Hàn gió đá tiếng Anh là gì

Hàn gió đá còn được biết đến với các tên gọi khác như hàn cắt khí đá, hàn cắt gió đá, hàn cắt hơi, hàn cắt oxy… Đây là phương pháp hàn hóa học dựa trên phản ứng tỏa nhiệt của khí Oxy và sử dụng thêm các khí khác để tăng nhiệt cho đơn vị cần hàn. Khi đó tại vị trí hàn, kim loại được tăng nhiệt độ đạt đến trạng thái nóng chảy. Từ đó sẽ liên kết lại với nhau tạo thành mối hàn. Phương pháp hàn này, người ta có thể sử dụng vật liệu để chèn thêm vào mối hàn hoặc không. Tức là sẽ hoặc không cần sử dụng thêm que hàn bổ sung.

Bạn đang xem: Hàn gió đá là gì


Nội dung

Đánh giá ưu nhược điểm của hàn cắt gió đá

Có hai loại khí được sử dụng trong hàn hơi gió đá. Một là khí Oxy dùng để dùng để duy trì sự cháy. Khí thứ hai có thể là Hydro, Acetylen, khí than đá, hơi xăng hoặc benzen gọi là khí cháy.

Tuy nhiên, hiện nay phổ biến nhất vẫn là sự kết hợp giữa Oxy và gas hoặc Oxy và Acetylen bởi hiệu quả gia công cũng như chi phí thấp hơn hẳn.

Oxy gas được kết hợp để sử dụng cắt các vật liệu mỏng, còn Oxy Acetylen được sử dụng để cắt các vật liệu dày trên 38mm bởi Ưu điểm của Acetylen là đạt được nhiệt độ cao lên đến 3150oC và nhiệt lượng tỏa ra trên 11470 cal/m3. Đối với việc hàn thì bắt buộc phải sử dụng Oxy và Acetylen.

Hàn gió đá tiếng Anh là gì

Đặc điểm cơ bản của hàn hơi gió đá

Hàn được nhiều loại kim loại màu và hợp kim khác nhau như gang ,đồng,nhôm thép…Hàn được tất cả các chi tiết mỏng và các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy thấp.Được sử dụng rộng rãi vì thiết bị hàn rẻ tiềnNăng suất thấp, vật hàn bị nung nóng nhiều nên dễ cong vênh.Chất lượng của mối hàn phụ thuộc vào: công suất của mỏ hàn, khí cháy, chất lượng que hàn, cách điều chỉnh ngọn lửa hàn, độ nghiêng của que hàn và phương pháp hàn.

Cho thuê bình Oxy tại Gia Lai – 10 Lít, 14 Lít, 40 Lít 

Một bộ hàn cắt giá đá bao gồm những gì?

» Dây đôi: Với chiều dài khoảng 10m, loại dây này có chức năng dẫn khí lưu thông từ bình chứa khí tới đèn hàn và đèn cắt.

» Đồng hồ oxy giúp đo lượng khí còn lại trong bình chứa và lượng khí được dẫn da trên đường dẫn khí.

» Đồng hồ gas: Loại đồng hồ này có chức năng quan trọng chính là đo lượng khí gas còn lại trong bình cũng như đi qua dây dẫn.

» 1 bình khí oxy.

» 1 bình khí đốt.

Xem thêm: "Cột Chống Giàn Giáo Tiếng Anh Là Gì ? Tên Tiếng Anh Các Loại Giàn Giáo

» Van chống cháy ngược oxy giúp ngăn lửa đi từ đèn hàn cháy ngược vào phía bên trong bình.

» Van chống cháy nước khí gas.

» Đèn hàn.

» Bét hàn có chức năng dẫn lửa từ đèn hàn đến mối hàn cần hàn.

Hàn gió đá tiếng Anh là gì

Lưu ý các loại bét cắt với độ cắt tương đương:

1. Số 00 cắt độ dày: 3,175mm

2. Số 0 cắt độ dày: 6,35 – 9,525mm

3. Số 1 cắt độ dày: 12,7mm

4. Số 2 cắt độ dày: 19,05 – 25,4mm

5. Số 3 cắt độ dày: 38,1mm

6. Số 4 cắt độ dày: 50,8mm

7. Số 5 cắt độ dày: 63,5 – 76,2mm

8. Số 6 cắt độ dày: 101,6 – 127,6mm

9. Số 7 cắt độ dày: 152,4 – 203,2mm

10. Số 8 cắt độ dày: 253,4 – 304,8mm

Đánh giá ưu nhược điểm của hàn cắt gió đá

Ưu điểm

Giá thành đầu tư rẻ.Hàn được kim loại sáng màu như: đồng, nhôm và các hợp kim của chúng.Mối hàn ngấuNgọn lửa khi hàn có thể cắt các loại thép mỏng, các kim loại màu và nhiều vật liệu khác.

