Giá ô tô lăn bánh

☀ Nên khảo sát giá xe ôtô ở đâu?

Ở thời buổi công nghệ Internet, bạn chỉ cần bỏ ra chút thời gian rảnh ở nhà cầm chiếc điện thoại lên xeoto.com.vn tìm hiểu là uy tín nhất. Việt nam các trang web mua bán xe trực tuyến sẽ giúp bạn tiết kiệm quỹ thời gian quý báu cho việc phải đến nhiều đại lý khác nhau để so sánh giá xe. Sau đây chúng tôi đưa ra điển hình các phân khúc giá để bạn tham khảo:

  • Hatchback hạng A giá từ 290 triệu - 624 triệu

Vinfast Fadil, ​Honda Jazz, Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, Chevrolet Spark, Kia Morning,...

  • Sedan hạng B giá từ 375 triệu - 606 triệu

Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City, Mitsubishi Attrage, Nissan Sunny,...

  • Sedan hạng C giá từ 559 triệu - 932 triệu

Mazda3, Honda Civic, Kia Cerato, Ford Focus, Hyundai Elantra,...

  • Sedan hạng D giá từ 1 tỷ 29 triệu - 1 tỷ 407 triệu

Mazda6, Toyota Camry, Vinfast Lux A2.0, Kia Optima, Nissan Teana,....

  • SUV phổ thông giá từ 545 triệu - 1 tỷ 999 triệu

Honda HR-V, Hyundai Kona, Santa Fe, Honda CR-V, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Toyota Fortuner,...

  • SUV hạng sang giá từ 1 tỷ 580 triệu - 8 tỷ

Ford Explorer, Hyundai Palisade, Toyota Highlander, Toyota Land Cruiser, Porsche Macan, Volvo XC90, Audi Q5, Q7, ​Range Rover Velar 

Chúng tôi đã thống kê những dòng xe đặc trưng và nội bật của từng phân khúc khác nhau, bạn có thể tìm thêm trên hệ thống xeoto.com.vn, hoặc nếu bạn cần được tư vấn thì đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ giá tốt nhất dòng xe bạn đang quan tâm.

Gửi bài về tòa soạn

Giá ô tô lăn bánh
Lên đầu trang

Báo Giao Thông - Chuyên trang xe

Giá ô tô lăn bánh

Giá ô tô lăn bánh

Tổng biên tập: Nguyễn Bá Kiên

Phó Tổng biên tập: Nguyễn Thị Hồng Nga

Nguyễn Đức Thắng

Trưởng Ban Xe: Nguyễn Tiến Mạnh

Đường dây nóng: 0967.376.459

Tòa soạn: 2 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

Tel: (04) 39.382.124 | Fax: (04) 39.382.125

Email:  

Giấy phép số 02/GP-CBC do Cục Báo chí - Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 18/02/2016

Chuyên trang của Báo Giao thông điện tử

Dưới đây là công cụ tính giá ô tô lăn bánh và thông tin các biểu phí đăng ký xe ô tô trên toàn quốc dành cho tất cả mọi người.

Các chi phí cố định khi sử dụng xe ô tô

Dưới đây là các chi phí thường niên khi sử dụng xe ô tô theo quy định tại Việt Nam

Phí bảo trì đường bộ của xe ô tô (12 tháng)

Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 1,560,000
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt; xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ 2,160,000
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 3,240,000
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 4,680,000
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 7,080,000
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 8,640,000
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 12,480,000
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 17,160,000

Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của xe ô tô (12 tháng)

Xe ô tô dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải 480,700
Xe ô tô từ 6 đến 11 chỗ không kinh doanh vận tải 873,400
Xe ô tô từ 12 đến 24 chỗ không kinh doanh vận tải 1,397,000
Xe ô tô trên 24 chỗ không kinh doanh vận tải 2,007,500
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 480,700
Xe tải dưới 3 tấn 938,300
Xe tải từ 3 tấn đến 8 tấn 1,826,000
Xe tải trên 8 tấn đến 15 tấn 3,020,600
Xe tải trên 15 tấn 3,520,000
Xe đầu kéo 5,280,000

Phí đăng kiểm xe ô tô

Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng 610,000
Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo 400,000
Xe ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn 370,000
Xe ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn 330,000
Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự 230,000
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc 230,000
Xe ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt 400,000
Xe ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) 370,000
Xe ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) 330,000
Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi 340,000
Xe ô tô cứu thương 290,000