đó và . Hay . Từ và suy ra , và . Khi đó phương trình . Vậy tập nghiệm của phương trình là . Câu 16. Cho hàm số f xác định trên tập số nguyên và nhận giá trị cũng trong tập số nguyên, thỏa mãn 1 0 3 4 1 f f m n f m f n mn với mọi m n, là số nguyên. 19 .A. f 19 1999. B. f 19 1998. C. f 19 2000. D. 19 2001f Lời giải 4 3 2f x mx nx px qx r m n p q r, , , , y f x f x r 4 3 1 2 3 24 3 2 f x mx nx px q 1 y f x f x 0 1 54 3 1 453 f x m x x x m0 3 24 13 2 15 f x mx mx mx m 2 1 2 133 n m p m q15m f x r mx4nx3px2qx0 4 13 3 2 15 0 3 m x x x x 3x413x33x245x0 3x5x32 0 0533 x x x f x r 5; 0;33 (15) 1 2 2 1 9 9 mn f f 2 4 2 2 45 63 mn f f 4 8 2 4 189 315 mn f f 8 16 2 8 765 1395 mn f f 2; 1 3 2 1 21 30 m n f f f 16; 3 19 16 3 573 1998 m n f f f Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị củatham số m để phương trình f cosx 2m1 có nghiệm thuộc khoảng 0;2 là A. 1;1. B.0;1 .C.1;1. D.0;1 .Lời giải Đặt t cosx. Khi đó: 0;2 x thì t 0;1.Bài tốn trở thành: Tìm m để phương trình f t 2m1 có nghiệm t0;1hay phươngtrình f x 2m1 có nghiệm x0;1.Từ đồ thị ta thấy điều kiện bài toán tương đương 1 2m 1 1 0m1. Câu 18. Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên sau. Tìm tất cả các giái trị của tham số m để phương trình f(2 tan )x 2m1 có nghiệm thuộc khoảng (0; ) 4 . A. 1 1 m . B. 1 1 2 m . C. 1 m1. D. m1. Lời giải 1 y x3 1 (16) Đặt 2 tan , (0; ) (0; 2)4 t x x t . Phương trình f(2 tan )x 2m1 có nghiệm thuộc khoảng (0; )4 . Phương trình f t( )2m1có nghiệm thuộc khoảng (0; 2) . Câu 19. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm y f x như hình vẽĐặt g x 3f x x33xm, với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phươngtrình g x 0 đúng với x 3; 3 làA. m3f 3 . B. m3f 0 . C. m3f 1 . D.3 3 m f . Lời giải 3 30 3 3 0 3 3 g x f x x xm f x x xm. Đặt h x 3f x x33x. Ta có h x 3f x 3x23. Suy ra 3 3 3 6 0 3 3 3 6 0 0 3 0 0 1 3 1 0 h f h f h f h f Từđó ta có bảng biến thiên Vậy g x mg x h 3 3f 3 .Câu 20. Cho hàm số y f '( )x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. x 3 0 1 3 h 0 h 3h 0h 3h x 3 1 3 (17) Xét tính đơn điệu của hàm số g x( )2 ( )f x x22xta được A. Hàm số g x( )nghịch biến trên ; 2 ; 1;1 ; 2; ; đồng biến trên 2; 1 ; 1; 2 .B. Hàm số g x( )đồng biến trên ; 2 ; 1;1 ; 2; ; nghịch biến trên 2; 1 ; 1; 2 .C. Hàm số g x( )đồng biến trên ; 2 ; 1; ; nghịch biến trên2;1.D. Hàm số g x( )đồng biến trên ; 3 ; 0;3 2 2 ; nghịch biến trên 3 3 ;0 ; ; 2 2 . Lời giải Ta có 21'( ) 2 '( ) 2 2; '( ) 0 '( ) 1 12 x g x f x x g x f x x x . Ta có đồ thị sau: Hàm số đồng biến trên ; 2 ; 1;1 ; 2; ; nghịch biến trên 2; 1 ; 1; 2 .Câu 21. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên và có đồ thịnhư hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị(18) A. 15 . B. 14. C. 10 . D. 13 . Lời giải Điều kiện: 1;73 x . Xét phương trình: 2 2.f 3 3 9x 30x21 m2019 1 . Ta có: 2 29x 30x 21 4 3x 5 0 4 3x52 2 3 3 3 43x52 3.Đặt 2 3 3 9 30 21 t x x , t 3; 3.Khi đó, phương trình 1 trở thành: 2. 2019 2019 22 m f t m f t . Phương trình 1 có nghiệm 1;73x phương trình 2 có nghiệm t 3; 3.Dựa vào đồ thị của hàm số y f x , phương trình 2 có nghiệm t 3; 3khi và chỉkhi 5 2019 1 2009 2021 2 m m . Do m m 2009, 2010,..., 2021.Vậy số giá trị nguyên của mlà: 2021 2009 1 13 . Câu 22. Chohàm số y f x( ) xác định và liên tục trên trên R có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình 7f 5 2 1 3 cosx3m7có hai nghiệm phân biệt thuộc ;2 2 ? (19) Lời giải Đặt t 5 2 1 3 cosx (1). Vì ; 0 1 1;32 2x cosx t Phương trình đầu trở thành 3 77 f t (2) Nhận xét: +Với cosx 1 t 1 nên khi t1 phương trình (1) chỉ có một nghiệm thuộc ;2 2 +Với mỗi t 1;3thì phương trình (1) có hai nghiệm thuộc ;2 2 Như vậy dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình đầu có hai nghiệm phân biệt thuộc ;2 2 khi phương trình (2) có một nghiệm t 1;33 7 2 0 3 3 7 Vì m Z m 7; 2; 1; 0;1; 2Câu 23. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt g x f f x . Tìm số nghiệm của phương trình g x 0.A. 2 . B. 8. C. 4 . D. 6. Lời giải Ta có 0 . 0 0 f x f f x 3002;3 x f x x x 300 2;3 f x f x x .+ 131;00 13;4x x f x x (20) + 2 1 3 32;3 0;1 x x x f x x x x . Vậy phương trình g x 0 có 8 nghiệm phân biệt.Câu 24. Cho hàm số ( ) có bảng biến thiên của ′( )như hình sau: Đặt ( ) = ( )− + 2 . Mệnh đềnào dưới đây đúng? A. (1) < (0) < (−1). B. (−1) < (0) < (1). C. (−1) = (1) > (0). D. (−1) = (1) < (0). Lời giải Ta có: ′( ) = ′( )− + 2, ′( ) = 0⇔ ′( ) = −2 Do đường thẳng = −2 đi qua (−1;−3), (1;−1) nên dựa vào bảng biến thiên ta có ′( )≥ 0,∀ ⇒ (−1) < (0) < (1) Câu 25. Cho hàm số = ( ) liên tục trên ℝvà có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình (|2cos |) = 1 trên khoảng 0; là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt = |2cos |∈ [0; 2], ∀ ∈ 0; ⇒ ( ) = 1⇔ = ∈(−2; 0)= ∈ (0; 2)= > 2 ⇔|2cos | = ∈ (0; 2)(∗). Đồ thị hàm