Knee nghĩa là gì

knee

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: knee


Phát âm : /ni:/

+ danh từ

  • đầu gối
    • up to one's knee
      đến tận đầu gối
  • chỗ đầu gối quần
    • the trousers bulge at the knees
      quần phồng ra ở chỗ đầu gối
  • (kỹ thuật) khuỷu, khớp xoay
  • chân quỳ hình thước thợ ((cũng) knee bracket); thanh (sắt, gỗ) uốn gãy góc
  • to bend the knee to somebody
    • quỳ gối trước ai
  • to bow the knee before somebody
    • chịu phục tùng ai, chịu khuất phục trước người nào
  • to bring someone to his knees
    • bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng
  • to get ogg one's knees
    • đứng dậy (sau khi quỳ)
  • to give (offer) a knee to somebody
    • giúp đỡ ai, phụ tá ai
    • (thể dục,thể thao) đỡ (một võ sĩ quyền Anh) cho quỳ xuống giữa hai hiệp đấu
  • to go on one's knees
    • quỳ gối
  • to go on one's knees to somebody
    • quỳ gối trước ai, quỵ luỵ ai, van nài ai
  • on one's knees
    • quỳ gối, quỵ luỵ, van nài, hạ mình
  • on hands and knees
    • bỏ
  • it is on the knees of the gods
    • còn chưa rõ, chưa biết, chưa chắc chắn

+ ngoại động từ

  • hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối
  • làm chắc (khung...) bằng sắt thước thợ
  • (thông tục) làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    stifle knee joint human knee articulatio genus genu

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "knee"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "knee":
    keen ken khan kin kine kinema kino knee knew know more...
  • Những từ có chứa "knee":
    crook-kneed knee knee-boot knee-breeches knee-cap knee-deep knee-high knee-hole knee-jerk knee-joint more...
  • Những từ có chứa "knee" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    bánh chè kheo gối đầu gối khiễng bộ

Lượt xem: 342

1. Knee, knee.

Nhìn này, lên gối kìa.

2. Symptoms include knee pain and instability of the knee.

Các triệu chứng bao gồm đau đầu gối và bất ổn đầu gối.

3. Catcher's knee.

Đầu gối của Catcher.

4. Take a knee.

Ngồi khom xuống

5. He's wearing the same knee system here with a single axis knee.

Anh ta đang mang một cái chân giả với cái gối có chức năng của một trục hướng.

6. Her knee, my balls.

Đầu gối cô ta, gặp hột cà của tôi.

7. Amputating below the knee, left leg.

Phẫu thuật cắt bỏ phía dưới đầu gối, chân trái.

8. Be grateful it's under the knee.

Còn may là chỉ cắt bỏ phần dưới đầu gối thôi

9. Is a knee replacement right or not?

Việc thay khớp gối là đúng hay sai?

10. Honey, why are you grabbing my knee?

Em yêu, sao em lại nhéo vào đầu gối anh chứ?

11. Be grateful it' s under the knee

Còn may là chỉ cắt bỏ phần dưới đầu gối thôi

12. He wants me to bend the knee.

Hắn muốn ta quỳ gối.

13. Hit me in the knee, the ankle!

Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.

14. Complications may include injury to an artery around the knee, most commonly the artery behind the knee, or compartment syndrome.

Các biến chứng có thể bao gồm chấn thương động mạch quanh đầu gối, thường là động mạch phía sau đầu gối hoặc hội chứng chèn ép khoang.

15. It's like putting a hat on your knee.

. Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy.

16. This is what we'd call a "smart knee."

Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh."

17. Skirts and dresses should be below the knee .

Những chiếc váy ngắn hay váy dài đều nên dài quá gối .

18. That's typically small joints, this hit her knee.

Thường xảy ra ở các khớp nhỏ, còn ở đây cô ấy bị ở đầu gối.

19. You want to fight Sykov with one knee?

Cậu muốn đấu với Sykov chỉ bằng một giò thôi á?

20. The knee joint of a toilet-cleaning robot?

Khớp đầu gối của robot lau dọn toilet à?

21. Knee dislocations are rare: they represent about 1 in 5,000 orthopedic injuries, and about 1 knee dislocation occurs annually per 100,000 people.

Trật khớp đầu gối rất hiếm: chúng xuất hiện khoảng 1 trong 5.000 chấn thương chỉnh hình, và khoảng 1 lần trên 100.000 người mỗi năm.

22. They'll bend the knee or I'll destroy them.

Chúng thuận ta thì sống, còn nghịch ta thì chết.

