Make a song and dance là gì
Show GIVE SOMEONE A/SOME SONG AND DANCENghĩa đen:Cho ai đó nghe hát và xem nhảy Nghĩa rộng:Biện minh, giải thích, trình bày cho ai đó bằng lý lẽ quá dài dòng, cũ rích, thường là không thật (to give someone an overly long, familiar and untrue excuse/explanation/presentation) Tiếng Việt có cách dùng tương tự:Bài ca muôn thuở, tràng giang đại hải, dài dòng văn tự, rào trước đón sau, lê thê… Ví dụ:Don’t give me a song and dance about how difficult it was for you to get this work done on time—I know you’ve been goofing off. Đừng có ca cái bài ca muôn thuở rằng là cái này khó quá, cậu không thể làm xong đúng giờ. Tôi biết cậu toàn mất thời gian làm những chuyện không đâu. We went to collect the rent from Paul, but he gave us some song and dance about not having the money right now. Chúng tôi tới gặp Paul để lấy tiền thuê nhà, nhưng anh ta đưa ra hàng tá lý do để chứng minh rằng mình không có sẵn tiền để trả. Nguồn gốc:Không rõ ràng. Thành ngữ tương đồng:pull the wool over someone’s eyes; cock and bull story; snow job Cách dùng:Có thể dùng:
Không có gì khác nhau. Một số cách dùng phổ biến: Dùng với about:
Ví dụ: She gave me some song and dance about how busy she is. (about + mệnh đề) She gave me a song and dance about her car breaking down (about + ING-VERB) She gave me a song and dance about not having enough money to pay the bill. (about + ING-VERB) LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH Give someone a song and dance Give someone some song and dance She gave me some song and dance about how busy she is. She gave me a song and dance about her car breaking down. She gave me a song and dance about not having enough money to pay the bill. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WHITEWASH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: A TALL ORDER. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... A HAPPY MEDIUM là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập thực hành ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ: BLOW ONE’S OWN HORN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của các thành ngữ: FOOD FOR THOUGHT. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET (GIVE SOMEONE) A FAIR SHAKE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them ... categories:tags:MUST KNOWVị trí của tính từ trong câu là như thế nào, so với danh từ, so với động từ. Bài ... Bài này giới thiệu cách dùng THAT trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong những đại từ quan ... Bài này giới thiệu cách chia động từ trong mệnh đề quan hệ, cho cả trường hợp mệnh đề quan ... Giới thiệu cấu trúc danh từ ghép với sở hữu cách. Nằm trong loạt bài giới thiệu chuyên sâu về ... Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ trong tiếng Anh là như thế nào. Các ... Bài này giới thiệu cách dùng đại từ không xác định - indefinite. Danh sách các đại từ không xác ... Bài này giới thiệu cách chọn đúng đại từ quan hệ trong trường hợp có nhiều lựa chọn. Các thông ... Trước danh từ có thể có nhiều determiner, nhưng phải có trật tự. Vậy trật tự của determiners trước danh ... Bài này giới thiệu cách dùng Đại từ phản thân - Reflexive Pronouns, và các lưu ý đặc biệt. Không ... Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các ... LUYỆN NÓIGỢI Ý CÁCH LUYỆN:
(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý) Have fun! Happy playing! |