số = |2cos | trên khoảng 0; như hình vẽ bên. (21) Câu 26. Cho hàm số = ( )có đồ thịnhư hình vẽ sau Tìm sốgiao điểm của đồ thị hàm số = ( ) và trục hoành A. 2. B. . C. . D. . Lời giải Phương trình hồnh độgiao điểm của đồ thị hàm số = ( ) và trục hoành là: ( ) = 0 (1). Ta có (1)⇔ ( ) = 2 ( ) =−2 . Số nghiệm của phương trình (1) là tổng sốgiao điểm của đồ thị hàm số = ( )và hai đường thẳng song song = 2 và = −2. Từđồ thị hàm số = ( ), ta thấy tổng số giao điểm bằng 5. Suy ra phương trình (1) có 5n ghiệm phân biệt. Vậy sốgiao điểm của đồ thị hàm số = ( ) và trục hoành là 5. Câu 27. Cho hàm số có đạo hàm là hàm số với đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hồnh tại điểm có hồnh độ âm. Khi đó đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu? A. B. C. D. Lời giải Ta có Đồ thị hàm số đi qua các điểm , và nên ta có 3 2y f x ax bx cxd y f x y f x 4. 1. 2. 4. 3 2 23 2 y f x ax bx cx d f x ax bx c (22) và . Gọi tiếp điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là với Tiếp tuyến có hệ số góc . Vì . thuộc đồ thị hàm số Khi đó Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là . Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau: Số nghiệm của phương trình [ (f x2 1)]2 f x( 2 1) 2 0 là A. 1. B. 4. C. . D. . Lời giải Đặt t x2 1 t 1. Ta thấy ứng với t 1 cho ta một giá trị của x và ứng với mỗi giá trị t 1 cho ta hai giá trị của Phương trình đã cho trở thành: [ ( )]2 ( ) 2 0 ( ) 1( ) 2 f t f t . Từ đồ thị hàm số y f t( ) trên [1;+ ) suy ra phương trình f t( ) 1 có nghiệm t2 và phương trình f t( )2 có nghiệm t 2 do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 29. ##Cho hàm số f x xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ.Số nghiệm của phương trình 3 f 2x1100 là.A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Lời giải 3 212 4 0 1 0 3 3 3 2 3 0 a b c a c b y f x x x d a b c c 23 6 f x x x y f x M x 0;0x0 0. 2 00 0 0 0 0 0 ' 0 3 6 0 2 x k y x x x x 0 0 0 2 x x 2; 0M y f x 8 12d 0 d 4. 3 23 4. y f x x x 4 y f x 3 5 (23) Đặt t2x1, ta có phương trình trở thành 103f t . Với mỗi nghiệm t thì có một nghiệm 1 2 t x nên số nghiệm t của phương trình 103f t bằng số nghiệm của 3 f 2x1 100. Bảng biến thiên của hàm số y f x làSuy ra phương trình 103f t có 4 nghiệm phân biệt nên phương trình 3 f 2x1100có 4 nghiệm phân biệt. Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên \ 0 và có bảng biến thiên như hình dưới.Hỏi phương trình f x 2 có bao nhiêu nghiệm?A.1 nghiệm. B.2 nghiệm. C.3 nghiệm. D. 4 nghiệm. Lời giải Bảng biến thiên cho hàm số y f x như sau:0 x0 +∞ 1 ∞ ++ + x y 0 1 + 0 ∞ ∞ 1 ∞ Dựa vào BBT suy ra: phương trình f x 2 có 3 nghiệm phân biệt.Câu 31. Cho hàm số f x x33x21. Số nghiệm của phương trình f f x 24 f x 1 làA. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 9 . (24) Đặt t f x 2 t x33x23Khi đó phương trình trở thành 2 3 21 0 1 4 1 4 2 1 4 2 4 0 1 22 1 31 3 t t f t t f t t t t t t t t t Xét hàm số y t x33x2 3 2 0 3 6 3 2 0 2 x y x x x x x Ta có bảng biến thiên Dựa vào BBT ta có phương trình t2 có 3 nghiệm phân biệt, phương trình t 1 3 có 3 nghiệm phân biệt. Vây phương trình ban đầu có 6 nghiệm phân biệt. Câu 32. Đồ thị hàm số f x ax4bx3cx2dx e có dạng như hình vẽ sau:Phương trình a f x ( )4b f x( )3c f x( )2df x( ) e 0 (*) có số nghiệm làA. 2. B. 6. C. 12. D. 16. (25) Ta thấy đồ thị y f x cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt nên phương trình f x 0 có 4nghiệm phân biệt: x1 1,5; 1, x2 1; 0,5, x30;0,5, x41,5;2.Kẻ đường thẳng ym, khi đó: Với mx1 1,5; 1có 2 giao điểm nên phương trình f x x1 có 2 nghiệm.Với mx2 1; 0,5có 4 giao điểm nên phương trình f x x2 có 4 nghiệm.Với mx3 0;0,5có 4 giao điểm nên phương trình f x x3 có 4 nghiệm.Với mx4 1,5; 2có 2 giao điểm nên phương trình f x x4 có 2 nghiệm.Vậy phương trình (*) có 12 nghiệm. 2 322 3 56 2 10 17,f x x f x x x x x . Tính f2018.A. f 20182018. B. f201820182.C. f 20184033. D. f20183033.Lời giải Ta cần thay xbởi đại lượng nào đó để bảo tồn được sự xuất hiện của23 f x x và f x 23x5trong phương trình.Do đó ta cần có x2 x 3 x23x5 x 1 x. Như vậy ta thay xbởi 1x. Cuối cùng ta tính được: 2223 2 2 3 2 3 3 f x x x x x x . (26) Câu 34. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thuộc đoạn 0;92 c ủa phương trình f co sx2làA.16 . B. 17 . C.18 . D. 19 . Lời giải. Chọn B Từ BBT ta thấy: cos 1 : cos 1 0 cos cos 0 1 cos 1 : 2 x a a vônghiệm x x c c x d d vônghiệm cos 1 0 cos 0 1 x b b x c c Dựa vào đường tròn lượng giác, trên đoạn 0;92 thì: - Phương trình cosx b có 8 nghiệm phân biệt. - Phương trình cosx c có 9 nghiệm phân biệt khác 8 nghiệm ở trên. co sx2có 17 nghiệm trên đoạn 0;9 .2 Câu 35. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thuộc đoạn 0; 2020của phương trình fcosx2là(27) Lời giải. Chọn D Từ BBT ta thấy: co s 11 co s co s 2co 2 s 1 : f x x x x a a vô nghiệm co s 11co s 2 x Dựa vào đường tròn lượng giác, trên đoạn 0; 2020thì:- Phương trình co sx1có 1011 nghiệm phân biệt. - Phương trình co s 12 x có 2020 nghiệm phân biệt khác 1011 nghiệm ở trên. cosx2có 3031 nghiệm trên đoạn0; 2020.Câu 36. ##Cho hàm số f x ax3bx2bx c có đồ thị như hình vẽ:Số nghiệm nằm trong ;9 2 2 của phương trình f cosx1cosx1 làA. 6. B. 10. C. 4 . D. 8 .(28) Từđồ thị ta có ; 00;12 x a f x x x b x Do đó cos 1 ; 0 cos 1 cos 1 cos 1 0;1 cos 1 2 x a f x x x b x 1 2 cos 1 ; 1 ( ) cos 1 1; 0 (1) cos 1 (2) x a t VN x b t x Dựa vào đường trịn lượng giác, phương trình (1) có 4 nghiệm nằm trong ;9 2 2 . Phương trình (2) có 6nghiệm nằm trong ;92 2 . Vậy phương trình ban đầu có tất cả 10nghiệm nằm trong ;92 2 . Câu 37. Cho hàm sốy f x có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽbên dưới. Hỏi đồ thị hàm số y f 3x4cắt đường thẳng 32 y x tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? (29) Lời giải Đặt 3 443 Phương trình hồnh độgiao điểm là: 3 43 2f x x Số nghiệm của là sốgiao điểm của đồ thị hàm số y f3x4và đường thẳng32 y x . Thế t vào ta có: 1 03 6t f t . Đặt 13 6 g t f t ' ' 1 0 ' 13 3 g t f t f t . Quan sát đồ thị ta thấy ' 13f t có 3 nghiệm thực phận biệt nên hàm g t có 3 cực trị.Số nghiệm lớn nhất của phương trình g t 0 là 4. Suy ra phương trình có tối đa 4 nghiệm .Vậy chọn đáp án D. Câu 38. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình 21f f x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Từ đồ thị ta suy ra: 2 1 1 2 1 2 2 4 f x f x f f x f x f x . • 1 21 x x . • f x 4 x x3 2.Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Câu 39. Cho hàm số f x x33x1. Số nghiệm của phương trình f x 33f x 1 0 làA. 1. B. 6. C. 5. D. 7. Lời giải (30) Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f x 0 có 3 nghiệm x1 2; 1 ,x20;1 ,x31; 2Nếu phương trình f x 33f x 1 0 có nghiệm x0 thì f x 0 x x x1, 2, 3.Dựa vào đồ thị ta có: + f x x x1, 1 2; 1có 1 nghiệm duy nhất.+ f x x x2, 20;1có 3 nghiệm phân biệt.+ f x( )x x3, 3 1; 2có 3 nghiệm phân biệt.Vậy phương trình f x 33f x 1 0 có 7 nghiệm phân biệt.Câu 40. Cho hàm số ( ) = + + + + có đồ thị như hình bên. Phương trình ( ) + 2 = ( ) + 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt. A.3. B.4. C.2. D.5. Lời giải Ta có: ′( ) = 4 + 3 + 2 + = 4 ( + 1) ( −1) = 4 ( − )⇒ ( ) = ( −2 ) + . Và (0) = 0 (−1) =−1⇔ = 0 − + =−1⇔ = 1 3 = 0 ⇒ ( ) = −2 . Đặt = ( ); ( ≥0)phương trình trở thành: ( ) + 2 = + 1⇔ −2 + 2 = + 1⇔ −2 + 2 = ( + 1) ⇔4 = 1 ⇔ = 1 2( ≥0). Vậy ( ) = ⇔ ( ) = phương trình này có 2 nghiệm. (31) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số msao cho phương trình 2fsinxcosxm1có hai nghiệm phân biệt trên khoảng ;34 4 ? A. 13 . B. 15 . C. 12 . D. 14 . Lời giải Đặt t sinxcosx . Ta có: cos sin 2 sin 0, ;3 4 4 4 t x x x x . Bảng biến thiên của t t x trên khoảng ;34 4 . Nhận xét: Dựa vào bảng biến thiên của t x trên khoảng ;34 4 ta thấy với mỗi 3;4 4 x có duy nhất một giá trị t 2 ; 2.Do đó, phương trình 2f sinxcosxm1 có hai nghiệm phân biệt trên khoảng3;4 4 phương trình 2f t m1 có hai nghiệm phân biệt trên2 ; 24 1 3 7 72m m . Mà mm 6; 5;..;5;6 có 13 giá trị nguyênmthỏa mãn yêu cầu bài toán.(32) Số nghiệm thuộc đoạn ; 2của phương trình 2f2 sinx 1 0 làA.6. B. 2 . C. 8. D. 12. Lời giải Đặt t 2 sinx. Xét hàm t g x 2 sinx trên đoạn ; 2Ta có bảng biến thiên của hàm số y g x 2 sinx trên đoạn ; 2Dựa vào BBT ta có t 0, 2 x;2Nếu t 0, 2thì mỗi giá trị t cho 6 giá trị x thuộc đoạn ; 2Phương trình 2f 2 sinx 1 0 trở thành 12f t với t 0, 2Dựa vào đồ thị ta có phương trình 12 f t có 2 nghiệm t phân biệt thuộc khoảng 0, 2nên phương trình ban đầu có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 2Câu 43. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ Gọi m là số nghiệm của phương trình f f x( )0. Khẳng định nào sau đây đúng.A. m4 B. m6 C. m5 D. m7 (33) Từ đồ thị ta có 1 2 ( ) ( ) 0 ( ) 1 ( ) f x x f f x f x f x x với 1 x1 0 ; 2x23 Trường hợp 1: f x( )x1 có 3 nghiệm phân biệt Vậy phương trình f f x( )0 có 7 nghiệm hay m7.Câu 44. Cho hàm số y f ( )x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trìnhf(sin )x 2 sinxmcó nghiệm thuộc khoảng (0; ) . Tơng các A. 10 B. 8 C. 6 D. 5 Lời giải Đặt tsinx t 0;1 fsinx2sinx m m f t 2t t0;1Xét g t f t 2 ,t t0;1 ' ' 2 0 0;1 3;1 g t f t t g t Phương trình f sinx2sinx m có nghiệm m 3;1m 3; 2; 1;0.Vậy tổng các số là S 6 (34) Số nghiệm thực của phương trình f 4 f 2x2 làA. 1. B.2. C.3. D.4. Lời giải Ta có: Theo đồ thị : 4 2 2 4 2 2 4 2 , 4 6 x x f f f f a a TH1) 4 f 2x 2 f 2x 62 2 1 2 2 x x x b KTM . TH2) 4 f 2x a f 2x a4,0a 4 222 2 2 0 log 2 4 x c KTM d KTM x t t . Vì t4 nên log2t log 42 2 1 nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. Câu 46. Cho hàm số y f x( ) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2f 3 3 9x230x21m2019 có nghiệm.A.15. B.14. C.10. D. 13. Lời giải Ta có 2 29x 30x 21 3x 5 4 4 (35) Đặt t 3 3 9x230x21 thì t 3;3. Ta cần tìm số các giá trị nguyên của m để phươngtrình 20192 f t có nghiệm t 3;3.Từ đồ thị suy ra đường thẳng 20192 y cắt đồ thị y f t ;t 3;3khi và chỉ khi 3;3 2019 5 ; max 2 a a f t , và cũng từ đồ thị ta có 1 a 1, 5. Do đó 2009m2a2019 và 2021 2 a20192022. Mà m nên 2009m2021. Câu 47. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau.Số nghiệm của phương trình 2 e x e x 2 0 f f là: A.1. B. 2 . C. 3. D. 5. Lời giải Điều kiện x0. Đặt te x. Do x0 t 1 và ứng với mỗi giá trị t1 chỉ cho một giá trị x0. Ta có phương trình trở thành: 2 1 2 0 2 f t f t . Từ đồ thị hàm số y f t trên1;suy ra phương trình f t 1 có 1 nghiệm và phươngtrình f t 2 có 1 nghiệm khác với nghiệm của phương trình f t 1. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Phương trìnhf1 f x 0có tấtcả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. (36) Chọn C Từ đồ thị hàm số ta có : 1 2 1 1 1 0 1 0 1 1 . 1 1 2 1 f x m m f x m f f x f x n n f x n f x p p f x p +) Do 2 m 1 2 1 m 3 phương trình f x 1 m có 1 nghiệm x1.+) Do 0n 1 0 1 n 1 phương trình f x 1 n có 3 nghiệm x x x2, ,3 4.+) Do 1 p2 1 1 p0 phương trình f x 1 pcó 3 nghiệm x x x5, 6, 7.Dựa vào đồ thị ta thấy 7 nghiệm này phân biệt. Vậy phương trình đã cho có đúng 7 nghiệm phân biệt. có đồ thịnhư hình vẽ.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình ffco sx2 f m cónghiệm trên nửa khoảng 0;?A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải. Chọn A Sử dụng đường tròn lượng giác và qua sát đồ thị ta thấy: 0;co s1;1co s2; 2 x x f x co s 2 0; 4co s 2 0; 2 co s 2 2; 2 2; 2 \ 1 2;0;1 . f x f x f f x f m m m (37) Câu 50. Cho hàm số yf x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đâyGọi Slà tập hợp tất cả các giá trị nguyên của mđể phương trình f fx 1mcó 4nghiệmphân biệt thuộc đoạn 2;2. Số phần tử của SlàA. 7. B. 8. C.3. D. 4.Lời giải Gọi P là đồ thị hàm số y f x Vẽ đồ thị P1 của đồ thị hàm số y f x1bằng cách: Tịnh tiến đồ thị P của hàm số y f x theo phương của trục hoành sang trái 1đơn vị. Vẽ đồ thị P2 của hàm số y fx 1bằng cách: Giữ nguyên đồ thị P1 nằm bên phải trụctung rồi lấy đối xứng phần đó chính phần đồ thị đó qua trục tung, ta được đồ thị P2 của hàmsố y f x 1. Do đó, ta có đồ thị hàm số y fx 1Đặt t f x 1, với x 2;2 t1;0.Ta có phương trình f t m(1).(38) Nếu t 1cho ta hai nghiệm phân biệt x 2;2.Nếu t 1;0thì mỗi giá trị của tcho ta bốn nghiệm phân biệt x 2;2.Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ phương trình 1 có đúng 1nghiệm t 1;0 f 0 m f 1 3 m8.Vậy Scó tất cả 4phần tử. NHẬN XÉT : Cách giải 2 : Chọn hàm f x( )(x1)(x3) Câu 51. Cho hai hàm số f x và g x x35x22x8. Trong đó hàm số f x liên tục trên và cóđồ thịnhư hình vẽdưới đây. Số nghiệm của phương trình g f x 0làA. 1. B. 3. C. 6. D. 9 . Lời giải Đặt f x ax3bx2cx d a , 0 23 2 f x ax bx c . Theo hình vẽ có: 1 01 01 10 1f f f f 3 2 0 3 2 0 11 a b c 1031a b c d 33 1 f x x x . Ta có: g x 0 3 25 2 8 x x x 421 x x x . Suy rA. g f x 0 421f x f x f x 333 3 1 4 3 1 2 3 1 1 x x 3333 3 0 13 1 0 23 2 0 3 x x (39) Câu 52. Cho hàm số f x x7x5x4x32x22x10 và g x x33x2. Đặt F x g f x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình F x m có ba nghiệm thựcphân biệt. A. m 1;3B. m0; 4C. m3; 6D. m1;3Lời giải Ta có F x'( ) f x g'( ) ' f x( ) .6 4 3 2 7 5 4 3 4 2 0 (1) '( ) 0 '( ) 0 ( ) 1 ' ( ) ( ) 1 x x x x x f x F x f x g f x f x (1)Vơ nghiệm vì 7x65x44x33x24x2 0 x Bản biến thiên: Vậy F x m có ba nghiệm thực phân bit thì m0; 4.Câu 53. Cho hai hàm số f x và g x đều có đạo hàm trên và thỏa mãn: 3 2 2 2 2 2 3 . 36 0 f x f x x g x x , với x . Tính A3f 2 4f 2 .A. 11. B. 13 . C. 14. D. 10 . Lời giải Với x , ta có 3 2 2 (2 ) 2 2 3 . 36 0 f x f x x g x x 1 .Đạo hàm hai vế của 1 , ta được 2 2 3f 2 x f. 2 x 12f 2 3x f. 2 3x 2 .x g x x g x. 36 0 2 .Từ 1 và 2 , thay x0, ta có 3 2 2 2 2 2 0 3 3 2 . 2 12 2 . 2 36 0 4 f f f f f f Từ 3 , ta có f 2 0 f 2 2.Với f 2 0, thế vào 4 ta được 360(vơ lí).Với f 2 2, thế vào 4 ta được 36.f 2 360 f 2 1.Vậy A3f 2 4f 2 3.2 4.1 10.Câu 54. ##Cho hàm số y f x có đồ thịnhư hình vẽbên dưới. Số nghiệm thực của bất phương trình3 223 2(40) A.5 . B.4. C.3 . D.2. Lời giải Đặt a f x 33x21ta được bất phương trình2 2 2 2 1 1 0 1 2 2 1 1 2 2 2 1 0 a a a a a a a a . Với a1 ta được f x 33x2 11. Đặt t x33x21 ta được PT f t 1 * .Vẽ đường thẳng y1 lên đồ thị đã cho ta được PT * có 1 nghiệm tt1 2; 1và 1nghiệm tt2 1; 2.Ta có BBT của hàm số yx33x21 như sau Với tt1 ta được PT x33x2 1 t1. Dựa vào BBT ta thấy PT này có 3 nghiệm phân biệt. 3 2 2 3 1 x x t . Dựa vào BBT ta thấy PT này có 1 nghiệm. Vậy BPT đã cho có 4 nghiệm thực. Câu 55. ##Cho hàm số y f x là hàm bậc 3 và có bảng biến thiên như sauPhương trình 2 sin cos1 sin 2 2 2 sinsin cos4f x x x x f x x có mấy nghiệm