23. And lastly, here you see a low-end knee.

Còn đây, trước mắt các vị là một chiếc đầu gối rẻ nhất.

24. Soon we were wading through the knee-deep water.

Chẳng mấy chốc, chúng tôi đã phải lội nước ngập tới đầu gối.

25. Okay, I need you to lift your knee up.

Được rồi, tôi muốn cô nâng đầu gối lên.

26. A knee dislocation is a knee injury in which there is a complete disruption of the joint between the tibia and the femur.

Trật khớp đầu gối là chấn thương đầu gối, trong đó có sự gián đoạn hoàn toàn khớp xương giữa xương chày và xương đùi.

27. She always wears knee-high brown leather boots while waitressing.

Cô luôn mang giày da màu nâu cao đến đầu gối trong khi hầu bàn.

28. I skinned my knee and my asthma is acting up

Tôi bị trầy da đầu gối và bệnh suyển lại tái phát

29. Bend the knee or suffer the fate of all traitors.

Quỳ gối hoặc chịu chung số phận của tất cả những kẻ phản bội.

30. Monica couldn't get braces because Chi-Chi needed knee surgery.

Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.

31. On Bended Knee: The Press and the Reagan Presidency 1988.

Ban Chấp hành Đảng bộ xã Cổ Loa: Cổ Loa truyền thông và cách mạng, Hà Nội, 1988.

32. Those ones of you as a fat child on Daddy's knee.

Ảnh hồi bé em bụ bẫm ngồi trên đùi bố.

33. Can you press right there with your knee just like that?

Em ấn mạnh đùi gối vào chỗ đó được không?

34. She underwent a second knee surgery in July of that year.

Ông sau đó đã phẫu thuật cắt ruột thừa của mình vào tháng 4 năm đó.

35. As if he were socrates and I, a student at his knee.

Cứ như thể hắn là Socrates còn ta là học trò quỳ dưới chân hắn vậy.

36. So I tore my knee joint meniscus cartilage playing soccer in college.

Tôi đã bị vỡ khớp sụn đầu gối khi đang chơi bóng đá ở trường đại học.

37. In the heat of battle, blood and brains thick to the knee.

Sức nóng của chiến trường, máu và não ngập tới đầu gối tao.

38. I'll miss your knee-slappers when me and Evan are at Dartmouth.

Tao sẽ nhớ cú lên gối của mày khi tao và Evan chuyển đến Darthmouth.

39. Bend the knee and I will name you Warden of the North.

Quỳ gối và ta sẽ phong ngài là Hộ Thần phương Bắc.

40. Jim, Narco's been knee-deep in the uptown drug trade for months.

Jim, bên bài trừ đã thâm nhập sâu vào hoạt đông buôn bán thuốc ở khu thượng suốt nhiều tháng.

41. The knee and hip are the joints that are replaced most often .

Khớp hông và khớp gối là các khớp được thay thế nhiều nhất .

42. Del Potro withdrew before the tournament began due to a knee injury.

Tuy nhiên, Del Potro đã rút lui trước khi giải đấu bắt đầu vì chấn thương đầu gối.

43. The Wounded Knee Massacre is considered the end of the Indian wars.

Trận tàn sát Wounded Knee được coi như là kết cục của các cuộc chiến tranh người da đỏ.

44. Knee dislocations are rare, occurring in about 1 per 100,000 people per year.

Trật khớp đầu gối rất hiếm, xảy ra khoảng 1 trên 100.000 người mỗi năm.

45. You go home, put some ice on that knee, and get some sleep.

Anh về nhà, để đá lên đầu gối, rồi ngủ một lát.

46. As Nakamura went for the "Kinshasa", Styles attacked Nakamura's knee with a chair.

Khi Nakamura tung ''Kinshasa'', Styles tấn công đầu gối Nakamura bằng một chiếc ghế.

47. He credits coach Rudy Keltjes for helping him get over a knee injury.

Anh biết ơn Rudy Keltjes khi đã giúp anh hồi phục khỏi chấn thương đầu gối.

48. Studies indicate it can also slow the course of osteoarthritis of the knee.

Các nghiên cứu chỉ ra rằng nó cũng có thể làm chậm tiến trình viêm xương khớp của đầu gối.

49. He subsequently played for Millwall before recurring knee ailments forced him to retire.

Sau đó ông thi đấu cho Millwall trước khi chấn thương dây chằng buộc ông phải giải nghệ.

50. It is derived from Greek; poly means many and goni means knee or joint.

Nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp poly nghĩa là nhiều và goni nghĩa là đầu gối hay khớp.