Nhiệm vụ được giao Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "nhiệm vụ"

1. Và một nhiệm vụ được giao, là một nhiệm vụ phải hoàn thành.

And a given mission, homeboy, is a mission complete.

2. Số hiệu nhiệm vụ.

Mission number.

3. Nhiệm vụ trên hết.

Me first.

4. Nó rất hữu ích để phân chia các nhiệm vụ độc lập thành hai nhiệm vụ nhỏ hơn và đơn giản hơn, nhiệm vụ chức năng, và các nhiệm vụ không gian và trọng lượng.

It is useful to split these independent tasks into two smaller and simpler tasks, the functionality task, and the space and weight task.

5. Diễn biến, ghi hình nhiệm vụ tất cả mọi thứ có liên quan đến nhiệm vụ.

Mission logs, wiretaps, anything prior to the mission.

6. Một nhiệm vụ gian lao

A Daunting Task

7. Nhiệm vụ chính là gì?

Whose primary mission was what?

8. Nhiệm vụ đã hoàn thành.

Mission accomplished.

9. Bỏ lại hết nhiệm vụ.

A clean slate.

10. Một nhiệm vụ được miễn thuế.

A tax-deductible mission of charity.

11. Nhiệm vụ phân tích chiến lược.

Strategic mission analysis.

12. Nhiệm vụ đang được triển khai...

Our mission is straightforward.

13. Giống như "nhiệm vụ hoàn tất".

It's like "mission accomplished."

14. Cảnh sát chỉ làm nhiệm vụ.

Cop was just Doin'his job.

15. Họ có nhiệm vụ bắt hoàng tử.

The Golden Bow Army will catch the prince.

16. Nó bọc đường nhiệm vụ của tôi

It crystallizes my mission.

17. Phần ngoại diện có hai nhiệm vụ chính.

The front-end has two major tasks.

18. Hai người sẽ lãnh nhiệm vụ canh gác.

Place two on watch and let the rest sleep.

19. Làm nhiệm vụ bắt buộc phải hoàn thành.

What we have to do.

20. Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ

We can finish the job.

21. Khi một trong các mục trên một danh sách nhiệm vụ đã hoàn thành, nhiệm vụ đó sẽ được kiểm tra hoặc gạch chéo.

When one of the items on a task list is accomplished, the task is checked or crossed off.

22. Chúng ta được ban cho nhiệm vụ phi thường.

We are enlisted in no ordinary task.

23. Không, đây là nhiệm vụ cuối cùng của tôi.

No. This was my last assignment.

24. Nhiệm vụ bảo vệ Rio Bravo là trên hết.

I must above all protect the Rio Bravo.

25. Nhiệm vụ đặt ra đã chưa được hoàn thành.

The mission is not yet complete.

26. Nhiệm vụ của mình đã hết lúc 7 giờ.

Our problem is over at 7:00.

27. Cậu ta luôn coi nhiệm vụ là trên hết.

For him, the job always comes first.

28. 5 Người đeo hộp mực có nhiệm vụ gì?

5 What was the man with the inkhorn to do?

29. Nhiệm vụ được gọi là Chiến dịch Hoàng hôn.

It was called Operation Nightfall.

30. Nó đâu có đang làm nhiệm vụ cho DEO.

She's not out on DEO business.

31. Hãy đến biên ải làm nhiệm vụ vài tuần

Go serve at the border in a few weeks

32. Đây là một nhiệm vụ chiêu mộ đơn giản.

This was a simple recruitment mission.

33. Khớp là gì và khớp làm nhiệm vụ gì ?

What are the joints and what do they do ?

34. Một nhiệm vụ nặng nề, hết sức nặng nề.

Heavy action, really heavy.

35. Nhiệm vụ của Hội Đồng là giám sát S.H.I.E.L.D.

It's this Council's duty to oversee S.H.I.E.L.D.

36. Nó được coi là nhiệm vụ khó khăn nhất.

However, they found it to be one of the most difficult tasks.

37. Cô ta làm xong nhiệm vụ rồi thì sao?

What if her mission is complete?

38. Gần giống với nhiệm vụ VIP trong Counter-Strike.

This is nearly identical to the VIP missions in Counter-Strike.

39. Người mang nhẫn có nhiệm vụ đến ngọn Diệt Vong.

The Ring-bearer is setting out on the Quest of Mount Doom.

40. Anh có nhiệm vụ nhàn hạ nho nhỏ của mình.

You got your cushy little assignment.

41. Khi thi hành nhiệm vụ Đức Chúa Trời giao phó

While Carrying Out God-Given Assignments

42. Trẻ con không có nhiệm vụ làm trọng tài đâu .

It 's not the kid 's job to be a referee .