thực thuộc đoạn 5 ;5 4 4 ? A.1. B.3 . C.4. D.6 . Lời giải Vì hàm sốcó 2 điểm cực trị là x 1 nên 2 3' 3 3 3 f x ax a f x ax axd. Theo BBT thì đồ thị hàm sốđi qua 2 điểm 1; 2và1; 2nên 2 2 12 2 0 a d a a d d (41) Ta có 2 sin cos1 sin 2 2 2 sinsin cos4f x x x x f x x 2 2 sin cos sin cos 2 sin cos sin cos f x x x x x x f x x sin cos sin cos2 0sin cossin cosf x x x x f x x x x Đặt sin cos 2 sin , 2; 2 4 t x x x t ta được phương trình 3 032 loạit f t t t t t Với t0 ta được 2 sin 0 , 4 4 x x k k Ta có 5 5 1 3 1, 0, 1 4 4 k 4 k 2 k k k . Vậy PT có 3 nghiệm. Câu 56. ##Cho y f x là hàm số bậc ba và có bảng biến thiên như hình vẽCó bao nhiêu giá trị nguyên m 5;5để hàm số g x ff x mcó 4 điểm cực trị?A. 5. B.6. C.7. D.8. Lời giải . .g x f x f f x m 00 0f x g x f f x m 2 22 2,2 2 2 2 x x x x f x m f x m f x m f x m trong đó x 2 và x2 là hai nghiệm bội lẻ. (42) Với m 5;5m và nhìn vào đồ thị, ta thấy hàm số g x có 4 điểm cực trị g x 0 có 4nghiệm bội lẻ m 4; 3; 1;1;3; 4 .Câu 57. ##Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thuộc khoảng ;của phương trình f2cosx fcosx2 làA. 5. B. 6. C. 7. D. 9. Lời giải Đặt tcos ,x x ;. Ta có bảng biến thiên (*)1;1 .t Phương trình đã cho trở thành 2 2 (1) 2 0 . 1 (2) f t f t Từ bảng biến thiên của đề bài, với t 1;1ta có nghiệm của phương trình (1) là1; 0(43) Từ bảng biến thiên (*), ta có: 1;0t a 1 2 ; 0.0; x x 0;1t b 3 4 ; 0.0; x x 1 t x0. Vậy, phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;.Câu 58. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị củatham số mđể phương trình f 3 4x2mcó hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 2; 3. Tìm tậpS. A. S 1; f3 2. B. S f3 2 ; 3.C. S . D. S 1;3.Lời giải Xét phương trình 23 4 f x m. Điều kiện 2 4x 0 2 x2. Đặt t 3 4x2 với x 2; 3 . Ta có 2 4 x và t 0 x0. Bảng biến thiên của hàm số t 3 4x2 trên đoạn 2; 3 (44) Nhận xét: +) Mỗi 1;3 2t cho ta 2 giá trị x 2; 3 +) Mỗi 3 2; 2t cho ta một giá trị x 2; 3 +) t 1cho ta 1 nghiệm duy nhất x0. Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta suy ra đường thẳng ymchỉ cắt đồ thị hàm số y f t nhiều nhất tại một điểm trên 1; 2 .Do đó, để phương trình f 3 4x2mcó hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 2; 3 thì 1; 3 2m f Vậy, các giá trị của mcần tìm là m 1;f3 2. Câu 59. Cho hàm số y f x ax4bx3cx2 dx k với ( , , , ,a b c d k). Biết đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O 0;0và cắt trục hồnh tại A3;0. Có bao nhiêugiá trị ngun của m trên 5;5để phương trình22 f x xm k có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 7 . Lời giải (45) 2 1 1 .2 . 2 3 4 a a . Suy ra 2 34 x f x x , do đó 4 3 16 4 x x Ta có 4 3 0 416 4 x f x k k k x .Suy ra 2222 022 4 x x m f x x m k x x m . Phương trình x22x m 0 1 có hai nghiệm phân biệt khi 1 1 m0m 1.Phương trình x22x m 4 2 có hai nghiệm phân biệt khi 2 1 m 4 0m3.Hai phương trình 1 và 2 nếu như có nghiệm chung x0 thì20 020 02 04 02 4 x x m x x m ( Vơ lí). Suy ra phương trình 1 và 2 khơng có nghiệm chung.Do vậy để phương trình f x22xmk có 4 nghiệm phân biệt thì 1 33m m m . Do m nguyên và m 5;5nên m 4;5 . Vậy có 2 giá trị của m.Câu 60. Cho hàm số f x( )là hàm sốđa thức bậc ba có đồ thịnhư hình bên dưới. Số nghiệm thuộc 0;3của phương trình fsinx1sinx làA. 5 . B. 6 . C. 2. D. 3 . Lời giải Đặt tsinx1. Khi đó, phương trình đã cho trở thành f t( ) t 1. Vẽđồ thị hàm số y f t( ) và đường thẳng y t 1 trên cùng hệ trục tọa độ Oxy. Từđồ thị ta có 1 ( ) 1 1 , ( 1). t f t t t (46) Với t1 thì sinx 1 1 sinx 2 phương trình vơ nghiệm. Với tm thì sinx 1 msinxm1. Phương trình này vơ nghiệm vì m 1 2. Do x(0;3 ) và k nên 0k 3 0 k 3 k 1, 2 .Vậy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng (0;3 ) là x;x2. Câu 61. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sauCó bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019; 2019sao cho phương trình 2 2 2 2f x 4m 2m1 f x 2m m0 có đúng 8 nghiệm phân biệt. A. 1. B. 2020. C. 2019. D. 2. Lời giải 2 22f x f x 2m m f x 2m m 0 2 2 1 22 2 2 1 0 2 3 f x f x m m f x f x m m . Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình 2 có bốn nghiệm phân biệt.Đểphương trình 1 có đúng 8 nghiệm thì phương trình 3 có 4 nghiệm phân biệt khácnghiệm của phương trình 2 .Yêu cầu bài toán 2 2 2 2 1 2 m m m m m và 2 2 1 1 1 2 2 . 4 8 8 m m m Dựa và đồ thị ta có 2 2 10, 2 0 2 0 1 1 2 1 1, 2 m m m m m m m m m m . Vậy có 2 nguyên của m thoả mãn. Câu 62. Biết rằng đồ thị hàm số bậc bốn y f x được cho như hình vẽ sau 2 2 2 (47) Tìm số giao điểm của đồ thị hàm sốyg x f' x 2 f x . "f x và trục hoành.A. 4 . B. 0. C. 6. D. 2 . Lời giải Ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt 0; ;x x x1 2; 3nên 12 3, 0f x ax xx xx xx a . Khi đó 1232 3131 2'f x a xx xx xx ax xx xx ax xx xx ax xx xx . Với x0; ;x x x1 2; 3thì 1 2 3' 1 1 1 1 f x f x x xx xx xx 2 2 2 2 2 2 1 2 3 " . ' ' f x f x f x 1 1 1 1 f x f x f x x x x x x x x . Do đó 2 2 2 2 2 1 2 3 1 1 1 1 ' . " 0 0 f x f x f x x x x x x x x , vô nghiệm. Vậy đồ thị hàm số yg x f ' x 2 f x . "f x không cắt trục hoành.Câu 63. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.(48) 2cos 2019 cos 2020 0 f x m f x m có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2làA. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Phương trình f2 cosx m2019 f cosxm20200 1 . 1cos 1 cos 2020 f x f x m . Dựa vào đồ thị hàm số Xét phương trình: f cosx 1 cosx00;2 232 x x x . Phương trình 1 có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình fcosx2020m có 4 nghiệm phân biệt khác ,32 2 trên đoạn 0; 2. 2020f t m có 2 nghiệm phân biệt t 1;1 \ 0 với tcosx1 2020 m 1 2019 m 2021 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m là 2019 và 2020 . Câu 64. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3233 f x x là A. 6 . B. 10 . C. 3 . D. 9 . Lời giải (49) Đặt tx33x, ta có: 3 32 23 3 f x x f t . Từ đồ thị trên suy ra phương trình 2 3 f t có sáu nghiệm phân biệt tti, (với i1, 6 và 1 2 t ; 2 t t2, 32; t t t4, ,5 6 2). Xét hàm số t x x33x, ta có: t x 3x23; t x 0x 1. Dựa vào bảng biến thiên, ta có: -Phương trình 3 13 x xt có một nghiệm (do t1 2). - Mỗi phương trình 3 23 x xt , 3 33 x xt có ba nghiệm phân biệt (do 2 t t2, 32). 3 323 f x x có 10 nghiệm. Câu 65. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thịnhư hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình 2 sin2 m có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 2?A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Lời giải (50) Phương trình 2 sin2 m có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 2 khi và chỉ 2 m có 2 nghiệm phân biệt t 0; 2.Dựa vào đồ thị hàm số y f x suy ra phương trình 2 m có 2 nghiệm phân biệt 0; 2t khi và chỉ khi 27 0 16 2 m 0 2 0 4 2 3 3 2 2 m m m . Do mnguyên nên m 1; 2 . Vậy có 2 giá trị của mthoả mãn bài toán.Câu 66. Cho hàm số y f x ax3bx2cxda0có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 0f f x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A.5. B.9. C.7. D. 3. (51) Từ hình vẽ trên ta thấy 12 3 2; 1 0 0;1 1;2 x a f x x b x c nên phương trình 2; 1 1 0 0;1 2 1;2 3 f x a f f x f x b f x c . Dễ thấy: *) phương trình (1) có 1 nghiệm duy nhất x1 2 *) phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt *) phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt khác 4 nghiệm đã tìm được ở trên. f x 0 có tất cả 7 nghiệm phân biệt.Câu 67. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sauHỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tập nghiệm của phương trình f fcosx2?A. 2 . B. 3. C. 6. D. 4 . Lời giải Dựa vào bảng biến thiên ta có: cos 1 cos 2 cos 1 f x f f x f x . + 1 1 2 2 cos 1 , 1 cos 1 cos 2 , 1 x t t f x x t t . (52) + 3 3 4 4 5 5 6 6 cos 3 , 1 cos 4 , 1 0 cos 1 cos 5 , 0 1 cos 6 , 1 x t t x t t f x x t t x t t . Ta thấy phương trình 3 và 6 đều vơ nghiệm cịn phương trình 4 và 5 mỗi phươngtrình tập nghiệm của nó đều được biểu diễn bởi hai điểm trên đường tròn lượng giác. fcosx2 được biểu diễn bởi bốn điểm trên đườngtròn lượng giác.Câu 68. Xét tất cả các số thực , ∈(0; 1) và hàm sốđa thức ( )có đồ thị như hình vẽ bên: Đặt ( ) = ( ) . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình ( ). ( )+ A. 14. B. 10. C. . D. 17. Lời giải Đặt = ( ) = ( ), phương trình đã cho thành . + . = + ⇔ . ( −1) +. ( −1) = 0 (1) Dễ thấy = 0 = 0 thỏa mãn phương trình (1). Trường hợp ≠0 ≠ 0 ta có: . ( −1) + . ( −1) = 0⇔ + = 0 ⇔ += 0 (2) Mà các hàm số = , = đều nghịch biến với , ∈ (0; 1), do đó < 0, <0, như vậy phương trình (2) vơ nghiệm. Ta có (1) ⇔ = 0 = 0 ⇔ ( ) = 0 ( ). ( ) = 0⇔ ( ) = 0( ) = 0 ( ) = 0 ⇔∈{−2,0,2} ∈{ , 0,1,2} ∈(−2; 0)( )∈ { , 0,1,2} ∈(−2; 0) . (53) + phương trình ( ) = có 1 nghiệm; + phương trình ( ) = 1 có 3 nghiệm; + phương trình ( ) = 2 có 3 nghiệm; Vậy tổng số nghiệm của phương trình đã cho là 12 nghiệm. 24 3 y f x x x có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình: 26 5 0 f x m f x m có 6 nghiệm thực phân biệt. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Lời giải +) Ta có đồ thị hàm số: 24 3 y f x x x như hình vẽ: +) Đồ thị hàm số y f x x24x 3như sau:+) Ta có: 26 5 0. (1) f x m f x m . 21 25 (2) 5 (2) x x f x m . Phương trình (1) có 6 nghiệm thực phân biệt thì phương trình (2) có 4 nghiệm thực phân biệtx 2. (54) Câu 70. Cho hàm số , trong đó Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình có tất cả bao nhiêu phần tử. A. . B. . C. . D. . Lời giải +) Ta có y f x( )mx4nx3px2qx r f x( )4mx33nx22px q (1) +) Dựa đồ thị suy ra có 3 nghiệm phân biệt Do đó Và (2) Từ (1) và (2) ta được Suy ra +) phương trình -9 (*) +) Xét 1 (x) 0 1 4 Bảng biên thiên 4 3 2y f x mx nx px qx r m n p q r, , , , R ' y f x 16 8 4 2f x m n p q r 4 3 5 6 ' y f x f ' x 0 x 1;x1;x40 m (x) 4 m(x 1)(x 1)(x 4) f f(x)4 m(x21)(x 4) 3 2 3 2 (x) 4 m(x 4 x 4) 4 mx 16 4 16 f x mx mx m 16 3 16 3 2 4 2 16 16 n m n m p m p m q m q m 4 16 3 22 16 3 f x mx mx mx mxr 16 8 4 2f x m n p q r 4 3 2 4 3 2 16 2 16 16 8 4 2 3 16 16 2 16 16 8.