Hàn gió đá tiếng Anh là gì

Nhược điểm

Nhìn chung, công nghệ này còn khá thô sơ và phụ thuộc rất nhiều vào kỹ năng, tay nghề của người thợ. Chính vì vậy, nó cho năng suất làm việc thấp với kết quả thu được không đồng nhất. Nhiệt độ khi hàn cao. Mối hàn hay bị cháy, cong vênh. Ngoài ra, nguy cơ cháy nổ khi áp dụng công nghệ hàn này rất cao.

Ưu điểm của hàn cắt oxy Acetylen:

– Vừa có thể hàn và cắt đây là điểm khác biệt nhất thay vì sử dụng oxy và Gas

– Thiết bị rẻ hơn, mang tính kinh tế hơn so với các hình thức hàn khác như hàn MIG/ MAG

– Thiết bị có tính di động hơn do không cần nguồn điện.

– Oxy Acetylen có thể sử dụng đối khi hàn, cắt các loại vật liệu lớn, độ dày cao.

Sử dụng Oxy Acetylen để hàn cắt thích hợp nhất đối với các vật liệu:

– Thép mỏng

– Sắt mỏng

– Hàn có thể được thực hiện trên nhiều vật liệu khác như nhôm, thép không gỉ, đồng và đồng thau.

Hiện tại, trên thị trường Việt Nam và thế giới bình khí oxy ( Gió ) và Acetylen ( Đá ) thông dụng là 40L. Ngoài ra bình khí mini 10L sẽ làm loại bình phù hợp nếu như bạn có nhu cầu đi công trình, cần di chuyển trong quá trình sử dụng.

STT  Đức  VIÊT 1/ 2 (ĐỒNG NGHĨA)      ANH

1        Abkanten    Chấn canh  Bending

2        Abkühlungskurve, Eisen         Đổ thi giảm nhiêưĐuờng nguôi, đuờng cong giảm nhiêt (sắt)   Cooling curve, iron

3        Ablaufsteuerung   Sư điều khiển trình tư/Sư điểu khiển tiến trình     Seguence control

4   Abluftabsaugung       Hút khí thải          Waste air evacuation

5        Abluftdrosselung Sư tiết lưu khí thải/Sư điểu tiết khí thải      Waste air throttling

6        Abluftreinigung   Làm sach khí thải Waste air decontamination

7        Abmaße bei Toleranzen Giới han dung sai Tolerance limits

8        Abnutzung  Sư hao mòn          Abrasion

9        Abnutzungsvorrat         Khả năng chiu hao mòn/Dưtrữ chiu hao mòn, trữ luong chống hao mòn     Reservoir of abrasion

10      Abscherstifte        Chốt bảo hiểm/Chốt cắt đứt (an toàn), chốt truơt          Shearing pins

11      Abschrecken beim Härten       Tôi kim loai tronq quá trình tănq đô bển/Nhúng làm nguội lúc tôi (trui)          Quenching in hardening

12      Abschreckmittel   Dung dịch làm nguội lúc tôi    Quenching agent

13      Absolutbemaßung          Kích thước tuyết đối      Absolute dimensions

14      Abspanzyklus      Chu trình cắt gọt  Cutting cycle

15      Abstechdrehen     Tiện cắt đứt Parting-off

16      Abtragen, funkenerosives        Sự xói mòn (hao mòn) bằng tia lửa điện     Removal operations by spark erosion

17      Abwasserreinigung        Làm sach nước thải        Waste water decontamination

18      Acetylengas          Khí axetylene C2H2 (khí đá, khí đất đèn)  Acetylene gas

19      Acetylen-Sauerstoff-Flamme   Lửa từ hỗn hop khí axetylene và Oxy        Oxyacetylene flame

20      Achsen        Láp, cốt/Trục      Axles

21      Acrylglas PMMA Kính bằng chất dẻo acylic PMMA (polymethylmethacrylate) PMMA (polymethylmethacrylate) acrylic glass

22      Allgemeintoleranzen      Dung sai tổng/Dung sai thông thườnq, dunq sai măc đinh          General tolerances

23      Aluminium Nhôm         Aluminium

24      Aluminium, Legierungselement        Nhôm, thành phẩn hợp kim    Aluminium as alloying element

25      Aluminiumlegierungen  Hợp kim nhôm     Aluminium alloys

26      Ampere       Ampere, đon vi cườnq đô dònq điên [A]    Ampere

27      Analoges Signal   Tín hiêu tưonq tư, tín hiêu analoq/Tín hiêu liên tục       Analogue signal

28      Anlassen beim Härten    Ram tronq lúc tôi (trui)/tronq quá trình tănq đô bền          Tempering in hardening

29      Anlasssteuerung bei Motoren  Điều khiển khởi đônq đônq cơ Starting control of motors

30      Anlaufkupplung   Khớp nối ly tâm, bô ly hơp khởi động     Start-up coupling

31      Anodisieren          Su xử lý anot, sư oxy hóa anot         Anodizing

32      Anschlussplan      So đổ đấu dây/So đó nối kết   Connecting diagram

33      ANSI-Code Mã ANSI (Tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ)    ANSI code

34      Antriebe für geradlinige Bewequngen         Truyền động thẳng/Dẫn động, truyền động cho chuyển động thẳng  Drive elements for linear movements