43. Nhiệm vụ của anh là gọi một cú điện thoại.

You're gonna make a phone call so you can hold up your end of the deal.

44. Nhiệm vụ của chúng ta đã hoàn thành mỹ mãn.

Our mission has been completely accomplished.

45. Nhiệm vụ đưa tôi hoà nhập với thế giới à?

Trying to get me back in the world?

46. Chúng tôi sẽ làm hết mình vì nhiệm vụ này

We might be a bit short on space

47. Green đã lệnh tôi giải quyết nhiệm vụ quan trọng.

Green's got me on priority.

48. Tôi có nhiệm vụ báo cho bà một tin dữ.

I have been assigned to give you a harsh message.

49. Cậu sẽ có nhiệm vụ đánh trống ra hiệu đấy.

Drummer Magenta, prepare to sound the charge!

50. May bảo tôi sẽ tham gia nhiệm vụ cùng Bobbi?

Um, May said I'll be going on a mission with Bobbi?

51. Họ đều đang bàn tán về nhiệm vụ của anh.

They're all talking about your mission.

52. Binh nhì Bainbridge vừa kết thúc nhiệm vụ đứng canh.

Private Bainbridge had just come off guard duty.

53. Nếu họ bắt tôi, nhiệm vụ này sẽ hỏng bét.

If they arrest me, this mission is blown.

54. Hầu hết nữ giới được miễn nhiệm vụ dự bị.

Most women are exempt from reserve duty.

55. Nhiệm vụ của chúng tôi là canh giữ tù nhân.

Our job was to guard the prisoners.

56. Họ đang phải thực hiện một nhiệm vụ ghê gớm.

They have a formidable task ahead of them.

57. Nhiệm vụ của chúng ta là giải cứu con tin.

Our mission is to rescue hostages.

58. Năm 1578, Catherine nhận nhiệm vụ bình định miền Nam.

In 1578, she took on the task of pacifying the south.

59. Tôi đã nghĩ đây chỉ là một nhiệm vụ chiêu mộ.

I thought this was just supposed to be a recruiting mission.

60. Công cụ các cậu cần cho nhiệm vụ ở bên này.

The items you'll need on your mission are over here.

61. Thưa Bệ hạ, thần chỉ làm theo nhiệm vụ thôi ạ.

I acted according to the call of duty, Your Majesty.

62. Chúng tôi nói họ báo cáo là nhiệm vụ thất bại.

We told them to report the mission a complete failure.

63. Và qua từng nhiệm vụ, số lượng chúng tôi tăng lên.

And with each mission, our numbers grew.

64. Cậu ấy hi sinh khi làm nhiệm vụ tối hôm qua.

He was killed on duty last night.

65. 7. (a) Các sê-ra-phim làm tròn nhiệm vụ nào?

7. (a) What assignment do the seraphs fulfill?

66. Tôi không bao giờ làm việc khác nằm ngoài nhiệm vụ.

I never deviate from the mission.

67. Nhiệm vụ mớm tin của chúng ta coi như xong rồi.

We've done our job getting the message out.

68. Mà có vẻ là, đó là nhiệm vụ của Giáo Sĩ.

Apparently, that's what Confessors are for.

69. Nó thỉnh thoảng đi đến Tinian để làm nhiệm vụ bắn phá.

She also made occasional voyages to Tinian for bombardment missions.

70. Cậu chưa bao giờ trong một nhiệm vụ giải cứu đúng chứ?

You ever been on a rescue mission before?

71. Tạm thời thay thế của nhiệm vụ hoặc có lẽ miễn nhiệm.

Temporary relieved of duty or perhaps dismissed.

72. Gia Cát tiên sinh đã viên mãn hoàn thành nhiệm vụ rồi.

Mr. Zhu-ge has completed his mission

73. Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách.

It was a very pleasant assignment, but it presented new challenges.

74. Michael O'Leary được trao nhiệm vụ điều hành sao cho có lãi.

O ́Leary was charged with the task of making the airline profitable.

75. Nhiệm vụ của chúng ta là đi tuần và về báo cáo.

Our orders are to recon and report back.

76. Tâm thất trái có nhiệm vụ bơm máu đi khắp cơ thể.

The primary responsibility of the heart is to pump blood throughout the body.

77. Đừng do dự nhận nhiệm vụ, ngay cả những việc tầm thường.

Promptly accept assignments, including humble tasks.

78. Tôi cảm thấy mình thật nhỏ bé so với nhiệm vụ này.

I felt humbled by the assignment.

79. Một nhiệm vụ nguy hiểm đối với một thợ săn đơn độc.

A dangerous quest for a lone hunter.

80. Khi hoạt động nhiệm vụ Anh sẽ giả danh tướng Anatoy Fedoro.

In order to get past their checkpoints, you'll be impersonating General Anatoly Fedorov.