( ) m 4( 2) m 2.16 3 3 mx mx mx mx r m n p q r mx mx mx mx m m 4 16 3 2 16 2 16 16 8.( ) 4( 2) 2.16 3 3 x x x x 4 16 3 2 8 2 16 0 3 3 x x x x 4 16 3 2 8 3 2 ( ) 2 16 ( ) 4 16 4 16 3 3 (55) Suy ra (*) có 4 nghiệm phân biệt Câu 71. Phương trình 2 f x f x có tập nghiệm là T120;18;3. Phương trình 3 2g x 1 3g x 2 2g x có tập nghiệm T2 0;3;15;19. Hỏi tập nghiệm của phương trình 1 f x g x f x g x có bao nhiêu phần tử? A. 4. B. 7 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Điều kiện: 0 21.2f x g x Ta có 12 0 2 1 20;18;3 2 0 f x f x f x f x x T f x f x .Lại có 2g x 1 3 3g x 2 2g x 2 1 33 2 0g x g x g x g x 2 32 2 3 3 2 1 3 2 0 2 1 3 2 3 2 g x g x g x g x g x g x g x g x g x g x 2 222 3 3 1 1 2 0 2 1 3 2 3 2 g x g x g x g x g x g x g x g x g x 222 3 3 21 1 0 2 1 3 2 3 2 g x g x g x g x g x g x g x 1 0 1 20;3;15;19g x g x x T . Do đó, ta có 1 1 1 0f x g x f x g x f x g x (56) 1 2 20;18;30;3;15;19 x T 1 2 0;3;15;18;19; 20 . Câu 72. Cho hàm số y f x ax2bx c có đồ thị C (như hình vẽ). Có bao nhiêu giá trị nguyêncủa tham số mđể phương trình 2 2 ( ) 3 0 f x m f x m có 6 nghiệm phân biệt? A. m4. B. m3. C. m2. D. m1. Lời giải * Vẽ đồ thị hàm số C' của hàm số y f x : Giữ nguyên phần đồ thị C nằm phía bênphải trục Oy, bỏ đi phần đồ thị C bên trái trục Oyvà lấy đối xứng phần đồ thị C phía bênphải trục Oyqua trục Oy. * Ta có 2 2 ( ) 3 0 f x m f x m 13 f x f x m . * Từ đồ thị C' , ta có:- Phương trình f x 1có hai nghiệm là x2,x 2.- u cầu bài tốn phương trình f x 3 m có bốn nghiệm phân biệt khác 2Đường(57) Câu 73. Cho hàm số y f x =ax4bx3cx2dxe trong đó a b c d e, , , , là các hệ số thực có đồ thị như hình vẽ sau đây.Số nghiệm của phương trình f f x f x 2 f x 1 0 làA. 3. B. 4. C. 2. D. 0. Lời giải *) Phân tích:Đây là bài tốn tương giao dựa vào đồ thị. -Phương pháp chung giải bài tập loại này là ta thường biến đổi phương trình đưa về dạng f x m, m.- Ta thấy vế trái của phương trình có chứa f x ,ff x , do đó để biến đổi phương trìnhvề dạng f x m ta cần đặt ẩn phụ t f x .-Ngoài ra ta có thể tìm hàm số f x ax4bx3cx2dx e có đồ thịnhư giả thiết.Sau đây tơi xin trình bày 2 cách. Cách 1: Biến đổi phương trình. Điều kiện: f x 0.Đặt f x t. Dựa vào đồ thị và kết hợp điều kiện ta có t 0;1 .Phương trình trở thành f t t2 2t 1 0 2 2 1 1 f t t t (58) Trên đoạn 0;1 đồ thị hàm số y f t và đồ thị hàm số 22 1 yg t t t cắt nhau tạimột điểm duy nhất. Do đó phương trình (1) có duy nhất nghiệm ,t m 0;1, với m0;1.Hay phương trình tương đương với f x m, .Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt. Cách 2: Điều kiện: f x 0Đặt f x t. Dựa vào đồ thị và kết hợp điều kiện ta có t 0;1 .Phương trình trở thành f t t2 2t 1 0 2 2 1 1 f t t t Đồ thị hàm số f x ax4bx3cx2dx e đi qua điểm0; 0 , 1;1 , 1;1nên 0 0 1 1 2 1 0 e e a b c d a c a b c d b d Ta cóf x 4ax33bx22cx d và hàm sốđạt cực trị tại x 1 nên 4 3 2 0 3 0 3 4 3 2 0 4 2 0 a b c d b d a b c d a c . Giải hệ (2) và (3) ta có a 1;b0;c2;d 0;e0. Do đó f x x42x2. 4 2 21 t 2t t 2t1, t 0;14 2 3 2 1 0 t t t . (59) Có h t 4t36t2 1 3 2 1 3 0 21 t h t t t Lập bảng xét dấu của h t Hàm sốđồng biến trên t 0;1 nên phương trình t43t22t 1 0 có duy nhất nghiệm.Sử dụng MTCT ta có nghiệm t 0.336 hay f x 0.336 f x 0.11.Do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt. Lưu ý: Việc tìm ra nghiệm thuộc 0;1 của phương trình h t 0có thể dùng MTCT với chứcnăng MODE 7. Câu 74. Cho hàm số ( )có đạo hàm trên ℝ\{ } và hàm số ( )có đạo hàm trên ℝ. Biết đồ thị của hai hàm số = ′( ) và = ′( )như hình vẽdưới. Đặt ℎ( ) = ( )− ( ) và =−[ℎ( + )] + ℎ( + ) 1 + 2ℎ( ) −[ℎ( )] với , , là các số thực đã biết. Khẳng định đúng với mọi ≠0 là? A. ∈[ℎ( );ℎ( + )].. B. ≤ ℎ( ). C. ∈[ℎ( );ℎ( + )]. D. ∈ [ℎ( );ℎ( )]. Lời giải Từđồ thịđã cho ta suy ra ℎ′( ) = ′( )− ′( ), ℎ′( ) = 0⇔ ′( ) = ′( )⇔ = = (60) Lại có = −[ℎ( + )] +ℎ( + ) 1 + 2ℎ( ) −[ℎ( )] ⇒ =−[ℎ( + )− ℎ( )] +ℎ( + )≤ ℎ( + ) v ×−[ℎ( + )− ℎ( )] ≤ 0,∀≠ Từ bảng biến thiên suy ra max ( ; )ℎ( ) =ℎ( ). Vì: + > ,∀ ≠0 nên ta có ℎ( + )≤ h( ),∀ ≠0. Vậy ≤ ℎ( ),∀ ≠0. Câu 75. Cho hàm số y f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽBất phương trình f x m x 3x (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọix 2; 0khi và chỉ khiA. m f 0 . B. m f 2 10. C. m f 2 10. D. m f 0 .Lời giải Dựa vào đồ thị hàm số y f x suy ra f x 1, x2; 0.Ta có f x m x 3x, x2; 0 f x x3 x m, x2;0(1)Đặt g x f x x3x. Khi đó g x f x 3x2 1 0, x2; 0. Bảng biến thiênVậy g x m x, 2; 0m f 0(61) Phương trình ( ) + ( ) + ( ) = (1) có số nghiệm là. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Đặt: = ( ), ( ≥0)phương trình trở thành ( ( ) + + ) = (1)(∗). Từ bảng biến thiên ta thấy trên trên nửa khoảng [0; +∞) hàm số ( ) đồng biến do đó (∗)⇔ ( ) + + = 1 ⇔ ( ) + + −1 = 0(1). Xét hàm số ( ) = ( ) + + −1 trên nửa khoảng [0; +∞) có ′( ) = ′( ) + 2 + 1 >0,∀ > 0. Mặt khác: (0) = −1 < 0 (1) = (1) + 1 > 0⇒ (0). (1) < 0⇒ pt (1) có nghiệm duy nhất = ∈(0; 1). Vậy ( ) = ⇔ ( ) = ∈ (0; 1). Phương trình này có 3 nghiệm vì đường thẳng = ∈(0; 1) cắt đồ thị hàm số ( ) tại 3 điểm phân biệt. Câu 77. Cho hàm số y f x và hàm số yg x có đạo hàm xác định trên và có đồ thị như hìnhvẽ dưới đây:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x g x có nghiệm thuộc 2; 3?(62) Lời giải Xét hàm số f x g x . Dựa vào đồ thị, ta thấy các hàm số f x và g x liên tục và nhậngiá trịdương trên 2; 3, do đó h x liên tục và nhận giá trịdương trên2; 3.Ngoài ra với x 2;3, dễ thấy f x 6, g x 1 nên 6f x g x , mà 0 60 60 1f h g nên 2;3 maxh x 6 (1). Lại có h x 0 với mọi x 2;3và h 2 1 nên 2;3 0 minh x 1 (2). Phương trình f x g x có nghiệm trên 2; 3khi và chỉ khi min2;3h x mmax2;3h x (3).Từ 1 , 2 và 3 , kết hợp với m, ta có m1; 2;3; 4;5; 6.Câu 78. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị trong hình dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình2 2 2 2f x 1 9f x 1 100 là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 6. Lời giải Đặt tx21,t 1. Ta được phương trình sau: 22f t 9f t 100 252f t f t , 32 , 1 0 3 2 1 1 0 t a t l t l t b b t c c a l t d d l t e e b . Suy ra: 221 11 1x b x b x e x e . (63) Câu 79. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽSố nghiệm của phương trình 3 23 2 1 0 f x x là A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 12. Lời giải Từ đồ thị hàm số y f x suy ra đồ thị hàm số y f x như sau:3 23 23 2 1 0 3 2 1 f x x f x x (1) Đặt x33x2 2 t. Dựa vào đồ thị hàm số y f x , phương trình f t 1 có 5 nghiệmphân biệt là: 1, , , , 2 3 4 5 t t t t t với 1 1 0 2, 1 3 3, 2<4 3 5 2 2 t t t t t . Xét hàm số g x x33x22 23 6 g x x x 0 20 x x (64) Khi đó, số nghiệm của các phương trình 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 1 2 3 4 5 3 2 , 3 2 , 3 2 , 3 2 , 3 2 x x t x x t x x t x x t x x t lần lượt bằng 3, 3, 3, 1, 1. Vậy tổng số nghiệm của phương trình (1) bằng 11. Câu 80. Cho hàm số ( )có đạo hàm liên tục trên [−3; 3] và hàm số = ′( )có đồ thịnhư hình vẽ bên. Biết (1) = 6 và ( ) = ( )−( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.Phương trình ( ) = 0có đúng hai nghiệm thuộc [−3; 3]. B.Phương trình ( ) = 0có đúng một nghiệm thuộc [−3; 3]. C.Phương trình ( ) = 0 khơng có nghiệm thuộc [−3; 3]. D.Phương trình ( ) = 0có đúng ba nghiệm thuộc [−3; 3]. Lời giải Ta có: ( ) = ( )−( ) ⇒ ( ) = ( )−( + 1). Vẽđường thẳng = + 1 trên cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số = ( )(như hình vẽ bên). Từđồ thị ta thấy: ( ) = ( )−( + 1) > 0, ∀ ∈(−3; 1)(do đường cong nằm phía trên đường thẳng), ( ) = ( )−( + 1) < 0, ∀ ∈(1; 3)(do đường cong nằm phía dưới đường thẳng). Ta có: (1) = (1)−( ) = 6−2 = 4. Bảng biến thiên: O x y 3 1 3 22 (65) Dựa vào đồ thị ta thấy: diện tích lớn hơn4 (trong phần bên trái có nhiều hơn 4 ơ, mỗi ơ có 4 < =∫ ( )d ⇔4 < ( )| ⇔4 < (1)− (−3)⇔ (−3) < 0. Mặt khác diện tích nhỏhơn4 (trong phần bên phải có ít hơn4ơ), do đó: 4 > =− ∫ ( )d ⇔4 >− ( )| ⇔4 > (1)− (3)⇔ (3) > 0. Vậy phương trình ( ) = 0có đúng một nghiệm thuộc đoạn[−3; 3] (nghiệm này nằm trong khoảng(−3; 1)). Câu 81. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ.Gọi C1 và C2 lần lượt là đồ thị của hàm số y f x f x. f x 2 và y2020x. Sốgiao điểm của C1 và C2 làA.4. B.0. C.1. D. 2. Lời giải Giả sử: y f x ax4bx3cx2dx e với a0.Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình f x 0 có 4 nghiệm phân biệt nên ta có: 1234f x a xx xx xx xx với x1, x2, x3, x4 là 4 nghiệm của phương trình 0f x . Suy ra: 123 124 134f x a xx xx xx xx xx xx xx xx xx x x2x x3x x4 . Do đó: 1 2 3 41 1 1 1 f x f x x x x x x x x x 2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 . 1 1 1 1 0 f x f x f x f x f x x x x x x x x x , 1 2 3 4\ ; ; ;x x x x x . −3 1 3 ′( ) + 0 − ( ) (66) Dễ thấy tại các điểm x x x x1; 2; 3; 4thì y f xi .f xi f xi 20i1, 4và2020x 0. Nên: f x f x. f x2 2020x vô nghiệm trên .Vậy C1 và C2 khơng có điểm chung.Câu 82. Cho hàm số: 3 2 ( ) 6 9 f x x x x. Đặt 1 ( ) ( ( )) k k f x f f x (với k là số tự nhiên lớn hơn 1). A. 729. B. 365. C. 730. D. 364. Lời giải Có: 3 6 2 9 0 03 x f x x x x x11 1( ) 0( ) 0 ( ( )) 0 ( ) 3 k k k k f x f x f f x f x Mà f x( )3có 3 nghiệm phân biệt đều thuộc khoảng ( 0; 4) , ( )f x a với a thuộc ( 0; 4) cũng có 3 nghiệm phân biệt. Đặt uklà số nghiệm của phương trình fk( )x 0. Có u12 Đặt vklà số nghiệm của phương trình fk( )x 3. Có: 1 3; 2 9 ;...; 3k v v v Ta có: 1 1 2 3 32 ... 3 1 1 1 3 32 ... 3 1 3 12 k k k k k k u u v Vậy 66 3 1 3652 |