35      Antriebe von Werkzeugmaschinen    Dẫn động, truyền động của máy công cụ    Drive elements for machine tools

36      Antriebseinheiten Đơn vi truyền đông, các bộ phận truyền/dẫn động        Drive units

37      Antriebsglieder in einer Steuerung   Bộ phận dẫn động trong điều khiển  Actuators in a control unit

38      Anweisungsliste AWL   Ngôn ngữ lập trình AWL cho điểu khiển lôgic lập trình (PLC)          Statement list AWL

39      Anwendersoftware         Phần mềm ứnq dụng      Application software

40      Anzugsmoment bei Elektromotoren  Mômen kéo trong động cơ điện         Starting torque of electric motors

41      Arbeit, Definition Công, đinh nqhĩa Work, definition

42      Arbeit, elektrische          Công (tronq điện học)    Work, electric

43      Arbeitseinheiten   Đơn vị làm việc gia công         Work units

44      Arbeitsmaschine   Máy làm viêc, máy cônq tác    Work machines

45      Arbeitsplan Kế hoạch làm việc, kế hoạch gia công, kế hoạch thi công Thời khóa biểu làm viêc   Production sheet

46      Arbeitsplanung beim Schleifen         Kế hoach làm viêc trong mài/Biểu guy trình mài          Work scheduling in grinding

47      Arbeitsschutz am Computer    Bảo hộ lao động bên máy tính Labour protection at computer workplaces

48      Arbeitssicherheit  Sự an toàn lao động       Safety at work

49      Arbeitsspeichereines Rechners          Bộ nhớ làm việc Bộ nhớ truy xuất (truy câp) ngẫu nhiên (RAM) của máy tính      Main memory of a computer (RAM)

50      Arbeitsspindel einer Drehmaschine   Trục chính ụ trước, trục guay chính của máy tiện Trục làm viêc       Work spindle of a lathe

51      Arbeitstemperatur beim Löten Nhiêt độ hàn vảy  Working temperature for soldering

52      ASCII-Code         Mã ASCII (Tiêu chuẩn chuyển đổi thông tin của Hoa Kỳ)      ASCII code

53      Asynchronmotoren        Động cơ khônq đổng bộ Asynchronous motors

54      Asynchron-Servomotoren       Động cơ servo không đổng bộ  Asynchronous servomotors

55      Auditieren   Kiểm toán/Đánh giá       Audit

56      Aufbauschneide    Biên tích tụ/Leo dao, lưỡi cắt tái lâp, cấu thành lấy phoi lúc cắt gọt          Built-up edge

57      Aufbereitungseinheit      Đơn vi chuẩn bi/Bộ phân xử lý        Conditioning unit

58      Aufbohren  Khoan khoét, khoan lớn lỗ khoan mói       Boring

59      Aufkohlen   Thấm than, thấm carbon         Carburizing

60      Auftragsschweißen         Hàn vá, hàn đắp   Build-up welding

61      Ausgangssignale   Tín hiêu đẩu ra     Output signals

62      Aushärten von Al-Legierungen         Tôi (trui) (ly khai) hop kim nhôm/Tôi (trui) hợp kim nhôm Age-hardening of aluminium alloys

63      Ausschaltverzögerung (SPS)   Độ  trễ cắt (điều khiển lôgic lập trình)/Độ trễ ngắt          OFF delay (PLC)

64      Austenit      Austenit, thép trạng thái gamma (thép có dạng tinh thể lập phuong diện tâm)  Austenite

65      Autogenes Brennschneiden     Cắt bằng ngon lửa, cắt gió đá  Flame cutting

66      Autogenschweißen         Hàn gió đá, hàn bằng oxyacetylen/Hàn bằng ngọn lửa          Oxyacetylene welding

67      Automatenstähle  Thép da láng, thép chuẩn hóa/Thép dùng trong máy công cụ tự đông          Free-cutting steels

68        Automatisierung der Fertiqung         Tự đông hóa sản xuất/chế tao Automation of manufacture

69    Automatisierungstechnik        Kỹ thuật tự động hóa        Automation technology

70      AV-Programmierung (NC)      Lập trình cho việc chuẩn bị sản xuất (NC)  (AV=Arbeitsvorbereitung: chuẩn bi sản xuất)/Lâp trình cho kế hoach sản xuất (NC)          Programming in production planning (NC)

71     Axialkolbenpumpe        Máy bơm pittông dọc trục Máy bơm ống thực     Axial piston pump